Giải bài 18, 19, 20 trang 8 SBT Toán 9 tập 1

0
114
Rate this post

Giải bài tập trang 8 bài 2 căn bậc hai và hằng đẳng thức Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 18: Phân tích thành nhân tử…

Câu 18 trang 8 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1

Phân tích thành nhân tử:

a) ({x^2} – 7);

Bạn đang xem: Giải bài 18, 19, 20 trang 8 SBT Toán 9 tập 1

b) ({x^2} – 2sqrt 2 x + 2);

c) ({x^2} + 2sqrt {13} x + 13).

Gợi ý làm bài

a) Ta có:

(eqalign{
& {x^2} – 7 = {x^2} – {left( {sqrt 7 } right)^2} cr 
& = left( {x + sqrt 7 } right)left( {x – sqrt 7 } right) cr} )

b) Ta có:

(eqalign{
& {x^2} – 2sqrt 2 x + 2 cr 
& = {x^2} – 2.x.sqrt 2 + {left( {sqrt 2 } right)^2} cr 
& = {left( {x – sqrt 2 } right)^2} cr} )

c) Ta có:

(eqalign{
& {x^2} + 2sqrt {13} x + 13 cr 
& = {x^2} + 2.x.sqrt {13} + {left( {sqrt {13} } right)^2} cr 
& = {left( {x + sqrt {13} } right)^2} cr} )

 


Câu 19 trang 8 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1

Rút gọn các phân thức:

a) ({{{x^2} – 5} over {x + sqrt 5 }}) (với (x ne  – sqrt 5 ))

b) ({{{x^2} + 2sqrt 2 x + 2} over {{x^2} – 2}}) (với (x ne  pm sqrt 2 ) )

Gợi ý làm bài

a) (eqalign{
& {{{x^2} – 5} over {x + sqrt 5 }} = {{{x^2} – {{left( {sqrt 5 } right)}^2}} over {x + sqrt 5 }} cr 
& = {{left( {x – sqrt 5 } right)left( {x + sqrt 5 } right)} over {x + sqrt 5 }} = x – sqrt 5 cr} )

(với (x ne  – sqrt 5 ))

b) (eqalign{
& {{{x^2} + 2sqrt 2 x + 2} over {{x^2} – 2}} cr 
& = {{{x^2} + 2.x.sqrt 2 + {{left( {sqrt 2 } right)}^2}} over {left( {x + sqrt 2 } right)left( {x – sqrt 2 } right)}} cr 
& = {{x + sqrt 2 } over {x – sqrt 2 }} cr} )

(với (x ne  pm sqrt 2 ) )

 


Câu 20 trang 8 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1

So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi):

a) (6 + 2sqrt 2 ) và 9;

b) (sqrt 2  + sqrt 3 ) và 3;

c) (9 + 4sqrt 5 ) và 16;

d) (sqrt {11}  – sqrt 3 ) và 2.

Gợi ý làm bài

a) (6 + 2sqrt 2 ) và 9

Ta có : 9 = 6 + 3

So sánh: (2sqrt 2 ) và 3 vì  (2sqrt 2 ) > 0 và 3 > 0

Ta có: ({left( {2sqrt 2 } right)^2} = {2^2}{left( {sqrt 2 } right)^2} = 4.2 = 8)

({3^2} = 9)

Vì 8

Vậy (6 + 2sqrt 2  

b) (sqrt 2  + sqrt 3 ) và 3

Ta có: 

(eqalign{
& {left( {sqrt 2 + sqrt 3 } right)^2} = 2 + 2.sqrt 2 .sqrt 3 + 3 cr 
& = 5 + 2.sqrt 2 .sqrt 3 cr} )

({3^2} = 9 = 5 + 4 = 5 + 2.2)

So sánh: (sqrt 2 .sqrt 3 ) và 2

Ta có:  

(eqalign{
& {left( {sqrt 2 .sqrt 3 } right)^2} = {left( {sqrt 2 } right)^2}.{left( {sqrt 3 } right)^2} cr 
& = 2.3 = 6 cr} )

({2^2} = 4)

Vì 6 > 4 nên ({left( {sqrt 2 .sqrt 3 } right)^2} > {2^2})

Suy ra: 

(eqalign{
& sqrt 2 .sqrt 3 > 2 cr 
& Rightarrow 2.sqrt 2 .sqrt 3 > 2.2 cr 
& Rightarrow 5 + 2.sqrt 2 .sqrt 3 > 4 + 5 cr} )

(eqalign{
& Rightarrow 5 + 2sqrt 2 .sqrt 3 > 9 cr 
& Rightarrow {left( {sqrt 2 + sqrt 3 } right)^2} > {3^2} cr} )

Vậy (sqrt 2  + sqrt 3  > 3)

c) (9 + 4sqrt 5 ) và 16

So sánh (4sqrt 5 ) và 5

Ta có: (16 > 5 Rightarrow sqrt {16}  > sqrt 5  Rightarrow 4 > sqrt 5 )

Vì (sqrt 5  > 0) nên:

(eqalign{
& 4.sqrt 5 > sqrt 5 .sqrt 5 Rightarrow 4sqrt 5 > 5 cr 
& Rightarrow 9 + 4sqrt 5 > 5 + 9 cr} )

Vậy (9 + 4sqrt 5  > 16).

d) (sqrt {11}  – sqrt 3 ) và 2

Vì (sqrt {11}  > sqrt 3 ) nên (sqrt {11}  – sqrt 3  > 0)

Ta có:

(eqalign{
& {left( {sqrt {11} – sqrt 3 } right)^2} cr 
& = 11 – 2.sqrt {11} .sqrt 3 + 3 cr 
& = 14 – 2.sqrt {11} .sqrt 3 cr} )

So sánh 10 và (2.sqrt {11} .sqrt 3 ) hay so sánh giữa 5 và (sqrt {11} .sqrt 3 )

Ta có: ({5^2} = 25)

(eqalign{
& {left( {sqrt {11} .sqrt 3 } right)^2} = {left( {sqrt {11} } right)^2}.{left( {sqrt 3 } right)^2} cr 
& = 11.3 = 33 cr} )

Vì 25

Suy ra : (5

Suy ra : (eqalign{
& 14 – 10 > 14 – 2.sqrt {11} .sqrt 3 cr 
& Rightarrow {left( {sqrt {11} .sqrt 3 } right)^2}

Vậy (sqrt {11}  – sqrt 3  

Trường

Giải bài tập

Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://thcs-thptlongphu.edu.vn
https://thcs-thptlongphu.edu.vn/giai-bai-18-19-20-trang-8-sbt-toan-9-tap-1/

Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp