Mã bưu điện Thanh Hoá mới nhất
Thanh Hoá là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, mã bưu điện Thanh Hoá là 40000 – 42000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Thanh Hoá gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Thanh Hoá có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Thanh Hoá từ 40000 đến 42000 (Mã Zipcode Thanh Hoá)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Thanh Hoá mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Thanh Hóa | 40000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 40001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 40002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 40003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 40004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 40005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 40009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 40010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 40011 |
10 | Báo Thanh Hóa | 40016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 40021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 40030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 40035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 40036 |
15 | Kiểm toán nhà nước khu vực XI | 40037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 40040 |
17 | Sở Công Thương | 40041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40042 |
19 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 40043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 40044 |
21 | Sở Tài chính | 40045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 40046 |
23 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 40047 |
24 | Công an tỉnh | 40049 |
25 | Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh | 40050 |
26 | Sở Nội vụ | 40051 |
27 | Sở Tư pháp | 40052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 40053 |
29 | Sở Giao thông vận tải | 40054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ | 40055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 40056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40057 |
33 | Sở Xây dựng | 40058 |
34 | Sở Y tế | 40060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự | 40061 |
36 | Ban Dân tộc | 40062 |
37 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 40063 |
38 | Thanh tra tỉnh | 40064 |
39 | Trường chính trị tỉnh | 40065 |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 40066 |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 40067 |
42 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 40070 |
43 | Cục Thuế | 40078 |
44 | Cục Hải quan | 40079 |
45 | Cục Thống kê | 40080 |
46 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 40081 |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 40085 |
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 40086 |
49 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 40087 |
50 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 40088 |
51 | Hội Nông dân tỉnh | 40089 |
52 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 40090 |
53 | Tỉnh đoàn | 40091 |
54 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 40092 |
55 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 40093 |
THÀNH PHỐ THANH HÓA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Thanh Hóa | 40100 |
2 | Thành ủy | 40101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 40102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 40103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 40104 |
6 | Phường Hàm Rồng | 40106 |
7 | Phường Tào Xuyên | 40107 |
8 | Xã Thiệu Dương | 40108 |
9 | Phường Đông Cương | 40109 |
10 | Phường Đông Thọ | 40110 |
11 | Phường Trường Thi | 40111 |
12 | Phường Nam Ngạn | 40112 |
13 | Xã Hoằng Long | 40113 |
14 | Xã Hoằng Anh | 40114 |
15 | Xã Hoằng Lý | 40115 |
16 | Xã Thiệu Khánh | 40116 |
17 | Xã Thiệu Vân | 40117 |
18 | Xã Đông Lĩnh | 40118 |
19 | Phường Phú Sơn | 40119 |
20 | Phường Điện Biên | 40120 |
21 | Phường Ba Đình | 40121 |
22 | Phường Ngọc Trạo | 40122 |
23 | Phường Lam Sơn | 40123 |
24 | Phường Đông Hương | 40124 |
25 | Phường Đông Hải | 40125 |
26 | Xã Hoằng Quang | 40126 |
27 | Xã Hoằng Đại | 40127 |
28 | Xã Quảng Hưng | 40128 |
29 | Phường Đông Sơn | 40129 |
30 | Phường Đông Vệ | 40130 |
31 | Phường Quảng Thắng | 40131 |
32 | Phường Tân Sơn | 40132 |
33 | Xã Đông Tân | 40133 |
34 | Phường An Hoạch | 40134 |
35 | Xã Đông Hưng | 40135 |
36 | Xã Đông Vinh | 40136 |
37 | Xã Quảng Thịnh | 40137 |
38 | Xã Quảng Thành | 40138 |
39 | Xã Quảng Đông | 40139 |
40 | Xã Quảng Phú | 40140 |
41 | Xã Quảng Tâm | 40141 |
42 | Xã Quảng Cát | 40142 |
43 | Bưu Cục Phát Thanh Hóa 1 | 40150 |
44 | Bưu Cục Phát Thanh Hóa 2 | 40151 |
45 | Bưu Cục Phát Thanh Hóa 3 | 40152 |
46 | Bưu Cục Ba Voi | 40153 |
47 | Bưu Cục Cầu Tào | 40154 |
48 | Bưu Cục Chơ Môi | 40155 |
49 | Bưu Cục Đội Cung | 40156 |
50 | Bưu Cục Đông Vệ | 40157 |
51 | Bưu Cục Ga Thanh Hóa | 40158 |
52 | Bưu Cục Hàm Rồng | 40159 |
53 | Bưu Cục Hàng Đồng | 40160 |
54 | Bưu Cục Kinh Doanh Tiếp Thị 1 | 40161 |
55 | Bưu Cục Kinh Doanh Tiếp Thị 2 | 40162 |
56 | Bưu Cục Lai Thành | 40163 |
57 | Bưu Cục Phú Sơn | 40164 |
58 | Bưu Cục Hệ 1 Thanh Hoá | 40199 |
THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Sầm Sơn | 40200 |
2 | Thành ủy | 40201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 40202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 40203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 40204 |
6 | Phường Trường Sơn | 40206 |
7 | Phường Bắc Sơn | 40207 |
8 | Phường Trung Sơn | 40208 |
9 | Phường Quảng Cư | 40209 |
10 | Phường Quảng Tiến | 40210 |
11 | Phường Quảng Châu | 40211 |
12 | Phường Quảng Thọ | 40212 |
13 | Phường Quảng Vinh | 40213 |
14 | Xã Quảng Đại | 40214 |
15 | Xã Quảng Hùng | 40215 |
16 | Xã Quảng Minh | 40216 |
17 | Bưu Cục Phát Sầm Sơn | 40250 |
18 | Bưu Cục Quảng Tiến | 40251 |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Hoằng Hóa | 40300 |
2 | Huyện ủy | 40301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 40302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 40303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 40304 |
6 | Thị trấn Bút Sơn | 40306 |
7 | Xã Hoằng Đạo | 40307 |
8 | Xã Hoằng Ngọc | 40308 |
9 | Xã Hoằng Đông | 40309 |
10 | Xã Hoằng Phụ | 40310 |
11 | Xã Hoằng Thanh | 40311 |
12 | Xã Hoằng Tiến | 40312 |
13 | Xã Hoằng Hải | 40313 |
14 | Xã Hoằng Trường | 40314 |
15 | Xã Hoằng Yến | 40315 |
16 | Xã Hoằng Hà | 40316 |
17 | Xã Hoằng Phúc | 40317 |
18 | Xã Hoằng Đạt | 40318 |
19 | Xã Hoằng Xuyên | 40319 |
20 | Xã Hoằng Đức | 40320 |
21 | Xã Hoằng Khê | 40321 |
22 | Xã Hoằng Quý | 40322 |
23 | Xã Hoằng Sơn | 40323 |
24 | Xã Hoằng Lương | 40324 |
25 | Xã Hoằng Trinh | 40325 |
26 | Xã Hoằng Trung | 40326 |
27 | Xã Hoằng Kim | 40327 |
28 | Xã Hoằng Khánh | 40328 |
29 | Xã Hoằng Xuân | 40329 |
30 | Xã Hoằng Phương | 40330 |
31 | Xã Hoằng Phú | 40331 |
32 | Xã Hoằng Giang | 40332 |
33 | Xã Hoằng Hơp | 40333 |
34 | Xã Hoằng Quỳ | 40334 |
35 | Xã Hoằng Cát | 40335 |
36 | Xã Hoằng Minh | 40336 |
37 | Xã Hoằng Vinh | 40337 |
38 | Xã Hoằng Đồng | 40338 |
39 | Xã Hoằng Thịnh | 40339 |
40 | Xã Hoằng Lộc | 40340 |
41 | Xã Hoằng Thái | 40341 |
42 | Xã Hoằng Thắng | 40342 |
43 | Xã Hoằng Lưu | 40343 |
44 | Xã Hoằng Thành | 40344 |
45 | Xã Hoằng Trạch | 40345 |
46 | Xã Hoằng Phong | 40346 |
47 | Xã Hoằng Tân | 40347 |
48 | Xã Hoằng Châu | 40348 |
49 | Bưu Cục Phát Hoằng Hóa | 40375 |
50 | Bưu Cục Phát Chơ Vực | 40376 |
51 | Bưu Cục Hoằng Châu | 40377 |
52 | Bưu Cục Nghĩa Trang | 40378 |
HUYỆN HẬU LỘC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Hậu Lộc | 40400 |
2 | Huyện ủy | 40401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 40402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 40403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 40404 |
6 | Thị trấn Hậu Lộc | 40406 |
7 | Xã Xuân Lộc | 40407 |
8 | Xã Hòa Lộc | 40408 |
9 | Xã Hải Lộc | 40409 |
10 | Xã Minh Lộc | 40410 |
11 | Xã Phú Lộc | 40411 |
12 | Xã Thịnh Lộc | 40412 |
13 | Xã Hoa Lộc | 40413 |
14 | Xã Ngư Lộc | 40414 |
15 | Xã Đa Lộc | 40415 |
16 | Xã Hưng Lộc | 40416 |
17 | Xã Liên Lộc | 40417 |
18 | Xã Quang Lộc | 40418 |
19 | Xã Tuy Lộc | 40419 |
20 | Xã Phong Lộc | 40420 |
21 | Xã Cầu Lộc | 40421 |
22 | Xã Thành Lộc | 40422 |
23 | Xã Đồng Lộc | 40423 |
24 | Xã Đại Lộc | 40424 |
25 | Xã Châu Lộc | 40425 |
26 | Xã Triệu Lộc | 40426 |
27 | Xã Tiến Lộc | 40427 |
28 | Xã Lộc Sơn | 40428 |
29 | Xã Lộc Tân | 40429 |
30 | Xã Mỹ Lộc | 40430 |
31 | Xã Văn Lộc | 40431 |
32 | Xã Thuần Lộc | 40432 |
33 | Bưu Cục Phát Hậu Lộc | 40450 |
34 | Bưu Cục Đại Lộc | 40451 |
35 | Bưu Cục Hoa Lộc | 40452 |
36 | Bưu Cục Minh Lộc | 40453 |
HUYỆN NGA SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Nga Sơn | 40500 |
2 | Huyện ủy | 40501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 40502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 40503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 40504 |
6 | Thị trấn Nga Sơn | 40506 |
7 | Xã Nga Yên | 40507 |
8 | Xã Nga Hải | 40508 |
9 | Xã Nga Liên | 40509 |
10 | Xã Nga Thành | 40510 |
11 | Xã Nga An | 40511 |
12 | Xã Nga Thái | 40512 |
13 | Xã Nga Phú | 40513 |
14 | Xã Nga Điền | 40514 |
15 | Xã Nga Giáp | 40515 |
16 | Xã Nga Thiện | 40516 |
17 | Xã Nga Trường | 40517 |
18 | Xã Nga Vịnh | 40518 |
19 | Xã Ba Đình | 40519 |
20 | Xã Nga Tiến | 40520 |
21 | Xã Nga Văn | 40521 |
22 | Xã Nga Thắng | 40522 |
23 | Xã Nga Mỹ | 40523 |
24 | Xã Nga Lĩnh | 40524 |
25 | Xã Nga Thạch | 40525 |
26 | Xã Nga Nhân | 40526 |
27 | Xã Nga Bạch | 40527 |
28 | Xã Nga Trung | 40528 |
29 | Xã Nga Hưng | 40529 |
30 | Xã Nga Thanh | 40530 |
31 | Xã Nga Thủy | 40531 |
32 | Xã Nga Tân | 40532 |
33 | Bưu Cục Phát Nga Sơn | 40550 |
34 | Bưu Cục Hói Đào | 40551 |
35 | Bưu Cục Mai An Tiêm | 40552 |
36 | Bưu Cục Nga Nhân | 40553 |
HUYỆN HÀ TRUNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Hà Trung | 40600 |
2 | Huyện ủy | 40601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 40602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 40603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 40604 |
6 | Thị trấn Hà Trung | 40606 |
7 | Xã Hà Lai | 40607 |
8 | Xã Hà Châu | 40608 |
9 | Xã Hà Vinh | 40609 |
10 | Xã Hà Thanh | 40610 |
11 | Xã Hà Vân | 40611 |
12 | Xã Hà Dương | 40612 |
13 | Xã Hà Yên | 40613 |
14 | Xã Hà Bình | 40614 |
15 | Xã Hà Ninh | 40615 |
16 | Xã Hà Thái | 40616 |
17 | Xã Hà Lâm | 40617 |
18 | Xã Hà Phú | 40618 |
19 | Xã Hà Hải | 40619 |
20 | Xã Hà Ngọc | 40620 |
21 | Xã Hà Phong | 40621 |
22 | Xã Hà Bắc | 40622 |
23 | Xã Hà Long | 40623 |
24 | Xã Hà Giang | 40624 |
25 | Xã Hà Tiến | 40625 |
26 | Xã Hà Tân | 40626 |
27 | Xã Hà Lĩnh | 40627 |
28 | Xã Hà Đông | 40628 |
29 | Xã Hà Sơn | 40629 |
30 | Xã Hà Toại | 40630 |
34 | Bưu Cục Phát Hà Trung | 40650 |
31 | Bưu Cục Cầu Cừ | 40651 |
32 | Bưu Cục Chơ Gũ | 40652 |
33 | Bưu Cục Đò Lèn | 40653 |
THỊ XÃ BỈM SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Bỉm Sơn | 40700 |
2 | Thị ủy | 40701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 40702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 40703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 40704 |
6 | Phường Ba Đình | 40706 |
7 | Phường Lam Sơn | 40707 |
8 | Phường Đông Sơn | 40708 |
9 | Xã Hà Lan | 40709 |
10 | Xã Quang Trung | 40710 |
11 | Phường Phú Sơn | 40711 |
12 | Phường Ngọc Trạo | 40712 |
13 | Phường Bắc Sơn | 40713 |
14 | Bưu Cục Phát Bỉm Sơn | 40750 |
15 | Bưu Cục Bắc Sơn | 40751 |
16 | Bưu Cục Lam Sơn | 40752 |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đông Sơn | 40800 |
2 | Huyện ủy | 40801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 40802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 40803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 40804 |
6 | Thị trấn Rừng Thông | 40806 |
7 | Xã Đông Tiến | 40807 |
8 | Xã Đông Thanh | 40808 |
9 | Xã Đông Khê | 40809 |
10 | Xã Đông Hoàng | 40810 |
11 | Xã Đông Ninh | 40811 |
12 | Xã Đông Anh | 40812 |
13 | Xã Đông Minh | 40813 |
14 | Xã Đông Thịnh | 40814 |
15 | Xã Đông Hòa | 40815 |
16 | Xã Đông Yên | 40816 |
17 | Xã Đông Văn | 40817 |
18 | Xã Đông Phú | 40818 |
19 | Xã Đông Quang | 40819 |
20 | Xã Đông Nam | 40820 |
21 | Bưu Cục Phát Đông Sơn | 40850 |
HUYỆN THIỆU HÓA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thiệu Hóa | 40900 |
2 | Huyện ủy | 40901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 40902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 40903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 40904 |
6 | Thị trấn Vạn Hà | 40906 |
7 | Xã Thiệu Nguyên | 40907 |
8 | Xã Thiệu Tân | 40908 |
9 | Xã Thiệu Hơp | 40909 |
10 | Xã Thiệu Thịnh | 40910 |
11 | Xã Thiệu Quang | 40911 |
12 | Xã Thiệu Duy | 40912 |
13 | Xã Thiệu Giang | 40913 |
14 | Xã Thiệu Long | 40914 |
15 | Xã Thiệu Phú | 40915 |
16 | Xã Thiệu Phúc | 40916 |
17 | Xã Thiệu Công | 40917 |
18 | Xã Thiệu Thành | 40918 |
19 | Xã Thiệu Ngọc | 40919 |
20 | Xã Thiệu Vũ | 40920 |
21 | Xã Thiệu Tiến | 40921 |
22 | Xã Thiệu Toán | 40922 |
23 | Xã Thiệu Minh | 40923 |
24 | Xã Thiệu Chính | 40924 |
25 | Xã Thiệu Hòa | 40925 |
26 | Xã Thiệu Tâm | 40926 |
27 | Xã Thiệu Viên | 40927 |
28 | Xã Thiệu Vận | 40928 |
29 | Xã Thiệu Đô | 40929 |
30 | Xã Thiệu Lý | 40930 |
31 | Xã Thiệu Trung | 40931 |
32 | Xã Thiệu Châu | 40932 |
33 | Xã Thiệu Giao | 40933 |
34 | Bưu Cục Phát Thiệu Hóa | 40950 |
35 | Bưu Cục Ba Chè | 40951 |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Yên Định | 41000 |
2 | Huyện ủy | 41001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 41002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 41003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 41004 |
6 | Thị trấn Quán Lào | 41006 |
7 | Xã Định Long | 41007 |
8 | Xã Định Hưng | 41008 |
9 | Xã Định Tân | 41009 |
10 | Xã Định Hải | 41010 |
11 | Xã Định Liên | 41011 |
12 | Xã Định Tăng | 41012 |
13 | Xã Định Tường | 41013 |
14 | Xã Định Bình | 41014 |
15 | Xã Định Hòa | 41015 |
16 | Xã Định Tiến | 41016 |
17 | Xã Định Thành | 41017 |
18 | Xã Định Công | 41018 |
19 | Xã Yên Thái | 41019 |
20 | Xã yên Ninh | 41020 |
21 | Xã Yên Lạc | 41021 |
22 | Xã Yên Thịnh | 41022 |
23 | Xã Yên Hùng | 41023 |
24 | Xã Yên Phong | 41024 |
25 | Xã Yên Trường | 41025 |
26 | Xã Yên Bái | 41026 |
27 | Xã Yên Phú | 41027 |
28 | Xã Yên Giang | 41028 |
29 | Xã Yên Tâm | 41029 |
30 | Xã Yên Trung | 41030 |
31 | Xã Yên Thọ | 41031 |
32 | Xã Quý Lộc | 41032 |
33 | Xã Yên Lâm | 41033 |
34 | Thị trấn Thống Nhất | 41034 |
35 | Bưu Cục Phát Yên Định | 41050 |
36 | Bưu Cục Kiểu | 41051 |
37 | Bưu Cục Thống Nhất | 41052 |
HUYỆN VĨNH LỘC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Vĩnh Lộc | 41100 |
2 | Huyện ủy | 41101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 41102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 41103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 41104 |
6 | Thị trấn Vĩnh Lộc | 41106 |
7 | Xã Vĩnh Phúc | 41107 |
8 | Xã Vĩnh Hưng | 41108 |
9 | Xã Vĩnh Long | 41109 |
10 | Xã Vĩnh Quang | 41110 |
11 | Xã Vĩnh Yên | 41111 |
12 | Xã Vĩnh Tiến | 41112 |
13 | Xã Vĩnh Thành | 41113 |
14 | Xã Vĩnh Ninh | 41114 |
15 | Xã Vĩnh Khang | 41115 |
16 | Xã Vĩnh Hòa | 41116 |
17 | Xã Vĩnh Hùng | 41117 |
18 | Xã Vĩnh Tân | 41118 |
19 | Xã Vĩnh Thịnh | 41119 |
20 | Xã Vĩnh Minh | 41120 |
21 | Xã Vĩnh An | 41121 |
23 | Bưu Cục Phát Vĩnh Lộc | 41150 |
22 | Bưu Cục Bồng Trung | 41151 |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thạch Thành | 41200 |
2 | Huyện ủy | 41201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 41202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 41203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 41204 |
6 | Thị trấn Kim Tân | 41206 |
7 | Thị trấn Vân Du | 41207 |
8 | Xã Thành Vân | 41208 |
9 | Xã Thành Tân | 41209 |
10 | Xã Thành Trực | 41210 |
11 | Xã Thành Công | 41211 |
12 | Xã Thành Minh | 41212 |
13 | Xã Thành Vinh | 41213 |
14 | Xã Thành Yên | 41214 |
15 | Xã Thành Mỹ | 41215 |
16 | Xã Thạch Lâm | 41216 |
17 | Xã Thạch Tương | 41217 |
18 | Xã Thạch Quảng | 41218 |
19 | Xã Thạch Cẩm | 41219 |
20 | Xã Thạch Sơn | 41220 |
21 | Xã Thạch Bình | 41221 |
22 | Xã Thạch Định | 41222 |
23 | Xã Thạch Đồng | 41223 |
24 | Xã Thạch Long | 41224 |
25 | Xã Thành Hưng | 41225 |
26 | Xã Thành Kim | 41226 |
27 | Xã Thạch Tân | 41227 |
28 | Xã Thành Tiến | 41228 |
29 | Xã ThànhThọ | 41229 |
30 | Xã Thành Tâm | 41230 |
31 | Xã Thành An | 41231 |
32 | Xã Thành Long | 41232 |
33 | Xã Ngọc Trạo | 41233 |
34 | Bưu Cục Phát Thạch Thành | 41250 |
35 | Bưu Cục Thạch Quảng | 41251 |
36 | Bưu Cục Vân Du | 41252 |
HUYỆN CẨM THỦY |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cẩm Thủy | 41300 |
2 | Huyện ủy | 41301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 41302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 41303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 41304 |
6 | Thị trấn Cẩm Thủy | 41306 |
7 | Xã Cẩm Phong | 41307 |
8 | Xã Cẩm Giang | 41308 |
9 | Xã Cẩm Tú | 41309 |
10 | Xã Cẩm Quý | 41310 |
11 | Xã Cẩm Lương | 41311 |
12 | Xã Cẩm Thành | 41312 |
13 | Xã Cẩm Liên | 41313 |
14 | Xã Cẩm Thạch | 41314 |
15 | Xã Cẩm Bình | 41315 |
16 | Xã Cẩm Châu | 41316 |
17 | Xã Cẩm Sơn | 41317 |
18 | Xã Cẩm Ngọc | 41318 |
19 | Xã Cẩm Long | 41319 |
20 | Xã Phúc Do | 41320 |
21 | Xã Cẩm Yên | 41321 |
22 | Xã Cẩm Tâm | 41322 |
23 | Xã Cẩm Tân | 41323 |
24 | Xã Cẩm Phú | 41324 |
25 | Xã Cẩm Vân | 41325 |
26 | Bưu Cục Phát Cẩm Thủy | 41350 |
27 | Bưu Cục Phố Vạc | 41351 |
28 | Bưu Cục Phúc Do | 41352 |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bá Thước | 41400 |
2 | Huyện ủy | 41401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 41402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 41403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 41404 |
6 | Thị trấn Bá Thước | 41406 |
7 | Xã Lương Ngoại | 41407 |
8 | Xã Lương Nội | 41408 |
9 | Xã Hạ Trung | 41409 |
10 | Xã Tân Lập | 41410 |
11 | Xã Ban Công | 41411 |
12 | Xã Cổ Lũng | 41412 |
13 | Xã Lũng Cao | 41413 |
14 | Xã Thành Sơn | 41414 |
15 | Xã Lũng Niêm | 41415 |
16 | Xã Thành Lâm | 41416 |
17 | Xã Lâm Sa | 41417 |
18 | Xã Ái Thương | 41418 |
19 | Xã Điền Lư | 41419 |
20 | Xã Lương Trung | 41420 |
21 | Xã Điền Trung | 41421 |
22 | Xã Điền Hạ | 41422 |
23 | Xã Điền Thương | 41423 |
24 | Xã Điền Quang | 41424 |
25 | Xã Thiết Ống | 41425 |
26 | Xã Thiết Kế | 41426 |
27 | Xã Kỳ Tân | 41427 |
28 | Xã Văn Nho | 41428 |
29 | Bưu Cục Phát Bá Thước | 41450 |
30 | Bưu Cục Điền Lư | 41451 |
31 | Bưu Cục Đồng Tâm | 41452 |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Triệu Sơn | 41500 |
2 | Huyện ủy | 41501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 41502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 41503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 41504 |
6 | Thị trấn Triệu Sơn | 41506 |
7 | Xã Minh Châu | 41507 |
8 | Xã Dân Lý | 41508 |
9 | Xã Minh Dân | 41509 |
10 | Xã Dân Quyền | 41510 |
11 | Xã Dân Lực | 41511 |
12 | Xã Thọ Thế | 41512 |
13 | Xã Thọ Phú | 41513 |
14 | Xã Thọ Vực | 41514 |
15 | Xã Xuân Thịnh | 41515 |
16 | Xã Xuân Lộc | 41516 |
17 | Xã Thọ Dân | 41517 |
18 | Xã Xuân Thọ | 41518 |
19 | Xã Thọ Ngọc | 41519 |
20 | Xã Thọ Cường | 41520 |
21 | Xã Thọ Sơn | 41521 |
22 | Xã Thọ Tiến | 41522 |
23 | Xã Bình Sơn | 41523 |
24 | Xã Thọ Bình | 41524 |
25 | Xã Hơp Lý | 41525 |
26 | Xã Hơp Tiến | 41526 |
27 | Xã Triệu Thành | 41527 |
28 | Xã Hơp Thành | 41528 |
29 | Xã Thọ Tân | 41529 |
30 | Xã Hơp Thắng | 41530 |
31 | Xã Minh Sơn | 41531 |
32 | Xã An Nông | 41532 |
33 | Xã Văn Sơn | 41533 |
34 | Xã Nông Trường | 41534 |
35 | Xã Tiến Nông | 41535 |
36 | Xã Thái Hòa | 41536 |
37 | Xã Tân Ninh | 41537 |
38 | Xã Khuyến Nông | 41538 |
39 | Xã Đồng Lơi | 41539 |
40 | Xã Đồng Tiến | 41540 |
41 | Xã Đồng Thắng | 41541 |
42 | Bưu Cục Phát Triệu Sơn | 41550 |
43 | Bưu Cục Chơ Đà | 41551 |
44 | Bưu Cục Chơ Nưa | 41552 |
45 | Bưu Cục Chơ Sim | 41553 |
HUYỆN THỌ XUÂN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thọ Xuân | 41600 |
2 | Huyện ủy | 41601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 41602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 41603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 41604 |
6 | Thị trấn Thọ Xuân | 41606 |
7 | Xã Hạnh Phúc | 41607 |
8 | Xã Xuân Thành | 41608 |
9 | Xã Xuân Tân | 41609 |
10 | Xã Xuân Lai | 41610 |
11 | Xã Xuân Yên | 41611 |
12 | Xã Xuân Trường | 41612 |
13 | Xã Xuân Hòa | 41613 |
14 | Xã Thọ Hải | 41614 |
15 | Xã Phú Yên | 41615 |
16 | Xã Xuân Lập | 41616 |
17 | Xã Xuân Minh | 41617 |
18 | Xã Thọ Thắng | 41618 |
19 | Xã Quảng Phú | 41619 |
20 | Xã Xuân Tín | 41620 |
21 | Xã Thọ Lập | 41621 |
22 | Xã Xuân Châu | 41622 |
23 | Xã Thọ Minh | 41623 |
24 | Xã Xuân Thiên | 41624 |
25 | Xã Xuân Lam | 41625 |
26 | Xã Thọ Diên | 41626 |
27 | Xã Thọ Lâm | 41627 |
28 | Thị trấn Lam Sơn | 41628 |
29 | Thị trấn Sao Vàng | 41629 |
30 | Xã Thọ Xương | 41630 |
31 | Xã Xuân Bái | 41631 |
32 | Xã Xuân Phú | 41632 |
33 | Xã Xuân Thắng | 41633 |
34 | Xã Xuân Hưng | 41634 |
35 | Xã Xuân Sơn | 41635 |
36 | Xã Xuân Giang | 41636 |
37 | Xã Xuân Quang | 41637 |
38 | Xã Tây Hồ | 41638 |
39 | Xã Nam Giang | 41639 |
40 | Xã Thọ Lộc | 41640 |
41 | Xã Bắc Lương | 41641 |
42 | Xã Thọ Nguyên | 41642 |
43 | Xã Xuân Phong | 41643 |
44 | Xã Xuân Khánh | 41644 |
45 | Xã Thọ Trường | 41645 |
46 | Xã Xuân Vinh | 41646 |
47 | Bưu Cục Phát Thọ Xuân | 41675 |
48 | Bưu Cục Chơ Sánh | 41676 |
49 | Bưu Cục Mục Sơn | 41677 |
50 | Bưu Cục Sao Vàng | 41678 |
51 | Bưu Cục Tứ Trụ | 41679 |
52 | Bưu Cục Xuân Lai | 41680 |
HUYỆN NGỌC LẶC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Ngọc Lặc | 41700 |
2 | Huyện ủy | 41701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 41702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 41703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 41704 |
6 | Thị trấn Ngọc Lặc | 41706 |
7 | Xã Cao Ngọc | 41718 |
8 | Xã Cao Thịnh | 41710 |
9 | Xã Đồng Thịnh | 41713 |
10 | Xã Kiên Thọ | 41727 |
11 | Xã Lam Sơn | 41721 |
12 | Xã Lộc Thịnh | 41711 |
13 | Xã Minh Sơn | 41720 |
14 | Xã Minh Tiến | 41722 |
15 | Xã Mỹ Tân | 41717 |
16 | Xã Ngọc Khê | 41707 |
17 | Xã Ngọc Liên | 41712 |
18 | Xã Ngọc Sơn | 41708 |
19 | Xã Ngọc Trung | 41709 |
20 | Xã Nguyệt Ấn | 41723 |
21 | Xã Phúc Thịnh | 41726 |
22 | Xã Phùng Giáo | 41724 |
23 | Xã Phùng Minh | 41725 |
24 | Xã Quang Trung | 41714 |
25 | Xã Thạch Lập | 41716 |
26 | Xã Thúy Sơn | 41715 |
27 | Xã Vân Âm | 41719 |
28 | Bưu Cục Phát Ngọc Lặc | 41750 |
29 | Bưu Cục Phố Xi | 41751 |
30 | Bưu Cục Minh Tiến | 41752 |
31 | Bưu Cục Phố 1 | 41753 |
HUYỆN LANG CHÁNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Lang Chánh | 41800 |
2 | Huyện ủy | 41801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 41802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 41803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 41804 |
6 | Thị trấn Lang Chánh | 41806 |
7 | Xã Đồng Lương | 41807 |
8 | Xã Quang Hiến | 41808 |
9 | Xã Tân Phúc | 41809 |
10 | Xã Tam Văn | 41810 |
11 | Xã Lâm Phú | 41811 |
12 | Xã Yên Khương | 41812 |
13 | Xã Yên Thắng | 41813 |
14 | Xã Trí Nang | 41814 |
15 | Xã Giao An | 41815 |
16 | Xã Giao Thiện | 41816 |
17 | Bưu Cục Phát Lang Chánh | 41850 |
HUYỆN QUAN HÓA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Quan Hóa | 41900 |
2 | Huyện ủy | 41901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 41902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 41903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 41904 |
6 | Thị trấn Quan Hóa | 41906 |
7 | Xã Xuân Phú | 41907 |
8 | Xã Phú Nghiêm | 41908 |
9 | Xã Hồi Xuân | 41909 |
10 | Xã Nam Xuân | 41910 |
11 | Xã Nam Động | 41911 |
12 | Xã Thiên Phủ | 41912 |
13 | Xã Hiền Kiệt | 41913 |
14 | Xã Hiền Chung | 41914 |
15 | Xã Nam Tiến | 41915 |
16 | Xã Thanh Xuân | 41916 |
17 | Xã Phú Xuân | 41917 |
18 | Xã Phú Lệ | 41918 |
19 | Xã Phú Sơn | 41919 |
20 | Xã Phú Thanh | 41920 |
21 | Xã Trung Thành | 41921 |
22 | Xã Thành Sơn | 41922 |
23 | Xã Trung Sơn | 41923 |
24 | Bưu Cục Phát Quan Hóa | 41950 |
HUYỆN QUAN SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Quan Sơn | 42000 |
2 | Huyện ủy | 42001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 42002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 42003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 42004 |
6 | Thị trấn Quan Sơn | 42006 |
7 | Xã Trung Thương | 42007 |
8 | Xã Trung Tiến | 42008 |
9 | Xã Trung Hạ | 42009 |
10 | Xã Trung Xuân | 42010 |
11 | Xã Sơn Lư | 42011 |
12 | Xã Tam Lư | 42012 |
13 | Xã Sơn Hà | 42013 |
14 | Xã Tam Thanh | 42014 |
15 | Xã Sơn Điện | 42015 |
16 | Xã Mường Mìn | 42016 |
17 | Xã Na Mèo | 42017 |
18 | Xã Sơn Thủy | 42018 |
19 | Bưu Cục Phát Quan Sơn | 42050 |
20 | Bưu Cục Na Mèo | 42051 |
HUYỆN MƯỜNG LÁT |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mường Lát | 42100 |
2 | Huyện ủy | 42101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 42102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 42103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 42104 |
6 | Thị trấn Mường Lát | 42106 |
7 | Xã Trung Lý | 42107 |
8 | Xã Mường Lý | 42108 |
9 | Xã Tam Chung | 42109 |
10 | Xã Tén Tằn | 42110 |
11 | Xã Nhi Sơn | 42111 |
12 | Xã Phường Nhi | 42112 |
13 | Xã Quang Chiểu | 42113 |
14 | Xã Mường Chanh | 42114 |
15 | Bưu Cục Phát Mường Lát | 42150 |
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thường Xuân | 42200 |
2 | Huyện ủy | 42201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 42202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 42203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 42204 |
6 | Thị trấn Thường Xuân | 42206 |
7 | Xã Xuân Dương | 42207 |
8 | Xã Ngọc Phụng | 42208 |
9 | Xã Xuân Cẩm | 42209 |
10 | Xã Lương Sơn | 42210 |
11 | Xã Yên Nhân | 42211 |
12 | Xã Bát Mọt | 42212 |
13 | Xã Vạn Xuân | 42213 |
14 | Xã Thọ Thanh | 42214 |
15 | Xã Xuân Cao | 42215 |
16 | Xã Xuân Lẹ | 42216 |
17 | Xã Xuân Chinh | 42217 |
18 | Xã Xuân Lộc | 42218 |
19 | Xã Luận Khê | 42219 |
20 | Xã Luận Thành | 42220 |
21 | Xã Tân Thành | 42221 |
22 | Xã Xuân Thắng | 42222 |
23 | Bưu Cục Phát Thường Xuân | 42250 |
24 | Bưu Cục Cưa Đặt | 42251 |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Nông Cống | 42300 |
2 | Huyện ủy | 42301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 42302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 42303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 42304 |
6 | Thị trấn Nông Cống | 42306 |
7 | Xã Vạn Thiện | 42307 |
8 | Xã Trường Minh | 42308 |
9 | Xã Trường Trung | 42309 |
10 | Xã Minh Khôi | 42310 |
11 | Xã Minh Nghĩa | 42311 |
12 | Xã Vạn Hòa | 42312 |
13 | Xã Tế Lơi | 42313 |
14 | Xã Tế Nông | 42314 |
15 | Xã Tế Tân | 42315 |
16 | Xã Trung Ý | 42316 |
17 | Xã Hoàng Giang | 42317 |
18 | Xã Hoàng Sơn | 42318 |
19 | Xã Tân Phúc | 42319 |
20 | Xã Tân Thọ | 42320 |
21 | Xã Tân Khang | 42321 |
22 | Xã Trung Thành | 42322 |
23 | Xã Tế Thắng | 42323 |
24 | Xã Trung Chính | 42324 |
25 | Xã Vạn Thắng | 42325 |
26 | Xã Thăng Long | 42326 |
27 | Xã Thăng Thọ | 42327 |
28 | Xã Thăng Bình | 42328 |
29 | Xã Trường Sơn | 42329 |
30 | Xã Trường Giang | 42330 |
31 | Xã Tương Văn | 42331 |
32 | Xã Tương Lĩnh | 42332 |
33 | Xã Tương Sơn | 42333 |
34 | Xã Công Liêm | 42334 |
35 | Xã Công Chính | 42335 |
36 | Xã Công Bình | 42336 |
37 | Xã Yên Mỹ | 42337 |
38 | Bưu Cục Phát Nông Cống | 42350 |
39 | Bưu Cục Cầu Quan | 42351 |
40 | Bưu Cục Trường Sơn | 42352 |
41 | BĐVHX Lê Đình Chinh | 42353 |
HUYỆN NHƯ THANH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Như Thanh | 42400 |
2 | Huyện ủy | 42401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 42402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 42403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 42404 |
6 | Thị trấn Bến Sung | 42406 |
7 | Xã Phú Nhuận | 42407 |
8 | Xã Mậu Lâm | 42408 |
9 | Xã Phương Nghi | 42409 |
10 | Xã Xuân Du | 42410 |
11 | Xã Cán Khê | 42411 |
12 | Xã Xuân Thọ | 42412 |
13 | Xã Xuân Khang | 42413 |
14 | Xã Hải Long | 42414 |
15 | Xã Hải Vân | 42415 |
16 | Xã Xuân Thái | 42416 |
17 | Xã Xuân Phúc | 42417 |
18 | Xã Yên Thọ | 42418 |
19 | Xã Yên Lạc | 42419 |
20 | Xã Phúc Đường | 42420 |
21 | Xã Thanh Tân | 42421 |
22 | Xã Thanh Kỳ | 42422 |
23 | Bưu Cục Phát Như Thanh | 42450 |
24 | BĐVHX Thanh Tân 2 | 42451 |
HUYỆN NHƯ XUÂN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Như Xuân | 42500 |
2 | Huyện ủy | 42501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 42502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 42503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 42504 |
6 | Thị trấn Yên Cát | 42506 |
7 | Xã Tân Bình | 42507 |
8 | Xã Yên Lễ | 42508 |
9 | Xã Thương Ninh | 42509 |
10 | Xã Cát Tân | 42510 |
11 | Xã Hóa Quỳ | 42511 |
12 | Xã Cát Vân | 42512 |
13 | Xã Thanh Xuân | 42513 |
14 | Xã Thanh Sơn | 42514 |
15 | Xã Thanh Quân | 42515 |
16 | Xã Thanh Phong | 42516 |
17 | Xã Thanh Lâm | 42517 |
18 | Xã Thanh Hòa | 42518 |
19 | Xã Xuân Quỳ | 42519 |
20 | Xã Bình Lương | 42520 |
21 | Xã Xuân Hòa | 42521 |
22 | Xã Xuân Bình | 42522 |
23 | Xã Bãi Trành | 42523 |
24 | Bưu Cục Phát Như Xuân | 42550 |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Quảng Xương | 42600 |
2 | Huyện ủy | 42601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 42602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 42603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 42604 |
6 | Thị trấn Quảng Xương | 42606 |
7 | Xã Quảng Đức | 42607 |
8 | Xã Quảng Giao | 42608 |
9 | Xã Quảng Định | 42609 |
10 | Xã Quảng Tân | 42610 |
11 | Xã Quảng Trạch | 42611 |
12 | Xã Quảng Phong | 42612 |
13 | Xã Quảng Hòa | 42613 |
14 | Xã Quảng Yên | 42614 |
15 | Xã Quảng Long | 42615 |
16 | Xã Quảng Hơp | 42616 |
17 | Xã Quảng Ninh | 42617 |
18 | Xã Quảng Nhân | 42618 |
19 | Xã Quảng Hải | 42619 |
20 | Xã Quảng Lưu | 42620 |
21 | Xã Quảng Bình | 42621 |
22 | Xã Quảng Văn | 42622 |
23 | Xã Quảng Ngọc | 42623 |
24 | Xã Quảng Phúc | 42624 |
25 | Xã Quảng Vọng | 42625 |
26 | Xã Quảng Trường | 42626 |
27 | Xã Quảng Lĩnh | 42627 |
28 | Xã Quảng Lộc | 42628 |
29 | Xã Quảng Thái | 42629 |
30 | Xã Quảng Lơi | 42630 |
31 | Xã Quảng Khê | 42631 |
32 | Xã Quảng Thạch | 42632 |
33 | Xã Quảng Chính | 42633 |
34 | Xã Quảng Trung | 42634 |
35 | Xã Quảng Nham | 42635 |
36 | Bưu Cục Phát Quảng Xương | 42650 |
37 | Bưu Cục Chơ Ghép | 42651 |
38 | Bưu Cục Vân Trinh | 42652 |
HUYỆN TĨNH GIA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tĩnh Gia | 42700 |
2 | Huyện ủy | 42701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 42702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 42703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 42704 |
6 | Thị trấn Tĩnh Gia | 42706 |
7 | Xã Hải Hòa | 42707 |
8 | Xã Ninh Hải | 42708 |
9 | Xã Hải Nhân | 42709 |
10 | Xã Định Hải | 42710 |
11 | Xã Hải Lĩnh | 42711 |
12 | Xã Tân Dân | 42712 |
13 | Xã Hải An | 42713 |
14 | Xã Triêu Dương | 42714 |
15 | Xã Hải Ninh | 42715 |
16 | Xã Hải Châu | 42716 |
17 | Xã Thanh Thủy | 42717 |
18 | Xã Thanh Sơn | 42718 |
19 | Xã Ngọc Lĩnh | 42719 |
20 | Xã Anh Sơn | 42720 |
21 | Xã Hùng Sơn | 42721 |
22 | Xã Các Sơn | 42722 |
23 | Xã Phú Sơn | 42723 |
24 | Xã Nguyên Bình | 42724 |
25 | Xã Bình Minh | 42725 |
26 | Xã Hải Thanh | 42726 |
27 | Xã Hải Bình | 42727 |
28 | Xã Xuân Lâm | 42728 |
29 | Xã Phú Lâm | 42729 |
30 | Xã Trúc Lâm | 42730 |
31 | Xã Tùng Lâm | 42731 |
32 | Xã Tân Trường | 42732 |
33 | Xã Mai Lâm | 42733 |
34 | Xã Tĩnh Hải | 42734 |
35 | Xã Hải Yến | 42735 |
36 | Xã Trường Lâm | 42736 |
37 | Xã Hải Thương | 42737 |
38 | Xã Hải Hà | 42738 |
39 | Xã Nghi Sơn | 42739 |
43 | Bưu Cục Phát Tĩnh Gia | 42750 |
40 | Bưu Cục Chơ Kho | 42751 |
41 | Bưu Cục Mai Lâm | 42752 |
42 | Bưu Cục Nghi Sơn | 42753 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Thanh Hóa, mã bưu điện tỉnh Thanh Hoá mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Thanh Hoá mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://thcs-thptlongphu.edu.vn
https://thcs-thptlongphu.edu.vn/ma-zipcode-thanh-hoa-moi-nhat-ma-buu-dien-thanh-hoa-moi-nhat/
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp