Cứ mỗi mùa thu đến các thí sinh đa phần đều có những thắc mắc những câu hỏi liên quan đến quá trình lựa chọn ngành nghề, cũng như những thông tin liên quan đến môn thi. Một trong những khối thi vô cùng quen thuộc luôn là sự lựa chọn hàng đầu của rất nhiều học sinh chính là khối A. Trong bài viết này, trường cung cấp đến các bạn đọc giả thông tin liên đến các tổ hợp môn khối A và hơn 400 trường đại học khối A phân chia theo khu vực.
Khối A gồm những môn nào? các tổ hợp môn khối A?
Khối A truyền thống gồm 3 môn: Toán, Vật Lý, Hoá học. Hiện này, Bộ GD&DT đã mở rộng khối A ra 19 khối thi với sự kết hợp của nhiều môn học khác, cụ thể:
Tên khối | Môn thi |
Khối A00 | Toán, Vật lí, Hóa họC |
Khối A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Khối A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
Khối A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
Khối A04 | Toán, Vật lí, Địa lý |
Khối A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
Khối A06 | Toán, Hóa học, Địa lý |
Khối A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý |
Khối A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
Khối A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
Khối A10 | Toán, Lý, Giáo dục công dân |
Khối A11 | Toán, Hóa, Giáo dục công dân |
Khối A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
Khối A13 | Toán – Khoa học tự nhiên – Sử |
Khối A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý |
Khối A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
Khối A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
Khối A17 | Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
Khối A18 | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội |
Với sự đang dạng tổ hợp môn thi, các bạn học sinh có thêm nhiều lựa chọn phù hợp với bản thân hơn trước kia.
Tổng hợp các trường tuyển sinh khối A
Khu vực miền Bắc
STT | Tên Trường Đại học |
1 | Học viện KT Quân sự. |
2 | Đại học Trần Quốc Tuấn. |
3 | Học viện Khoa học Quân sự. |
4 | Học viện Hậu cần. |
5 | Trường Sĩ quan Pháo Binh. |
6 | Trường Sĩ Quan Phòng Hóa. |
7 | Học viện Kỹ thuật Mật mã. |
8 | Học viện Phòng không – Không quân. |
9 | Học viện An ninh Nhân dân. |
10 | Học viện Cảnh sát Nhân dân. |
11 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. |
12 | Học viện Phụ nữ Việt Nam. |
13 | Đại học Thương mại. |
14 | Học viện Ngân hàng. |
15 | Đại học Công đoàn. |
16 | Đại học Thủy lợi. |
17 | Đại học Mỏ địa chất. |
18 | Học viện Chính sách và Phát triển. |
19 | Học viện Tài chính. |
20 | Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội. |
21 | Đại học Phòng cháy chữa cháy. |
22 | Học viện Nông nghiệp. |
23 | Đại học Lâm nghiệp. |
24 | Đại học Giao thông vận tải. |
25 | Đại học Kinh tế Quốc dân. |
26 | Đại học Công nghiệp Hà Nội. |
27 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. |
28 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2. |
29 | Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội. |
30 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. |
31 | Học viện Ngoại giao. |
32 | Đại học CN Dệt may Hà Nội. |
33 | Đại học Công nghiệp Việt Hung. |
34 | Đại học Kiểm sát Hà Nội. |
35 | Đại học Kiến trúc. |
36 | Đại học Luật Hà Nội. |
37 | Đại học Ngoại thương. |
38 | Đại học Sư phạm Hà Nội. |
39 | Đại học Thủ đô Hà Nội. |
40 | Đại học Đông Đô. |
41 | Viện đại học Mở Hà Nội. |
42 | Đại học Bách khoa Hà Nội. |
43 | Đại học Xây dựng. |
44 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội. |
45 | Đại học Điện lực. |
46 | Đại học CN Giao thông Vận tải. |
47 | Học viện Quản lý Giáo dục. |
48 | Đại học Nội vụ. |
49 | Đại học FPT. |
50 | Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội. |
51 | Đại học CN – ĐHQG Hà Nội. |
52 | Đại học Phương Đông. |
53 | Đại học Thăng Long. |
54 | Đại học Đại Nam. |
55 | Đại học Hòa Bình. |
56 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. |
57 | Đại học Nguyễn Trãi. |
58 | Đại học Quốc tế Bắc Hà. |
59 | Đại học Thành Tây. |
60 | Đại học Thành Đô. |
61 | Đại học CN và Quản lý Hữu Nghị. |
62 | Đại học Dân lập Hải Phòng. |
63 | Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên. |
64 | Đại học Nông lâm Bắc Giang. |
65 | Y dược – Đại học Thái Nguyên. |
66 | Đại học Hải Phòng. |
67 | Dân lập Lương Thế Vinh. |
68 | Công nghiệp Việt Trì. |
69 | Đại học Đại Nam. |
70 | Nông lâm Thái Nguyên. |
71 | Đại học Thái Bình. |
72 | Đại học Thành Đông. |
73 | Đại học Hùng Vương. |
74 | Đại học Sao Đỏ. |
75 | Đại học Tân Trào. |
76 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh. |
77 | Đại học Y dược Hải Phòng. |
78 | Đại học Hải Dương. |
79 | Đại học Kinh Bắc. |
80 | Đại học Hạ Long. |
81 | Đại học Trưng Vương. |
82 | ĐH CNTT và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên. |
83 | ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh. |
84 | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên. |
85 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai. |
86 | Đại học Tây Bắc. |
87 | Đại học Hoa Lư. |
88 | Đại học Chu Văn An. |
89 | Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên. |
90 | Sư phạm KT Hưng Yên. |
91 | Đại học Hàng hải. |
92 | Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. |
93 | Đại học Hồng Đức. |
94 | Đại học Công nghệ Đông Á. |
95 | Đại học Tân Trào. |
96 | Đại học Việt Bắc. |
Khu vực miền Nam
STT | Tên Trường Đại học |
1 | Đại học Bách Khoa. |
2 | Đại học Nông lâm TP.HCM. |
3 | Đại học Khoa học Tự nhiên. |
4 | Đại học Sài Gòn. |
5 | Đại học Quốc tế. |
6 | Đại học Tài chính – Marketing. |
7 | Khoa Y – Đại học Quốc gia TP.HCM. |
8 | Đại học Tài nguyên và Môi trường. |
9 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. |
10 | Đại học Tôn Đức Thắng. |
11 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM. |
12 | Đại học CN Thông tin. |
13 | Đại học Sư phạm TP.HCM. |
14 | Đại học Kinh tế – Luật. |
15 | Đại học Hàng không Việt Nam. |
16 | Đại học Công nghệ Sài Gòn. |
17 | Đại học Công nghiệp TP.HCM. |
18 | Đại học CN TP.HCM. |
19 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM. |
20 | Đại học CNTT Gia Định. |
21 | Đại học Kinh tế TP.HCM. |
22 | Đại học Nguyễn Tất Thành. |
23 | Đại học Lao động Xã hội. |
24 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng. |
25 | Đại học Luật TP. HCM. |
26 | Đại học Quốc tế Sài Gòn. |
27 | Đại học Mở TP.HCM. |
28 | Đại học Văn Hiến. |
29 | Đại học Mỹ thuật TP.HCM. |
30 | Đại học Văn Lang. |
31 | Đại học Ngân hàng TP.HCM. |
32 | Đại học Giao thông vận tải. |
33 | Đại học Hoa Sen. |
34 | Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. |
35 | Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM. |
36 | Đại học Kiến trúc TP.HCM. |
37 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM. |
38 | Đại học Sư phạm KT Vinh. |
39 | Đại học Khánh Hòa. |
40 | Đại học Vinh. |
41 | Đại học Nha Trang. |
42 | Đại học Buôn Ma Thuột. |
43 | Phân hiệu Đại học Huế tại tỉnh Quảng Trị. |
44 | Đại học Công nghiệp Vinh. |
45 | Đại học Luật – Đại học Huế. |
46 | Đại học Kinh tế Nghệ An. |
47 | Đại học Phú Yên. |
48 | Đại học Hà Tĩnh. |
49 | Đại học Phạm Văn Đồng. |
50 | Đại học Quảng Bình. |
51 | Đại học Dân lập Duy Tân. |
52 | Đại Học Đà Nẵng. |
53 | Đại học Đông Á. |
54 | Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng. |
55 | Đại học dân lập Phú Xuân. |
56 | Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng. |
57 | Khoa Du lịch – Đại học Huế. |
58 | Đại học Quy Nhơn. |
59 | Đại học Kinh tế – Đại học Huế. |
60 | Đại học Tài chính Kế toán. |
61 | Đại học Nông lâm – Đại học Huế. |
62 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. |
63 | Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng. |
64 | Đại học Phan Châu Trinh. |
65 | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum. |
66 | Đại học Phan Thiết. |
67 | Đại học Tây Nguyên. |
68 | Đại học Sư phạm – Đại học Huế. |
69 | Đại học Xây dựng Miền Trung. |
70 | Đại học Khoa học – Đại học Huế. |
71 | Đại học Đà Lạt. |
72 | Đại học Quang Trung. |
73 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân. |
74 | Đại học Thái Bình Dương |
Video liên quan đến khối A gồm những môn gì?
Xem thêm Khối A gồm những môn nào?
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp