1ha bằng bao nhiêu m2? Trong các ngành nghiên cứu liên quan đến đất đai, quy hoạch dân cư luôn cần sử dụng đến các khái niệm đơn vị đo diện tích. Tuy nhiên, không có nhiều người có thể nhẩm tính quy đổi nhanh giữa các nhóm đơn vị này. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách tính các đơn vị đo diện tích cơ bản, đã tìm hiểu và tổng hợp thông tin và chia sẻ dưới đây. Các bạn cùng đón đọc nhé.
1ha bằng bao nhiêu m2?
1 hecta được định nghĩa bằng diện tích của một hình vuông có chiều dài cạnh bằng 1 héc tô mét. Do đó, chúng ta có thể tính 1 hecta bằng bao nhiêu m2 như sau:
Chiều dài cạnh hình vuông = 1 hm = 100m
Diện tích của hình vuông = 1 ha = 100m x 100m = 10,000 m2
Từ nội dung trên, các bạn có thể dễ dàng xác định được câu trả lời cho thắc mắc 1 ha bằng bao nhiêu m2 là 10,000 m2.
Hecta là gì?
Hecta là một khái niệm đo lường diện tích bắt nguồn từ tiếng Pháp hectare. Những tên gọi khác của đơn vị đo này bao gồm héc-ta, ha, héc-tô-mét vuông,… Mặc dù đơn vị này không được quy định rõ ràng trong hệ đo lường quốc tế SI nhưng vì sự phổ biến và được nhiều nước công nhận của khái hiệm hecta nên hiện nay mọi người vẫn đang tiếp tục sử dụng định nghĩa này trong các ngành trắc địa, bất động sản, kinh doanh, thiết kế,…
Với giá trị lớn, hecta thường xuất hiện trong các nghiên cứu tầm cỡ quốc gia, đặc biệt trong các ngành liên quan đến đất đai như quy hoạch, quản lý nông lâm ngư nghiệp, thiết kế khu dân cư,… Chúng ta có thể quy đổi các giá trị hecta sang mét vuông vô cùng nhanh chóng nếu nắm rõ 1ha bằng bao nhiêu m2.
Bên cạnh giá trị hecta, ở một số nước phát triển như Anh, Mỹ, Canada, khái niệm acre mẫu Anh cũng được nhiều người sử dụng để đo diện tích. Tuy nhiên, đơn vị mẫu Anh không quá phổ biến trên thế giới nên chúng ta cần quy đổi thống nhất trước khi tiến hành nghiên cứu và tính toán nhé.
Quy đổi ha sang các đơn vị đo diện tích khác
Sau khi đã giải đáp được thắc mắc 1ha bằng bao nhiêu m2, các bạn hãy cùng ABC đi tìm hiểu cách tính quy đổi 1 hecta sang các đơn vị đo diện tích phổ biến khác như km2, cm2, sào, mẫu Bắc Bộ, mẫu Trung Bộ, mẫu Anh,…
Bảng quy đổi hecta sang các đơn vị đo diện tích khác
ha | m2 | km2 | cm2 | Mẫu Bắc Bộ | Mẫu Trung Bộ | Mẫu Nam Bộ | Mẫu Anh |
1 | 10,000 | 0.01 | 100,000,000 | 2.778 | 2.0002 | 1 | 2.471 |
2 | 20,000 | 0.02 | 200,000,000 | 5.556 | 4.0004 | 2 | 4.942 |
5 | 50,000 | 0.05 | 500,000,000 | 13.89 | 10.001 | 5 | 12.355 |
10 | 100,000 | 0.1 | 1,000,000,000 | 27.78 | 20.002 | 10 | 24.71 |
1/2 | 5,000 | 0.005 | 50,000,000 | 1.389 | 1.0001 | 0.5 | 1.2355 |
1/4 | 2,500 | 0.0025 | 25,000,000 | 0.6945 | 0.50005 | 0.25 | 0.61775 |
1/8 | 1,250 | 0.00125 | 12,500,000 | 0.34725 | 0.250025 | 0.125 | 0.308875 |
3/4 | 7,500 | 0.0075 | 75,000,000 | 2.0835 | 1.50015 | 0.75 | 1.85325 |
Đối với nhóm đơn vị đo sào, mẫu, công đất địa phương ở Việt Nam, lý do của sự khác biệt trong đo lường là quy định diện tích khác nhau tùy theo từng vùng.
- 1 sào Nam Bộ = 1000 m2 => 1 mẫu Nam Bộ = 10 sào = 1 ha
- 1 sào Trung Bộ ~ 500 m2 => 1 mẫu Trung Bộ = 10 sào ~ 0.5 ha
- 1 sào Bắc Bộ = 360 m2 => 1 mẫu Bắc Bộ = 10 sào = 0.36 ha
Qua bài viết trên của , các em học sinh đã có câu trả lời 1 ha bằng bao nhiêu m2, và cách quy đổi nhanh giá trị ha sang các đơn vị đo diện tích phổ biến khác như: sào, mẫu Anh, mẫu địa phương, km2, cm2,… Các em hãy chia sẻ bài viết này cho bạn bè và người thân cùng tham khảo nhé.
Các em học sinh có thể truy cập website để tìm hiểu những bài viết hữu ích, phục vụ cho quá trình học tập và thi cử.
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp