A. Bài văn nghị luận được vua chúa, thủ lĩnh dùng để công bố một việc, một vấn đề gì đó.
B. Bài văn nghị luận được vua chúa, thủ lĩnh dùng để công bố những việc trọng đại đến muôn dân.
C. Bài văn nghị luận được viết bằng văn biền ngẫu có độ dài và dung lượng lớn.
Bạn đang xem: Trắc nghiệm bài Bình Ngô đại cáo – Phần 2: Tác phẩm
D. Bài văn nghị luận được viết ra vì đại nghiệp, đại sự.
A. Chủ trương đồng hóa.
B. Chủ trương cai trị thâm độc.
C. Tội ác của giặc.
D. Cả B, C đều đúng.
(1) Nêu luận đề chính nghĩa.
(2) Vạch rõ tội ác của kẻ thù.
(3) Kể lại quá trình chinh phạt gian khổ và tất thắng của cuộc khởi nghĩa.
(4) Tuyên bố thành quả của kháng chiến, khẳng định sự nghiệp chính nghĩa.
A. (1) – (2) – (4) – (3)
B. (1) – (3) – (2) – (4)
C. (1) – (4) – (2) – (3)
D. (1) – (2) – (3) – (4)
A. Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn/Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
B. Tàn hại cả giống côn trùng, cây cỏ.
C. Người bị đem vào núi đãi cát tìm vàng khốn nỗi rừng sâu nước độc.
D. Tất cả đều sai.
A. Ca ngợi Lê Lợi, chủ soái của khởi nghĩa Lam Sơn.
B. Tố cáo tội ác của quân xâm lược.
C. Tổng kết toàn diện cuộc kháng chiến chống quân Minh.
D. Biểu dương sức mạnh công trạng của nghĩa quân Lam Sơn.
A. Yêu nước, thương dân
B. Tự hào dân tộc
C. Yêu nước, nhân nghĩa
D. Tinh thần nhân văn
A. Đại cáo bình Ngô
B. Bang Hồ di sự lục
C. Ức Trai thi tập
D. Quân trung từ mệnh tập
A. Mối quan hệ tốt đẹp giữa người và người trên cơ sở tình thương và đạo.
B. Tiêu trừ tham tàn bạo ngược, bảo đảm cuộc sống yên ổn cho dân.
C. Tiêu trừ bọn cướp nước, bán nước, mang lại cuộc sống bình yên hạnh phúc cho nhân dân.
D. Là tình yêu thương nhân dân như con.
A. Trong hàng ngũ nghĩa quân khi ấy không có nhiều người tài.
B. Trong hàng ngũ nghĩa quân khi ấy còn rất hiếm người tài giỏi.
C. Trong hàng ngũ nghĩa quân khi ấy hiếm người văn võ toàn tài.
D. Trong hàng ngũ nghĩa quân khi ấy các hào kiệt đã hy sinh quá nhiều.
A. Điếu dân phạt tội
B. Mưu phạt tâm công
C. Mở đường hiếu sinh
D. Đại nghĩa, chí nhân.
A. Tách đoạn
B. Chuyển tiếp
C. Tạo sự khúc chiết, mạch lạc cho văn bản
D. Liên kết
A. Yếu tố lịch sử và yếu tố nghệ thuật.
B. Yếu tố lí trí và yếu tố cảm xúc.
C. Yếu tố chính luận và yếu tố văn chương.
D. Yếu tố tự sự và yếu tố trữ tình.
A. Yên dân là mục đích của việc nhân nghĩa
B. Yên dân là thước đo của việc nhân nghĩa
C. Yên dân là cái gốc của việc nhân nghĩa
D. Yên dân là cốt lõi của việc nhân nghĩa
A. Bại nhân nghĩa nát cả đất trời – Nặng thuế khóa sạch không đầm núi.
B. Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn – Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
C. Tàn hại cả giống côn trùng cây cỏ – Nheo nhóc thay kẻ góa bụa khốn cùng.
D. Độc ác thay, trúc Nam Sơn không ghi hết tội – Dơ bẩn thay, nước Đông Hải không rữa sạch mùi.
A. Nghệ thuật viết văn chính luận kiệt xuất.
B. Nhà thơ trữ tình sâu sắc.
C. Là người tiên phong sáng tạo trong thơ Nôm, viết nhiều và hay nhất.
D. Có nhiều bài sáng tác theo thể thơ thuần chất dân tộc nhất.
đáp án Trắc nghiệm bài Bình Ngô đại cáo – Phần 2: Tác phẩm
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 9 | B |
Câu 2 | D | Câu 10 | D |
Câu 3 | D | Câu 11 | C |
Câu 4 | A | Câu 12 | C |
Câu 5 | C | Câu 13 | C |
Câu 6 | C | Câu 14 | B |
Câu 7 | D | Câu 15 | D |
Câu 8 | C |
Trắc nghiệm Ngữ văn 10 bài Bình Ngô đại cáo – Phần 2: Tác phẩm giúp ôn tập và củng cố kiến thức bài học trong chương trình Ngữ văn lớp 10
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp