Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để soạn đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đồng thời, cũng giúp các em luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn để ôn thi giữa học kỳ II đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên 6. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của :
Đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Một số yếu tố thống kê và xác suất Bạn đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống |
Biết xử lý dữ liệu sau khi thu thập dữ liệu thống kê |
Tính được xác suất thực nghiệm khi tung đồng xu |
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
1 0,5 5% |
2 0,75 7,5% |
||||||
Phân số và số thập phân |
Nhận biết, so sánh, thực hiện các phép tính đơn giản về phân số |
– Viết được hỗn số từ phân số đơn giản – So sánh được các phân số |
Tìm được phân số lớn nhất trong 1 dãy các p/s |
– So sánh được 2 phân số – Tìm x |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
9 2,25 22,5% |
2 0,5 0,5% |
3 1,5 15% |
|
1 1 10% |
|
2 1 10% |
17 6,25 62,5% |
|
Hình học phẳng |
Biết KN, độ dài đoạn thẳng |
Tính được độ dài đoạn thẳng |
Tính được độ dài đoạn thẳng |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,75 7,5% |
1 0,25 2,5% |
2 1 15% |
|
1 1 10% |
|
|
7 3 30% |
|
Tổng |
16 4 40% |
6 3 30% |
2 2 20% |
2 1 10% |
26 10 100% |
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau?
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 2: Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số?
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 5: Thực hiện phép tính sau :
Kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?
A.
B.
C.
D. 1,5
Câu 7: Tử số của phân số là số nào sau đây?
A. 4
B. 3
C. 3 – 4
D. 4 – 3
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tùy ý
B. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên
C. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên trong đó b ≠ 0
D. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tự nhiên trong đó a ≠ 0
Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 11: Trong hình vẽ
Chọn khẳng định sai.
A. a là một đoạn thẳng
B. a là một đường thẳng
C. A là một điểm
D. Điểm A nằm trên đường thẳng A.
Câu 12: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Trong hình có 2 đoạn thẳng
B. Trong hình có 3 đoạn thẳng
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng
D. Trong hình không có đoạn thẳng
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm): Phát biểu khái niệm hai phân số bằng nhau?
Câu 2: (0,25 điểm): Nêu cách so sánh hai phân số?
Câu 3: (0,25 điểm): Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phải làm gì?
Câu 4: (0,25 điểm): Có mấy đoạn thẳng đi qua hai điểm A và B?
Câu 5: (0,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AC nếu CB = 3cm.
Câu 6: (0,5 điểm): Trong hình vẽ, đoạn thẳng ON có độ dài bao nhiêu?
Câu 7: (1 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB mà BM = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Câu 8: (0,5 điểm): Viết phân số sau dưới dạng hỗn số:
Câu 9: (0,5 điểm): Cặp phân số và có bằng nhau không? Vì sao?
Câu 10: (0,5 điểm): Rút gọn phân số sau về phân số tối giản:
Câu 11: (1 điểm): Tìm trong các phân sô sau. Phân số nào lớn nhất?
Câu 12: (0,5 điểm): So sánh và
Câu 13: (0,5 điểm): Tìm x biết
Câu 14: (0,5 điểm): Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều?
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
A |
C |
C |
C |
B |
D |
B |
C |
A |
D |
A |
B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 |
Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn một giá trị. |
0,25 |
2 |
Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. |
0,25 |
3 |
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phân tích và xử lí các dữ liệu đó để tìm ra thông tin hữu ích và rút ra kết luận. |
0,25 |
4 |
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B |
0,25 |
5 |
AC = AB – CB = 8 – 3 = 5 cm |
0,5 |
6 |
ON = OM + MN = 3 + 2 = 5 cm |
0,5 |
7 |
AM = AB – BM = 5 – 2 = 3 cm |
1 |
8 |
0,5 |
|
9 |
Do 3 . 7 = (-7) . (-3) nên |
0,5 |
10 |
Ta có ƯCLN(14, 21) = 7. Do đó |
0,25 0,25 |
11 |
Phân số lớn nhất là phân số |
1 |
12 |
0,25 |
|
Do -5 < -2 nên . Vậy |
0,25 |
|
13 |
nên -28.x = 35.16, vậy x = -20 |
0,5 |
14 |
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là |
0,5 |
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để soạn đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đồng thời, cũng giúp các em luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn để ôn thi giữa học kỳ II đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên 6. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của :
Đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Một số yếu tố thống kê và xác suất Bạn đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống |
Biết xử lý dữ liệu sau khi thu thập dữ liệu thống kê |
Tính được xác suất thực nghiệm khi tung đồng xu |
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
1 0,5 5% |
2 0,75 7,5% |
||||||
Phân số và số thập phân |
Nhận biết, so sánh, thực hiện các phép tính đơn giản về phân số |
– Viết được hỗn số từ phân số đơn giản – So sánh được các phân số |
Tìm được phân số lớn nhất trong 1 dãy các p/s |
– So sánh được 2 phân số – Tìm x |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
9 2,25 22,5% |
2 0,5 0,5% |
3 1,5 15% |
|
1 1 10% |
|
2 1 10% |
17 6,25 62,5% |
|
Hình học phẳng |
Biết KN, độ dài đoạn thẳng |
Tính được độ dài đoạn thẳng |
Tính được độ dài đoạn thẳng |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,75 7,5% |
1 0,25 2,5% |
2 1 15% |
|
1 1 10% |
|
|
7 3 30% |
|
Tổng |
16 4 40% |
6 3 30% |
2 2 20% |
2 1 10% |
26 10 100% |
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau?
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 2: Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số?
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 5: Thực hiện phép tính sau :
Kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?
A.
B.
C.
D. 1,5
Câu 7: Tử số của phân số là số nào sau đây?
A. 4
B. 3
C. 3 – 4
D. 4 – 3
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tùy ý
B. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên
C. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên trong đó b ≠ 0
D. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tự nhiên trong đó a ≠ 0
Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 11: Trong hình vẽ
Chọn khẳng định sai.
A. a là một đoạn thẳng
B. a là một đường thẳng
C. A là một điểm
D. Điểm A nằm trên đường thẳng A.
Câu 12: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Trong hình có 2 đoạn thẳng
B. Trong hình có 3 đoạn thẳng
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng
D. Trong hình không có đoạn thẳng
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm): Phát biểu khái niệm hai phân số bằng nhau?
Câu 2: (0,25 điểm): Nêu cách so sánh hai phân số?
Câu 3: (0,25 điểm): Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phải làm gì?
Câu 4: (0,25 điểm): Có mấy đoạn thẳng đi qua hai điểm A và B?
Câu 5: (0,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AC nếu CB = 3cm.
Câu 6: (0,5 điểm): Trong hình vẽ, đoạn thẳng ON có độ dài bao nhiêu?
Câu 7: (1 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB mà BM = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Câu 8: (0,5 điểm): Viết phân số sau dưới dạng hỗn số:
Câu 9: (0,5 điểm): Cặp phân số và có bằng nhau không? Vì sao?
Câu 10: (0,5 điểm): Rút gọn phân số sau về phân số tối giản:
Câu 11: (1 điểm): Tìm trong các phân sô sau. Phân số nào lớn nhất?
Câu 12: (0,5 điểm): So sánh và
Câu 13: (0,5 điểm): Tìm x biết
Câu 14: (0,5 điểm): Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều?
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
A |
C |
C |
C |
B |
D |
B |
C |
A |
D |
A |
B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 |
Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn một giá trị. |
0,25 |
2 |
Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. |
0,25 |
3 |
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phân tích và xử lí các dữ liệu đó để tìm ra thông tin hữu ích và rút ra kết luận. |
0,25 |
4 |
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B |
0,25 |
5 |
AC = AB – CB = 8 – 3 = 5 cm |
0,5 |
6 |
ON = OM + MN = 3 + 2 = 5 cm |
0,5 |
7 |
AM = AB – BM = 5 – 2 = 3 cm |
1 |
8 |
0,5 |
|
9 |
Do 3 . 7 = (-7) . (-3) nên |
0,5 |
10 |
Ta có ƯCLN(14, 21) = 7. Do đó |
0,25 0,25 |
11 |
Phân số lớn nhất là phân số |
1 |
12 |
0,25 |
|
Do -5 < -2 nên . Vậy |
0,25 |
|
13 |
nên -28.x = 35.16, vậy x = -20 |
0,5 |
14 |
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là |
0,5 |
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp