Chắc hẳn bạn đã từng không ít lần nghe được từ yummy đúng không nào. Có người đứng trước bàn đồ ăn đã thốt lên “so yummy”. Nhưng lại có người khi nhìn một chàng trai lại cũng thốt lên”yummy”. Điều này thật khó hiểu đúng không nào, hai ngữ cảnh hoàn toàn không liên quan đến nhau. Vậy bạn đã biết yummy là gì? Cũng như các ý nghĩa khi sử dụng từ yummy hay chưa? Nếu chưa hãy cùng chúng tôi tham khảo một số chia sẻ sau đây nhé.
Yummy là gì?
Yummy nghĩa là gì có lẽ là thắc mắc của không ít người. Đây là một thán từ trong tiếng anh.
Yummy nghĩa là gì?
Yummy có phiên âm là /’jʌmi/. Theo từ điển Anh -Việt, từ yummy này có nghĩa là ngon. Đây là ý nghĩa phổ biến, thông dụng nhất của cụm từ này.
Một số ví dụ cụ thể như:
- He prepared all sorts of yummy dishes (Anh ấy đã chuẩn bị đủ loại món ăn ngon)
- A yummy meal that is also nutritious (Một bữa ăn ngon mà cũng bổ dưỡng)
Ngoài ra, yummy còn có ý nghĩa dùng để chỉ một người phụ nữ/đàn ông đẹp, hấp dẫn, quyến rũ, cuốn hút, nóng bỏng,… Nó cũng được dùng để thay thế cho từ ngọt ngào (sweet), thú vị (cool),… Tuy nhiên, những ý nghĩa này không thực sự phổ biến. Chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn trong phần nội dung sau đây.
Từ nguyên cho yummy chính là từ yum-yum. Lần đầu tiên từ yummy này được sử dụng được ghi nhận là vào năm 1899 (theo Merriam Webster).
Ý nghĩa ngon, ăn ngon là phổ biến hơn cả
Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với yummy
Có không ít những từ ngữ đồng nghĩa cũng như trái nghĩa đối với từ yummy. Chúng ta có thể tham khảo một số từ cụ thể sau đây.
Từ đồng nghĩa với từ yummy | Ý nghĩa |
Delicious | Thơm ngon, ăn ngon miệng |
Appetizing | Ngon miệng |
Delish | Ngon miệng |
Flavorful | Có hương vị |
Flavorsome | Hương vị |
Luscious | Ngon |
Palatable | Ngon miệng, có vị ngon |
Savory | Ngon |
Scrumptious | Hảo hạng |
Tasty | Ngon |
Tasteful | Đẹp mắt, trang nhã |
Từ trái nghĩa với yummy | Ý nghĩa |
Distasteful | Khó chịu |
Flat | Buồn tẻ |
Flavorless | Không thơm, không hương vị |
Insipid | Nhạt nhẽo, vô vị |
Stale | Có mùi hôi, làm mất thu svij |
Tasteless | Vô vị, không có mùi vị |
Unappetizing | Không ngon miệng |
Unpalatable | Không ngon, nhạt nhẽo |
Unsavory | Không vừa miệng, không có mùi vị, mùi khó chịu |
Các ý nghĩa khi sử dụng từ yummy
Như chúng ta đã nói ở trên, từ yummy có không chỉ một nghĩa. Mỗi nghĩa lại được dùng trong những ngữ cảnh khác nhau. Cụ thể như sau.
Yummy với ý nghĩa là ngon, ăn ngon, ngon miệng
Cách sử dụng này hay chính là cách sử dụng chủ yếu của yummy được sử dụng nhiều nhất bởi trẻ em hoặc là của cha mẹ đối với trẻ em. Nó thể hiện sự dễ thương, đáng yêu. Đó chính là lý do mà các em bé thường nói “yummy yummy”.
Yummy thường được sử dụng bởi trẻ em
Đôi khi một số người trưởng thành cố tỏ ra dễ thương, muốn bắt trước con trẻ. Hoặc là dùng để nhấn mạnh sự nhiệt tình, họ cũng sẽ dùng từ yummy.
Tuy nhiên, do sự liên quan lớn tới trẻ nhỏ. Cho nên từ yummy thường ít được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng. Tuy nhiên, có một số loại thực phẩm thường gợi nhớ đến trẻ em như kẹo hoặc món tráng miệng. Khiến cho khi chúng ta ăn những món đó, thường sẽ cho phép mình quay trở lại những biểu hiện thích thú như thời thơ ấu. Và đó là điều mà nhiều người trưởng thành thường dùng yummy.
Yummy mang ý nghĩa chỉ sự xinh đẹp, quyến rũ
Khi một người bạn nói với bạn “you look yummy” nó không có nghĩa là trông bạn thật ngon miệng đâu. Mà nó nên được hiểu theo nghĩa là nhìn bạn thật cuốn hút/hấp dẫn,…
Nó thực ra là một nghĩa khác không thông dụng của từ yummy. Nó rất ít khi được sử dụng. và thường chỉ người bản xứ mới hay dùng vì nó có thể gây ra hiểu nhầm. Chính vì vậy nó khiến cho không ít người cảm thấy hoang mang khi sử dụng từ ngữ này.
Yummy mang ý nghĩa thú vị, ngọt nào
Yummy còn được dùng để thay chó các từ ngữ như ngọt ngào (sweet) hay thú vị (cool). Nếu như bạn hỏi ai đó rằng “How was your day?” (ngày hôm nay của bạn như thế nào?” Mà họ lại trả lời rằng “yummy” thì đừng có ngạc nhiên nhé. Điều đó có nghĩa là họ đã có một ngày thật ngọt ngào hoặc thú vị đấy.
Đến đây hẳn bạn đã biết yummy là gì. Hy vọng một số chia sẻ trên đây có thể giúp bạn khỏi bất ngờ trước một số ngữ cảnh “you look yummy nhé”.