Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021 – 2022 gồm 5 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Sinh có đáp án chi tiết kèm theo.
Qua 5 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Sinh học giúp các bạn học sinh lớp 10 sẽ biết được cấu trúc đề, làm quen với các dạng câu hỏi và bài tập mở rộng. Đây sẽ là tài liệu tham khảo quý giá cho quý thầy cô và các bạn học sinh. Nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Đề thi giữa kì 2 lớp 10 môn Sinh học – Đề 1
SỞ GD & ĐT ……..
TRƯỜNG THPT …….. |
ĐỀ KSCL GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2021-2022 Môn Sinh học – Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I. PHẦN CÂU HỎI TNKQ (3Đ)
Câu 1-Khoảng thời gian từ khi tế bào sinh ra cho đến khi nó phân chia gọi là
a. thời gian phân chia
b. thời gian thế hệ
c. thời gian sinh trưởng
d. thời gian tăng trưởng
Câu 2-Thời gian thế hệ của vi khuẩn E.coli là 20 phút, sau bao nhiêu phút thì từ 1 tế bào E.coli sinh ra 8 TB?
a. 40 phút
b. 60 phút
c.80 phút
d. 100 phút
Câu 3-Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng và lấy bớt sản phẩm chuyển hoá gọi là gì?
a. môi trường cơ bản
b. môi trường tự nhiên
c. môi trường nuôi cấy không liên tục
d. môi trường nuôi cấy liên tục
Câu 4.Trong môi trường nuôi cấy nào, quần thể VSV sinh trưởng qua 4 pha?
a. môi trường cơ bản
b. môi trường tự nhiên
c. môi trường nuôi cấy không liên tục
d. môi trường nuôi cấy liên tục
Câu 5. NST dễ quan sát nhất vào kì nào của nguyên phân?
a. kì đầu
b. kì giữa
c. kì sau
d. kì cuối
Câu 6-Trong nuôi cấy không liên tục để thu được nhiều VSV nhất người ta tiến hành thu ở pha nào?
a. pha tiềm phát
b. pha luỹ thừa
c. pha cân bằng
d. pha suy vong
Câu 7-Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào VSV sinh sản mạnh nhất?
a. pha tiềm phát
b. pha luỹ thừa
c. pha cân bằng
d. pha suy vong
Câu 8. Kiểu dinh dưỡng hoá tự dưỡng có đặc điểm
a. nguồn năng lượng từ ánh sáng, nguồn cacbon từ CO2
b. nguồn năng lượng từ ánh sáng, nguồn cacbon từ chất hữu cơ.
c. nguồn năng lượng từ chất hoá học, nguồn cacbon từ chất hữu cơ.
d. nguồn năng lượng từ chất hoá học, nguồn cacbon từ CO2.
Câu 9. Sự trao đổi chéo crômatit xảy ra vào kì nào của giảm phân I?
a. kì đầu
b. kì giữa
c. kì sau
d. kì cuối
Câu 10. Chất nhận electron cuối cùng trong hô hấp hiếu khí là
a. các chất vô cơ
b. chất hữu cơ
c. O2
d. chất vô cơ không phải O2
Câu 11. Con đường phân giải cabohidrat tạo ra nhiều năng lượng nhất là
a. hô hấp hiếu khí
b. hô hấp kị khí
c. lên men
d. hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí.
Câu 12. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ ánh sáng, nguồn Cacbon từ chất hữu cơ gọi là
a. quang tự dưỡng
b. quang dị dưỡng
c. hoá tự dưỡng
d. hoá dị dưỡng
II. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 1. a.Nêu đặc điểm của các pha trong nuôi cấy không liên tục.
b.Giải thích tại sao trong nuôi cấy không liên tục có pha suy vong còn trong nuôi cấy liên tục lại không có pha này.(4đ)
Câu 2. Chỉ ra sự khác nhau trong phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật. Giải thích tại sao lại có sự khác nhau này.(3đ)
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học 10
I. PHẦN CÂU HỎI TNKQ (3Đ)
1B | 2B | 3C | 4C | 5B | 6C |
7B | 8D | 9A | 10C | 11A | 12B |
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7Đ)
CÂU 1.
a. Đặc điểm của các pha trong nuôi cấy không liên tục
Pha tiềm phát (pha lag).(0.75đ)
– Vi khuẩn thích nghi với môi trường.
– Số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng.
– Enzim cảm ứng được hình thành để phân giải cơ chất.
Pha lũy thừa ( pha log )).(0.75đ)
– Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi.
– Số lượng tế bào trong quần thể tăng lên rất nhanh
Pha cân bằng.(0.75đ)
Số lượng vi khuẩn trong quần thể đat mức cực đại và không đổi theo thời gian do:
+ 1 số tế bào bị phân hủy
+ 1 số tế bào khác có chất dinh dưỡng lại phân chia
→ Số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi
Pha suy vong).(0.75đ)
Số tế bào trong quần thể giảm dần do:
+ Số tế bào bị phân hủy nhiều
+ Chất dinh dưỡng cạn kiệt
+ Chất độc hại tích lũy nhiều.
b. Trong nuôi cấy không liên tục có pha suy vong còn trong nuôi cấy liên tục lại không có pha này vì:).(1đ)
– Nuôi cấy không liên tục không được bổ sung thêm chất dinh dưỡng cũng không được lấy đi sản phẩm chuyển hoá nên sau một thời gian sinh trưởng chất dinh dưỡng bị cạn kiệt, chất độc hại tích luỹ nên VSV bị phân huỷ ngày càng nhiều → có pha suy vong.
– Còn trong nuôi cấy liên tục, thường xuyên được bổ sung thêm chất dinh dưỡng và lấy ra một lượng tương đương sản phẩm chuyển hoá nên chất dinh dưỡng không bị cạn kiệt, chất độc hại không bị tích luỹ nên không có pha suy vong.
CÂU 2. (3đ)
-Sự khác nhau trong phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật là:(2đ)
+ Ở tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt eo màng sinh chất ở giữa mặt phẳng xích đạo.
+ Ở té bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách hình thành thành tế bào ở giữa mặt phẳng xích đạo.
– Có sự khác nhau này là do tế bào thực vật phía ngoài màng sinh chất còn có thành xenlulozơ cứng còn tế bào động vật thì không có thành tế bào.(1đ)
Đề thi giữa kì 2 lớp 10 môn Sinh học – Đề 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 CÂU, 3 ĐIỂM)
Câu 1. Trong hô hấp tế bào, giai đoạn tạo nhiều ATP nhất là
A. đường phân
B. chuỗi chuyền điện tử
C. chu trình Crep
D. Chu trình Canvin
Câu 2. Quá trình quang hợp xảy ra ở một số đối tượng
A. tảo, thực vật, động vật
B. tảo, thực vật, nấm
C. tảo, thực vật, một số vi khuẩn
D. tảo, nấm, một số vi khuẩn
Câu 3. Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là
A. glucozo
B. axit piruvic
C. Axêtyl – Co A
D. NADH, FADH
Câu 4. Ôxi được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ
A. pha tối nhờ quá trình phân li nước
B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước
C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2
D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2
Câu 5. Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G1, G2, S, nguyên phân.
B. G1, S, G2, nguyên phân.
C. S, G1, G2, nguyên phân.
D. G2, G1, S, nguyên phân.
Câu 6. Chu kì tế bào có mấy giai đoạn rõ rệt ?
A. 4 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 2 giai đoạn
D. 1 giai đoạn
Câu 7. Xét một tế bào sinh trứng, qua quá trình giảm phân hình thành bao nhiêu tế bào trứng ?
A. 1 trứng
B. 2 trứng
C. 3 trứng
D. 4 trứng
Câu 8. Ở cà độc dược (2n = 24), số nhiễm sắc thể đơn có trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là
A. 24.
B. 48.
C. 12.
D. 36.
Câu 9. Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là
A. CO2, ánh sáng.
B. Chất hữu cơ, ánh sáng.
C. CO2, hoá học.
D. Chất hữu cơ, hoá học.
Câu 10. Cơ chế tác động của kháng sinh là
A. diệt khuẩn có tính chọn lọc.
B. Ôxi hoá các thành phần tế bào.
C. gây biến tính các protein.
D. Bất hoạt các protein.
Câu 11. Hình thức sinh sản chủ yếu của tế bào nhân sơ (vi khuẩn) là
A. phân đôi
B. Phân đôi, nảy chồi.
C. nảy chồi, tạo bào tử.
D. Phân đôi, tạo bào tử.
Câu 12. Chất nào sau đây không được dùng để diệt khuẩn trong bệnh viện?
A. Kháng sinh.
B. Cồn.
C. Iôt
D. Hợp chất kim loại nặng.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (4 câu, 7 điểm)
Câu 1. So sánh điểm khác nhau của hô hấp và quang hợp theo bảng sau: (2,0 điểm)
Hô hấp | Quang hợp | |
Bào quan xảy ra | ||
Đồng hóa | ||
Dị hóa | ||
Số giai đoạn thực hiện |
Câu 2. Trình bày những diễn biến chính trong 4 kì của nguyên phân? (2,0 điểm)
Câu 3. Ở ruồi giấm (2n = 8), xét 1 tế bào xảy ra nguyên phân. Hãy xác định : (1,0 điểm)
a. Số tâm động ở kì đầu
b. Số cromatit ở kì giữa và kì sau
c, Số NST đơn ở kì cuối
Câu 4. Hãy nêu cơ chế tác động và ứng dụng của 4 chất ức chế sinh trưởng sau: cồn, Iôt, hợp chất kim loại nặng, kháng sinh. (2,0 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 2 lớp 10 môn Sinh học
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | C | C | B | B | C | A | B | A | A | A | D |
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN SINH HỌC 10
Câu 1. So sánh điểm khác nhau của hô hấp và quang hợp theo bảng sau: (2,0 điểm)
Hô hấp | Quang hợp | |
Bào quan xảy ra | Ti thể | Lục lạp |
Đồng hóa | Không | Có |
Dị hóa | Có | Không |
Số giai đoạn thực hiện | 3 | 2 |
Mỗi ý đúng là 0,25 đ
Câu 2. Trình bày những diễn biến chính trong 4 kì của nguyên phân? (2,0 điểm)
– Kì đầu: NST dần co xoắn, màng nhân và nhân con dần tiêu biến, thoi phân bào được hình thành
– Kì giữa: NST co xoắn cực đại, sắp xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo, thoi phân bào đính vào 2 phía của NST kép tại tâm động
– Kì sau: 2 nhiễm sắc tử của NST kép tách nhau ở tâm động, mỗi nhiễm sắc tử tiến về một cực của tế bào.
– Kì cuối: NST tháo xoắn, màng nhân và nhân con xuất hiện, thoi phân bào biến mất.
Mỗi ý đúng một kì là 0,25 đ
Câu 3. Một tế bào sinh dưỡng 2n = 8 nguyên phân. Trong một tế bào có: (1,0 điểm)
Số tâm động ở kì đầu: 8 (0,25 đ)
Số cromatit ở kì giữa và kì sau: 16, 0 (0,5 đ)
Số NST đơn ở kì cuối: 8 (0,25 đ)
Câu 4. (2,0 điểm; 0,25 đ/ý)
– Cồn (70 – 80%): gây biến tính protein và màng tế bào, thay đổi sự thấm của lipit màng/ thường dùng để khử trùng trong y tế và phòng thí nghiệm.
– Iot: gây oxi hóa các thành phần của tế bào/ dùng làm chất khử trùng trong y tế và làm sạch nước
– Các hợp chất kim loại nặng: làm bất hoạt protein/ thường dùng để diệt bào tử đang nảy mầm, là chất sát trùng
– Kháng sinh: tác dụng lên thành và màng tế bào, diệt khuẩn có tính chọn lọc/ dùng trong y tế, thú y…
…………………………………..
Đề thi giữa kì 2 lớp 10 môn Sinh học – Đề 3
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Sinh 10
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | PHẦN II: SINH HỌC TẾ BÀO
Chương 3 Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào |
1.1. Khái niệm hô hấp tế bào | 1 | 0.75 | 1
(1.0đ) |
6.0 | 1 | 1 | 13.5 | 30% | ||||
1.2. Các giai đoạn chính của hô hấp tế bào. | 1 | 0.75 | 1 | 1.25 | 2 | |||||||||
1.3. Khái niệm quang hợp | 1 | 0.75 | 1 | |||||||||||
1.4. Các pha của quá trình quang hợp. | 2 | 1.5 | 2 | 2.5 | 4 | |||||||||
2
|
PHẦN II: SINH HỌC TẾ BÀO
Chương 4 Phân bào
|
2.1. Chu kì tế bào | 1 | 0.75 | 1 | 1.25 | 1
(1.0đ) |
7.0 | 2 | 1 | 18.5 | 40% | ||
2.2. Nguyên phân | 2 | 1.5 | 1 | 1.25 | 3 | |||||||||
2.3. Giảm phân | 2 | 1.5 | 2 | 2.5 | 4 | |||||||||
2.4. Ý nghĩa, kết quả của phân bào | 1 | 0.75 | 1 | 1.25 | 2 | |||||||||
2.5. Quan sát các kì của nguyên phân | 1 | 0.75 | 1 | |||||||||||
3
|
PHẦN III: SINH HỌC VI SINH VẬT
Chương I: chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật |
3.1. Khái niệm vi sinh vật | 1 | 0.75 | 1
(1.0đ) |
5.0 | 1 | 13 | 30% | |||||
3.2. Các kiểu dinh dưỡng. | 1 | 0.75 | 2 | 2.5 | 3 | |||||||||
3.3. Hô hấp và lên men | 1 | 0.75 | 1 | 1.25 | 2 | |||||||||
3.4. Quá trình phân giải | 1 | 0.75 | 1 | 1.25 | 2 | |||||||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 15 | 2 | 11 | 1 | 7 | 28 | 3 | 45 | |||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 70 | 30 | 100 |
Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 10
I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Vi sinh vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Kích thước nhỏ.
B. Tỉ lệ S/V lớn.
C. Sinh sản nhanh.
D. Tỉ lệ S/V nhỏ.
Câu 2: Sản phẩm nào của pha sáng không được sử dụng cho quá trình tổng hợp glucozo trong pha tối?
A. O2.
B. ATP.
C. RiDP.
D. NADPH.
Câu 3: Chu kì tế bào là gì?
A. Thời gian phân chia của tế bào chất.
B. Thời gian của quá trình nguyên phân.
C. Thời gian sống và phát triển của tế bào.
D. Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào.
Câu 4: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là gì?
A. CO2+ H2O + Năng lượng →(CH0) + O2.
B. CO2+ H2O + Năng lượng ánh sáng →(CH20) + O2.
C. CO2+ H2O + Năng lượng →(CH20) + O2
D. (CH20) + O2→ CO2+ H2O + Năng lượng
Câu 5: Vi khuẩn Lam có kiểu dinh dưỡng nào?
A. Quang dị dưỡng.
B. Hóa dị dưỡng.
C. Hóa tự dưỡng.
D. Quang tự dưỡng.
Câu 6: Bộ NST ở các loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ dựa trêncơ chế nào?
A. Nguyên phân, thụ tinh.
B. Giảm phân, thụ tinh.
C. Nguyên phân, giảm phân.
D. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
Câu 7: Trong làm tương, người ta sử dụng vi sinh vật nào?
A. Vi khuẩn lactic.
B. Nấm men.
C. Nấm mốc hoa cau.
D. Vi khuẩn lam.
Câu 8: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào?
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào sinh dục khi đã chín.
C. Tế bào sinh dục.
D. Tế bào sinh dục sơ khai.
Câu 9: NST co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau của nguyên phân có ý nghĩa gì?
A. Giúp NST dễ dàng di chuyển về các cực của tế bào.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể .
D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
Câu 10: Giả sử 1 tế bào nào đó, không phân chia theo sự kiểm soát của cơ thể thì có thể sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Tế bào đó sẽ bị bạch cầu đến tiêu diệt.
B. Tế bào đó phân chia liên tục.
C. Tế bào đó sẽ chết.
D. Tế bào đó trở lên yếu đi.
Câu 11: Trong hô hấp tế bào (hô hấp hiếu khí), giai đoạn nào tạo nhiều năng lượng nhất?
A. Đường phân.
B. Chu trình Cavin.
C. Chuỗi chuyền điện tử hô hấp.
D. Chu trình Crep.
Câu 12: Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây?
A. Kì sau II, kì cuối II và kì giữa II
B. Kì đầu II, kì giữa II.
C. Kì đầu II, kì cuối II và kì sau II
D. Kì đầu II, kì cuối II.
Câu 13: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Số lượng NST trong một tế bào của loài này ở kì giữa của nguyên phân là gì?
A. 16 NST kép.
B. 8 NSTkép.
C. 16 NSTđơn.
D. 8 NSTđơn.
Câu 14: Pha tối xảy ra ở đâu?
A. Chất nền lục lạp.
B. Màng trong ti thể.
C. Bào tương.
D. Màng tilacoit.
Câu 15: Một trong những điểm khác biệt của nguyên phân so với giảm phân là gì?
A. Giữ nguyên bộ NST của loài.
B. Làm giảm bộ NST của loài.
C. Làm tăng bộ NST của loài.
D. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
Câu 16: Nguyên phân gồm các kì diễn ra theo thứ tự nào?
A. Kì đầu → kì giữa → kì sau→ kì cuối.
B. Kì đầu → kì cuối → kì sau→ kì giữa.
C. Kì giữa → kì đầu → kì sau→ kì cuối.
D. Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau.
Câu 17: Hô hấp tế bào (hô hấp hiếu khí) gồm mấy giai đoạn?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 18: Nấm có kiểu dinh dưỡng nào?
A. Quang dị dưỡng.
B. Hóa dị dưỡng.
C. Hóa tự dưỡng.
D. Quang tự dưỡng.
Câu 19: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số lượng NST trong một tế bào của loài này ở kì sau của giảm phân II là bao nhiêu?
A. 12 NSTđơn.
B. 12 NSTkép.
C. 24 NST kép.
D. 24 NST đơn.
Câu 20: Một tế bào đang bước vào kì đầu của quá trình nguyên phân, NST của tế bào này đang ở trạng thái nào?
A. Kép.
B. Đơn.
C. Dãn xoắn cực đại.
D. Co xoắn cực đại.
Câu 21: Tiêu chí để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là gì?
A. Nguồn năng lượng.
B. Nguồn cacbon.
C. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon.
D. Nguồn năng lượng và nguồn ôxi.
Câu 22: Sản phẩm của pha sáng là gì?
A. ATP; O2; FADH2.
B. ATP; O2; NADH.
C. ATP; O2; NADPH.
D. ADP; O2; NADH
Câu 23: Oxi được sinh ra ở pha nào của quang hợp?
A. Ty thể.
B. Pha tối.
C. Pha sáng.
D. Chu trình Crep.
Câu 24: Hô hấp tế bào là gì?
A. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của NADH.
B. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ADP.
C. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của FADH2.
D. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ATP.
Câu 25: Nấm men có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp hiếu khí.
B. Hô hấp kị khí.
C. Hô hấp kị khí không bắt buộc.
D. Lên men.
Câu 26: Sản phẩm của lên men êtilic là gì?
A. Axit lactic.
B. Axit lactic, năng lượng.
C. Rượu êtilic.
D. Rượu êtanol, CO2.
Câu 27: Chất nhận electron cuối cùng của chuỗi chuyền electron trong hô hấp hiếu khí là gì?
A. O2.
B. Chất hữu cơ.
C. CO2.
D. SO42–
Câu 28: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?
A. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST 2n giống nhau và khác tế bào mẹ.
B. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST n giống nhau và khác tế bào mẹ.
C. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST 2n giống nhau và giống tế bào mẹ.
D. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST n kép giống nhau và khác tế bào mẹ.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 29. Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợpvề các tiêu chí nguyên liệu và sản phẩm?
Câu 30: Một tế bào sinh dưỡng có 2n = 24 tiến hành 5 lần nguyên phân liên tiếp. Tính:
a. số tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc quá trình nguyên phân trên?
b. Số NST môi trường cung cấp cho quá trình trên?
Câu 31. Phân biệt lên men lactic và lên men rượu về loại vi sinh vật, sản phẩm?
Đáp án đề thi giữa kì 2 Sinh 10
I. TRẮC NGHIỆM
1D
2A 3D 4B 5D 6D 7C |
8B
9A 10B 11C 12B 13B 14A |
15A
16A 17B 18B 19D 20A 21C |
22C
23C 24D 25C 26D 27A 28C |
II. TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||
29 | Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp
|
0,5
0,5 |
|||||||||
30 | a. Số tế bào con được tạo ra sau 5 lần nguyên phân là : 2 5 = 32 tế bào
b. Số NST môi trường cần cung cấp cho quá trình nguyên phân là : (2 5 – 1) × 24 = 744 ( NST)
|
0,5
0,5 |
|||||||||
31 | Phân biệt lên men lactic và lên men rượu về loại vi sinh vật, sản phẩm.
|
0,5 0,5 |
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 10 năm 2021 – Đề 4
I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Pha tối xảy ra ở đâu?
A. Màng trong ti thể.
B. Chất nền lục lạp.
C. Bào tương.
D. Màng tilacoit.
Câu 2: Bộ NST ở các loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ dựa trêncơ chế nào?
A. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
B. Nguyên phân, thụ tinh.
C. Nguyên phân, giảm phân.
D. Giảm phân, thụ tinh.
Câu 3: Vi sinh vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ S/V nhỏ.
B. Sinh sản nhanh.
C. Tỉ lệ S/V lớn.
D. Kích thước nhỏ.
Câu 4: NST co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau của nguyên phân có ý nghĩa gì?
A. Tiếp hợp nhiễm sắc thể .
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Giúp NST dễ dàng di chuyển về các cực của tế bào.
D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
Câu 5: Một trong những điểm khác biệt của nguyên phân so với giảm phân là gì?
A. Làm giảm bộ NST của loài.
B. Làm tăng bộ NST của loài.
C. Giữ nguyên bộ NST của loài.
D. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
Câu 6: Nấm men có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp hiếu khí.
B. Hô hấp kị khí không bắt buộc.
C. Hô hấp kị khí.
D. Lên men.
Câu 7: Trong hô hấp tế bào (hô hấp hiếu khí), giai đoạn nào tạo nhiều năng lượng nhất?
A. Đường phân.
B. Chu trình Cavin.
C. Chuỗi chuyền điện tử hô hấp.
D. Chu trình Crep.
Câu 8: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào?
A. Tế bào sinh dục sơ khai.
B. Tế bào sinh dục.
C. Tế bào sinh dưỡng.
D. Tế bào sinh dục khi đã chín.
Câu 9: Chất nhận electron cuối cùng của chuỗi chuyền electron trong hô hấp hiếu khí là gì?
A. O2.
B. Chất hữu cơ.
C. CO2.
D. SO42-
Câu 10: Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây?
A. Kì sau II, kì cuối II và kì giữa II
B. Kì đầu II, kì giữa II.
C. Kì đầu II, kì cuối II và kì sau II
D. Kì đầu II, kì cuối II.
Câu 11: Nguyên phân gồm các kì diễn ra theo thứ tự nào?
A. Kì đầu → kì giữa → kì sau→ kì cuối.
B. Kì đầu → kì cuối → kì sau→ kì giữa.
C. Kì giữa → kì đầu → kì sau→ kì cuối.
D. Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau.
Câu 12: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Số lượng NST trong một tế bào của loài này ở kì giữa của nguyên phân là gì?
A. 16 NST kép.
B. 8 NSTkép.
C. 16 NSTđơn.
D. 8 NSTđơn.
Câu 13: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là gì?
A. CO2+ H2O + Năng lượng →(CH0) + O2.
B. (CH20) + O2→ CO2+ H2O + Năng lượng.
C. CO2+ H2O + Năng lượng →(CH20) + O2.
D. CO2+ H2O + Năng lượng ánh sáng →(CH20) + O2.
Câu 14: Giả sử 1 tế bào nào đó, không phân chia theo sự kiểm soát của cơ thể thì có thể sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Tế bào đó sẽ bị bạch cầu đến tiêu diệt.
B. Tế bào đó trở lên yếu đi.
C. Tế bào đó phân chia liên tục.
D. Tế bào đó sẽ chết.
Câu 15: Sản phẩm nào của pha sáng không được sử dụng cho quá trình tổng hợp glucozo trong pha tối?
A. NADPH.
B. O2.
C. RiDP.
D. ATP.
Câu 16: Hô hấp tế bào (hô hấp hiếu khí) gồm mấy giai đoạn?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 17: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số lượng NST trong một tế bào của loài này ở kì sau của giảm phân II là bao nhiêu?
A. 24 NST đơn.
B. 24 NST kép.
C. 12 NSTđơn.
D. 12 NSTkép.
Câu 18: Chu kì tế bào là gì?
A. Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào.
B. Thời gian phân chia của tế bào chất.
C. Thời gian sống và phát triển của tế bào.
D. Thời gian của quá trình nguyên phân.
Câu 19: Một tế bào đang bước vào kì đầu của quá trình nguyên phân, NST của tế bào này đang ở trạng thái nào?
A. Kép.
B. Đơn.
C. Dãn xoắn cực đại.
D. Co xoắn cực đại.
Câu 20: Tiêu chí để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là gì?
A. Nguồn năng lượng.
B. Nguồn cacbon.
C. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon.
D. Nguồn năng lượng và nguồn ôxi.
Câu 21: Nấm có kiểu dinh dưỡng nào?
A. Quang dị dưỡng.
B. Quang tự dưỡng.
C. Hóa tự dưỡng.
D. Hóa dị dưỡng.
Câu 22: Oxi được sinh ra ở pha nào của quang hợp?
A. Ty thể.
B. Pha tối.
C. Pha sáng.
D. Chu trình Crep.
Câu 23: Hô hấp tế bào là gì?
A. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của NADH.
B. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ADP.
C. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của FADH2.
D. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ATP.
Câu 24: Trong làm tương, người ta sử dụng vi sinh vật nào?
A. Vi khuẩn lactic.
B. Vi khuẩn lam.
C. Nấm men.
D. Nấm mốc hoa cau.
Câu 25: Sản phẩm của lên men êtilic là gì?
A. Axit lactic.
B. Axit lactic, năng lượng.
C. Rượu êtilic.
D. Rượu êtanol, CO2.
Câu 26: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?
A. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST 2n giống nhau và khác tế bào mẹ.
B. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST n giống nhau và khác tế bào mẹ.
C. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST 2n giống nhau và giống tế bào mẹ.
D. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST n kép giống nhau và khác tế bào mẹ.
Câu 27: Vi khuẩn Lam có kiểu dinh dưỡng nào?
A. Hóa tự dưỡng.
B. Hóa dị dưỡng.
C. Quang dị dưỡng.
D. Quang tự dưỡng.
Câu 28: Sản phẩm của pha sáng là gì?
A. ATP; O2; FADH2.
B. ATP; O2; NADPH.
C. ATP; O2; NADH.
D. ADP; O2; NADH
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 29. Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợpvề các tiêu chí nguyên liệu và sản phẩm?
Câu 30: Một tế bào sinh dưỡng có 2n = 24 tiến hành 5 lần nguyên phân liên tiếp. Tính:
a. số tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc quá trình nguyên phân trên?
b. Số NST môi trường cung cấp cho quá trình trên?
Câu 31. Phân biệt lên men lactic và lên men rượu về loại vi sinh vật, sản phẩm?
Đáp án đề thi giữa kì 2 Sinh 10
I. Trắc nghiệm (7 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu | |
1 | B |
2 | A |
3 | A |
4 | C |
5 | C |
6 | B |
7 | C |
8 | D |
9 | A |
10 | B |
11 | A |
12 | B |
13 | D |
14 | C |
15 | B |
16 | B |
17 | A |
18 | A |
19 | A |
20 | C |
21 | D |
22 | C |
23 | D |
24 | D |
25 | D |
26 | C |
27 | D |
28 | B |
II. TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||
29 | Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp
|
0,5
0,5 |
|||||||||
30 | a. Số tế bào con được tạo ra sau 5 lần nguyên phân là : 2 5 = 32 tế bào
b. Số NST môi trường cần cung cấp cho quá trình nguyên phân là : (2 5 – 1) × 24 = 744 ( NST)
|
0,5
0,5 |
|||||||||
31 | Phân biệt lên men lactic và lên men rượu về loại vi sinh vật, sản phẩm.
|
0,5
0,5 |
Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 10 năm 2021 – Đề 5
Câu 1: Nguyên phân xảy ra ở tế bào nào?
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào sinh dục.
C. Tế bào động vật.
D. Tế bào thực vật.
Câu 2: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
A. ATP.
B. NADH.
C. FADH2.
D. ADP.
Câu 3: Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?
A. Oxi và cacbohidrat.
B. Cacbohidrat và nước.
C. Cacbohidrat và cacbonic.
D. Nước và cacbonic.
Câu 4: Ý nào là sai khi nói về vi sinh vật?
A. Sinh vật có cơ thể nhỏ, đơn bào.
B. Nhân sơ hay nhân thực.
C. Sinh trưởng, sinh sản nhanh.
D. Sống tự dưỡng.
Câu 5: Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm
A. 2 pha.
B. 3 pha.
C. 4 pha.
D. 5 pha.
Câu 6: Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Phát biểu đúng khi nói về giảm phân là
A. có hai lần nhân đôi NST.
B. có một lần phân bào.
C. chỉ xảy ra ở tế bào xoma.
D. TB con có số NST bằng 1 nửa so với TB mẹ.
Câu 8: Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là
A. 5.
B. 10.
C. 15.
D. 20.
Câu 9: Chất nào dưới đây là nguyên liệu của pha sáng quang hợp?
A. Glucozo.
B. CO2.
C. H2O.
D. O2.
Câu 10: Đặc điểm có ở giảm phân nhưng không có ở nguyên phân là
A. nhân đôi NST ở kì trung gian.
B. Có hai lần phân bào.
C. NST xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo.
D. Có hai giai đoạn phân chia nhân và tế bào chất.
Câu 11: Sinh vật nào sau đây không có khả năng quang hợp?
A. Vi khuẩn lam.
B. Trùng roi xanh.
C. Vi khuẩn lactic.
D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía.
Câu 12: Đặc điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là
A. có một lần nhân đôi NST.
B. có hai lần phân bào.
C. số tế bào con được tạo ra ở kì cuối.
D. xảy ra ở tế bào sinh sản (chín).
Câu 13: Đặc điểm không có ở nguyên phân là
A. xảy ra trao đổi chéo NST.
B. NST co xoắn cực đại trước khi vào kì sau.
C. có một lần nhân đôi NST.
D. xảy ra ở tế bào sinh dưỡng (xôma).
Câu 14: Xét một tế bào sinh tinh, qua quá trình giảm phân hình thành bao nhiêu tế bào tinh trùng ?
A. 1 tế bào.
B. 3 tế bào.
C. 4 tế bào.
D. 2 tế bào.
Câu 15: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự:
A. S, G1, G2, nguyên phân.
B. G1, S, G2, nguyên phân.
C. G1, G2, S, nguyên phân.
D. G2, G1, S, nguyên phân.
Câu 16: Pha sáng của quang hợp xảy ra tại
A. màng ngoài của lục lạp.
B. màng trong của lục lạp.
C. chất nền của lục lạp
D. tilacoit trong lục lạp.
Câu 17: Quá trình nhân đôi NST ở giai đoạn nào của chu kì tế bào?
A. Kì giữa.
B. Pha S.
C. Pha G2.
D. Pha G1.
Câu 18: Trong quá trình hô hấp, số năng lượng ATP được tạo ra ở giai đoạn đường phân là
A. 2.
B. 4.
C. 32.
D. 36.
Câu 19: Trong pha sáng của quang hợp, oxi được tạo ra nhờ quá trình
A. quang phân li nước.
B. phân li khí cacbonic.
C. cố định CO2.
D. tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 20: Thứ tự đúng của các pha ở kì trung gian là
A. S, G1, G2.
B. G2, S, G1.
C. S, G2, G1.
D. G1, S, G2.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Nêu ý nghĩa của quá trình giảm phân.
Câu 2: (2 điểm). Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp (nơi diễn ra, điều kiện xảy ra, nguyên liệu, sản phẩm).
Câu 3: (1 điểm). Một tế bào sinh dưỡng của gà (2n=78) nguyên phân liên tiếp 6 lần. Tính số tế bào con thu được trong qúa trình nguyên phân như trên.
………………………………………………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp