Giải bài 38, 39, 40, 41 trang 52, 53 sách giáo khoa toán 8 tập 1

0
132
Rate this post

Giải bài tập trang 52, 53 bài 7 Phép nhân các phân thức đại số sách giáo khoa toán 8 tập 1. Câu 38: Thực hiện các phép tính sau:…

Bài 38 trang 52 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Thực hiện các phép tính sau:

a) ( frac{15x}{7y^{3}}.frac{2y^{2}}{x^{2}});          

Bạn đang xem: Giải bài 38, 39, 40, 41 trang 52, 53 sách giáo khoa toán 8 tập 1

b) ( frac{4y^{2}}{11x^{4}}.(-frac{3x^{2}}{8y}));          

c) ( frac{x^{3}-8}{5x+20}.frac{x^{2}+4x}{x^{2}+2x+4})

Hướng dẫn giải:

a) ( frac{15x}{7y^{3}}.frac{2y^{2}}{x^{2}}) ( =frac{15x.2y^{2}}{7y^{3}x^{2}}=frac{30xy^{2}}{7x^{2}y^{3}}=frac{30}{7xy})

b) ( frac{4y^{2}}{11x^{4}}.(-frac{3x^{2}}{8y})) ( =-frac{4y^{2}.3x^{2}}{11x^{4}.8y}=-frac{3x^{2}y^{2}}{11.2x^{4}y}=-frac{3y}{22x^{2}})

c) ( frac{x^{3}-8}{5x+20}.frac{x^{2}+4x}{x^{2}+2x+4}) ( =frac{(x^{3}-8)(x^{2}+4x)}{5(x+4)(x^{2}+2x+4)})

                                 ( =frac{(x-2)(x^{2}+2x+4)(x+4)}{5(x+4)(x^{2}+2x+4)}=frac{x(x-2)}{5})


Bài 39 trang 52 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Thực hiện các phép tính sau:

a) ( frac{5x+10}{4x-8}.frac{4-2x}{x+2});            

b) ( frac{x^{2}-36}{2x+10}.frac{3}{6-x})

Hướng dẫn giải:

a) ( frac{5x+10}{4x-8}.frac{4-2x}{x+2}) ( =frac{(5x+10).(4-2x)}{(4x-8).(x+2)}=frac{5(x+2).2(2-x)}{4(x-2)(x+2)})

                           ( =frac{5(2-x)}{2(x-2)}=-frac{5}{2})

b) ( frac{x^{2}-36}{2x+10}.frac{3}{6-x}) ( =frac{(x^{2}-36).3}{(6-x)(2x+10)}=frac{-3(x-6)(x+6)}{2(x+5)(6-x)}=-frac{3(x+6)}{2(x+5)})


Bài 40 trang 53 sách giáo khoa toán 8 tập 1

 Rút gọn biếu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

                         ( frac{x-1}{x}).(x2 + x+ 1 + ( frac{x^{3}}{x-1})).

Hướng dẫn giải:

Áp dụng tính phân phối: 

 ( frac{x-1}{x}).(x2 + x+ 1 + ( frac{x^{3}}{x-1})) ( =frac{(x-1)(x^{2}+x+1)}{x}+frac{(x-1)x^{3}}{x(x-1)})

                                      ( =frac{x^{3}-1}{x}+frac{x^{3}}{x}=frac{x^{3}-1+x^{3}}{x}=frac{2x^{3}-1}{x})

Không áp dụng tính phân phối:

( frac{x-1}{x}).(x2 + x+ 1 + ( frac{x^{3}}{x-1})) ( =frac{x-1}{x}.(frac{(x^{2}+x+1)(x-1)}{x-1}+frac{x^{3}}{x-1}))

( =frac{x-1}{x}.(frac{x^{3}-1}{x-1}+frac{x^{3}}{x-1})=frac{x-1}{x}.frac{x^{3}-1+x^{3}}{x-1})

                                     ( =frac{(x-1)(2x^{3}-1)}{x(x-1)}=frac{2x^{3}-1}{x})


Bài 41 trang 53 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của phép nhân dưới đây những phân  thức có mẫu thức bằng tử thức cộng với 1

                          ( frac{1}{x}.frac{x}{x+1}….=frac{1}{x+7})

Hướng dẫn giải:

   ( frac{1}{x}.frac{x}{x+1}.frac{x+1}{x+2}.frac{x+2}{x+3}.frac{x +3}{x+4}.frac{x+5}{x+6}.frac{x+6}{x+7}=frac{1}{x+7})

Trường

Giải bài tập

Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://thcs-thptlongphu.edu.vn
https://thcs-thptlongphu.edu.vn/giai-bai-38-39-40-41-trang-52-53-sach-giao-khoa-toan-8-tap-1/

Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp