Nhắc tới đơn vị đo khối lượng chúng ta đã quá quen thuộc với các đơn vị như kilogram (kg), tạ, tấn… Đây là những đơn vị đo khối lượng quen thuộc trong cuộc sống. Tuy nhiên ngoài những đơn vị đo khối lượng cơ bản này. Trong cuộc sống chúng cũng có thêm các đơn vị đo khối lượng khác nữa.
Vậy những đơn vị đo khối lượng đó là gì? Hay cách quy đổi, chuyển đổi giữa các đơn vị đo khối lượng đó như thế nào? Và bảng đơn vị đo khối lượng chính xác và chuẩn nhất hiện nay. Xin mời các bạn cùng theo dõi kiến thức ngay sau đây.
Khối lượng là gì?
Trước tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về khối lượng là gì? Thì hiểu một cách đơn giản nhất thì khối lượng là lượng chất của một vật khi ta cân được. Để đo được khối lượng của một vật chúng ta sử dụng cân để đo.
Bạn đang xem: Bảng đơn vị đo khối lượng chính xác và cách quy đổi dễ nhớ
Và để đo được khối lượng của một vật là bao nhiêu. Thì chúng ta sẽ dùng các đơn vị đo khối lượng để miêu tả độ nặng (khối lượng) của vật đó.
Đơn vị đo khối lượng là gì?
Hay hiểu một cách đơn giản thì đơn vị đo khối lượng là một đơn vị dùng để cân một vật cụ thể nào đó. Và đối với độ lớn của khối lượng. Chúng ta sẽ sử dụng các đơn vị đo khối lượng tương ứng để miêu tả độ nặng của vật đó.
Ví dụ: Cân nặng của một bao gạo là 100 Kg thì trong đó 100 chính là khối lượng. Và kg chính là đơn vị đo khối lượng.
Bảng đơn vị đo khối lượng chính xác
Như đã nói ở trên thì tùy thuộc vào độ lớn khối lượng của một vật. Mà chúng ta sẽ sử dụng tương ứng các đơn vị đo khối lượng cho phù hợp. Trong các đơn vị đo khối lượng chúng ta có tổng các đơn vị đo và cách gọi như sau:
- Tấn: cách gọi là tấn
- Tạ: cách gọi là tạ
- Yến: cách gọi là yến
- Kg: cách gọi là ki lo gram
- Hg: cách gọi là héc tô gam
- Dag: cách gọi là đề ca gam
- g: cách gọi là gam
Và để giúp các bạn dễ hiểu hơn cũng như có thể chuyển đổi khối lượng giữa các đơn vị đo khối lượng này một cách nhanh nhất. Thì dưới đây là bảng đơn vị đo khối lượng chính xác các bạn có thể tham khảo:
Tấn | Tạ | Yến | Kg | hg | dag | g |
1 tấn | 1 tạ | 1 yến | 1 kg | 1 hg | 1 dag | 1 g |
=10 tạ | =10 yến | =10kg | =10hg | =10dag | =10g | |
=1000kg | =100kg | =1000g | =1000g | =100g |
Lưu ý khi chuyển đổi đơn vị đo khối lượng
Với bảng đơn vị đo khối lượng trên đây. Các bạn có thể dễ dàng chuyển đổi từ đơn vị đo khối lượng này sang đơn vị đo khối lượng khác.
Tuy nhiên để tránh gặp sai sót cũng như đảm bảo chính xác. Và giúp các bạn dễ hơn nhớ trong việc chuyển đổi giữa các đơn vị đo khối lượng. Các bạn cần lưu ý rằng đối với 1 đơn vị đo khối lượng này sẽ gấp 10 lần đơn vị đo khối lượng ở sau nó.
Ví dụ: 1 yến = 10 kg
Tổng kết
Như vậy trên đây Wikikienthuc đã chia sẻ với các bạn về danh sách các đơn vị đo khối lượng. Cũng như bảng đơn vị đo khối lượng chính xác và cách chuyển đổi dễ nhớ nhất. Hi vọng với những kiến thức về đơn vị đo khối lượng này. Sẽ giúp các bạn kết hợp với các đơn vị đo độ dài để hoàn thành tốt các bài toán một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp