Đề thi Tin học lớp 7 học kì 1 năm 2022 – 2023 là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 7 tham khảo.
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin gồm 2 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề kiểm tra cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 1 môn Địa lý 7, đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 7, đề thi học kì 1 môn Sinh học, môn Toán, Lịch sử. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 7
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương trình bảng tính | 2
0.5đ |
2
1đ |
|||||
Các thành phần và kiểu dữ liệu | 2
0.5đ |
2
1đ |
|||||
Sử dụng hàm và công thức | 1
0.5đ |
3
0.5đ |
3
2đ |
7
8đ |
|||
Tổng cộng | 5
2.5đ |
3
1.5đ |
3
6đ |
11
10đ |
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Muốn lưu trang tính em thực hiện
A.Chọn File -> Save -> gõ tên
C. Chọn View ->Save ->gõ tên
B.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?
A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thức
C. Nhập dữ liệu trên thanh công thức
B. Nháy chuột vào ô và nhập công thức
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(6) – max(5)
A. 11
B. 1
C. -1
D. Tất cả sai
Câu 4: Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em nhập vào ô F1: =Average(C1:E1) trại ô F1 em sẽ được kết quả là.
A. 30
B. #VALUE
C. 6
D. Tất cả sai
Câu 5: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi
A. #VALUE
B. #NAME
C. #DIV/0!
D. #N/A
Câu 6: Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột
B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn
D. Cả A, B, C sai
Câu 7: Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn
C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn
B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
D. Cả 3 ý trên.
Câu 8: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng
A. =Sum(A1;A2;A3;A4)
B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =Sum(A1;A4)
D. =Sum(A1-A4)
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:
a) (7+9):(6-2) x(3+1)
Câu 10: Cho trang tính sau:
a) Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu
b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu
c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu
d) Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Câu 11: Cho trang tính sau:
a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu.
b) Viết công thức sử dụng hàm tính tổng các ô có chứa dữ liệu.
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | D | B | D | B | C | D | B |
B. Tự luận (6 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 9 | a)= (7+9)/(6-2)*(3+1)
b)= (5^3 – 3^2)/((5+2)^2) |
1 điểm
1 điểm |
Câu 10 | a)Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu:
= (A1+B1+C1+D1+E1) b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu: = (A1+B1+C1+D1+E1)/5 c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu = AVERAGE(A1,B1,C1,D1,E1) hoặc AVERAGE(A1:E1 d) Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất = Max(A1, B1, C1, D1, E1) hoặc Max(A1:E1) = Min(A1, B1, C1, D1, E1) hoặc Min(A1:E1) |
0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 11 | a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có dữ liệu:
= AVERAGE(B2:C5,D7:F8) b) Viết công thức sử dụng hàm để tính tổng các ô có chứa dữ liệu: = Sum(B2:C5,D7:F8) |
1 điểm
1 điểm |
…………………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp