Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O

0
82
Rate this post

Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O được biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử. Hy vọng các bạn học sinh nắm chắc các bước cũng như vận dụng tốt vào giải các dạng bài tập.

1. Phương trình phản ứng Ag tác dụng H2SO4 đặc 

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

2. Điểu kiện phản ứng xảy ra Ag tác dụng H2SO4 đặc 

Nhiệt độ thường

3. Hiện tượng sau phản ứng 

Bạc tan dần, xuất hiện khí không màu, có mùi hắc chính là lưu huỳnh đioxit (SO2)

Bạn đang xem: Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O

4. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc

Trong H2SO4 thì S có mức oxi hóa +6 cao nhất nên H2SO4 đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh và có tính háo nước.

Có những tính chất hóa học riêng

Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại trừ (Au, Pt)

Axit sunfuric tác dụng với kim loại tạo muối và nhiều sản phẩm oxi hóa khác nhau như SO2, H2S, S.

Ví dụ:

Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội

Tính háo nước của axit sunfuric đặc

C12H22O11overset{H_{2} SO_{4} }{rightarrow}11H2O + 12C

Axit sunfuric đặc tác dụng với phi kim

C + 2H2SO4 đặc nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O

S + 2H2SO4 đặc nóng → 3SO2 + 2H2O

Axit sunfuric đặc tác dụng với các chất khử khác

H2SO4 đặc nóng + 8HI → H2S + 4I2 + 4H2O

5. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể hoà tan hoàn toàn chất rắn?

A. Cho hỗn hợp Ag, Ag2O vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Cho hỗn hợp Cu, Fe, Sn vào dung dịch FeCl3.

C. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.

D. Cho hỗn hợp Na, Mg vào H2O.

Đáp án B

Cho Sn vào dung dịch FeCl3

Sn + 2Fe3+ → Sn2+ + 2Fe2+

Cu vào dung dịch FeCl3

2 FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2

Fe vào dung dịch FeCl3

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Câu 2. Cho hỗn hợp bột 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm 2 kim loại. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất

A. Fe(NO3)3 và AgNO3

B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

C. AgNO3 và Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

Đáp án D

Phương trình phản ứng :

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Chất rắn Y gồm 2 kim loại là Cu và Ag; dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2

Câu 3. Những dung dịch nào sau đây không hoà tan được Cu?

A. Dung dịch muối Fe3+

B. Dung dịch HNO3 loãng

C. Dung dịch muối Fe2+

D. Dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3

Đáp án C

Dung dịch Fe2+ không hòa tan được Cu kim loại.

Phương trình hóa học xảy ra

Cu + 2Fe(NO3)3 → 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2

3Cu + 8NaNO3 + 8HCl → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Câu 4. Cho a gam Ag tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc dư thu được 4,48 lit khí SO2 (đktc). Giá trị a là

A. 47,2 gam

B. 43,2 gam

C. 46,8 gam

D. 46,6 gam

Đáp án B

Phương trình hóa học

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

nSO2 = 0,2 mol

Theo phương trình phản ứng ta có

nAg = 2.nSO2 = 0,1 mol => mAg = 0,4.108 = 43,2 gam

Câu 6. Một thanh kim loại M hóa trị 2 được nhúng vào trong 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại ,thấy khối lượng thanh tăng 8 gam, nồng độ CuSO4 còn 0,3M. Hãy xác định kim loại M?

A. Fe

B. Mg

C. Zn

D. Pb

Đáp án C

M + Cu2+ → M2+ + Cu

Số mol Cu2+ phản ứng là: 1.(0,5 – 0,3) = 0,2 mol

Độ tăng khối lượng của thanh kim loaị M:

M = mCu – mM tan = 0,2.(64 – M) = 8

Suy ra: M = 24 là Zn

………………………..

Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan 

    Trên đây đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O. Để có kết quả cao hơn trong học tập, xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà tổng hợp và đăng tải.

    Ngoài ra, đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

    Giáo dục

    Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
    Tác giả: https://thcs-thptlongphu.edu.vn – Trường Lê Hồng Phong
    Nguồn: https://thcs-thptlongphu.edu.vn/ag-h2so4-ag2so4-so2-h2o/

    Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn

    Chuyên mục: Tổng hợp