Giải bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trang 6, 7 SBT Toán lớp 7 tập 1

0
67
Rate this post

Giải bài tập trang 6, 7 bài 1 tập hợp Q các số hữu tỉ Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1. Câu 1.1: Tập hợp các phân số bằng phân số…

Câu 1.1 trang 6 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tập hợp các phân số bằng phân số ( – {{25} over {35}}) là:

(A) (left{ { – {{25k} over {35k}}|k in Z,k ne 0} right};)                                     

Bạn đang xem: Giải bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trang 6, 7 SBT Toán lớp 7 tập 1

(B) (left{ { – {{2k} over {3k}}|k in Z,k ne 0} right};)

(C) (left{ { – {{50k} over {70k}}|k in Z,k ne 0} right};) 

(D) (left{ { – {{5k} over {7k}}|k in Z,k ne 0} right})

Giải

Chọn (D).

Câu 1.2 trang 6 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Giải

A) – 3);      B) – 1);      C) – 2);      D) – 4).

Câu 1.3 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Viết dạng chung của các số hữu tỉ bằng ({{ – 628628} over {942942}})

Giải

Ta có: ({{ – 628628} over {942942}} = {{ – 2.314314} over {3.314314}} =  – {2 over 3})

Dạng chung của các số hữu tỉ bằng ({{ – 628628} over {942942}}) là ({{ – 2m} over {3m}}) với m ∈ Z, m ≠ 0                                               

Câu 1.4 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Cho số hữu tỉ ({a over b}) khác 0. Chứng minh rằng:

a) ({a over b}) là số hữu tỉ dương nếu a và b cùng dấu.

b) ({a over b}) là số hữu tỉ âm nếu a và b khác dấu.

Giải

Xét số hữu tỉ ({a over b}), có thể coi b > 0.

a) Nếu a, b cùng dấu thì a > 0 và b > 0.

Suy ra ({a over b} > {0 over b} = 0) tức là ({a over b}) dương.

b) Nếu a, b khác dấu thì a 0.

Suy ra ({a over b}

Trường

Giải bài tập

Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://thcs-thptlongphu.edu.vn
https://thcs-thptlongphu.edu.vn/giai-bai-1-1-1-2-1-3-1-4-trang-6-7-sbt-toan-lop-7-ta%cc%a3p-1/

Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp