Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2020 – 2021 gồm 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo.
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn Công nghệ còn là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi. Bên cạnh đó, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Ngữ văn lớp 10. Chúc các bạn học tốt.
Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 10
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4đ)
Bạn đang xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2020 – 2021
Câu 1 Qui trình công nghệ của làm ruốc cá theo thứ tự là
A Chuẩn bị nguyên liệu, làm khô, bao gói, hấp chín
B Chuẩn bị nguyên liệu, làm khô, hấp chín, bao gói
C Chuẩn bị nguyên liệu, hấp chín, làm khô, bao gói
D Chuẩn bị nguyên liệu, hấp chín, bao gói, làm khô
Câu 2: Đặc điểm của tường nhà kho bảo quản thóc, được xây dựng bằng:
A Gỗ
B.Gạch
C. Lá
D. Tôn
Câu 3: Muối trong nguyên liệu ướp có tác dụng gì?
A Sát khuẩn, giảm độ ẩm của sản phẩm
B Kích thích hoạt động của enzim và vi sinh vật
C Làm tăng hương vị sản phẩm
D Ức chế hoạt động của vi khuẩn lactic
Câu 4: Xử lí nhiệt trong qui trình chế biến rau, quả có tác dụng là
A Tăng hương vị sản phẩm
B Làm chín sản phẩm
C Làm cho sản phẩm khô
D Làm mất hoạt tính của enzim
Câu 5: Thời gian bảo quản trứng theo phương pháp lạnh là
A 180 đến 220 ngày
B 150 đến 200 ngày
C 120 đến 200 ngày
D 100 đến 220 ngày
Câu 6: Thời gian bảo quản thịt bê theo phương pháp lạnh là
A 14 ngày
B 15 ngày
C 17 ngày
D 28 ngày
Câu 7: Để cà phê nhân đạt chất lượng cao, cần làm gì?
A Loại bỏ quả xanh
B Sấy ở độ ẩm 12,5 đến 13%
C Rửa sạch nhớt
D Tất cả ý trên
Câu 8 Cách dùng tốt nhất rau quả xanh là
A Để héo, sử dụng
B Sau khi thu hái, rửa sạch, thanh trùng, dùng ngay
C Bảo quản lạnh sau vài ba ngày rồi sử dụng
D Rửa sạch, nấu chín nhừ
Câu 9 Qui trình chế biến chè xanh theo các bước lần lượt là
A Nguyên liệu, diệt men, làm héo, vò chè, làm khô, đóng gói
B Nguyên liệu, làm héo, diệt men, vò chè, làm khô, đóng gói
C Nguyên liệu, làm héo, vò chè, diệt men, làm khô, đóng gói
D Nguyên liệu, làm héo, diệt men, làm khô,vò chè, đóng gói
Câu 10: Khi sữa mới vắt từ 2 giờ đến 3 giờ không cần dùng phương pháp bảo quản lạnh vì:
A.Vi sinh vật không xâm nhiễm
B. Nhiệt độ của sữa còn cao
C. Chưa kịp bảo quản
D. Trong sữa có kháng thể diệt nấm,khuẩn
Câu 11: Phương pháp ướp muối trong bảo quản thịt gồm có mấy bước?
A 7
B 6
C 9
D 5
Câu 12: Trường hợp nào không phải là căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh?
A. Thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp
B. Sở thích
C. Thị trường có nhu cầu
D. Hạn chế thấp nhất những rủi ro.
Câu 13: Nguyên liệu ướp gồm muối và đường trong bảo quản thịt theo tỉ lệ là
A 94 % và 5 %
B. 85 % và 15 %
C 84 % và 16 %
D. 90 % và 10 %
Câu 14: Để có sản phẩm là cà phê nhân theo phương pháp ướt ta cần
A. Xát bỏ vỏ trấu
B Bóc vỏ quả
C Phân loại làm sạch
D Làm khô
Câu 15: Trong kinh doanh nêú không có kế hoạch sẽ gây ra hậu quả gì?
A. Hiệu quả kinh doanh không cao
B. Mức độ rủi ro cao
D. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 16: Doanh nghiệp nhỏ có thuận lợi
A. Dễ đổi mới công nghệ
B. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt
C. Dễ quản lí chặt chẻ và hiệu quả
D. Cả A, B, C đều đúng
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 6đ)
Câu 1: Hãy so sánh đặc điểm của văcxin vô hoạt và văcxin nhược độc? Em hãy cho biết có được sử dụng văcxin cho vật nuôi đã bị nhiễm bệnh không? ( 2đ)
Câu 2: Kho lương thực chứa thóc, ngô ở Việt Nam được thiết kế như thế nào? Xây nhà kho bằng gạch với tường dày nhằm mục đích gì? (2đ)
Câu 3: Nêu những đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ? Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn gì ?( 2đ)
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 10 môn Công nghệ
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | C | 9 | B |
2 | B | 10 | D |
3 | A | 11 | D |
4 | D | 12 | B |
5 | A | 13 | A |
6 | C | 14 | A |
7 | A | 15 | D |
8 | B | 16 | D |
II. TỰ LUẬN
Câu 1: So sánh đặc điểm của văcxin vô hoạt và văcxin nhược độc ( 1,5đ)
Đặc điểm |
văcxin vô hoạt |
văcxin nhược độc |
|
Cách xử lí mầm bệnh |
Giết chết mầm bệnh bằng các tác nhân lí, hóa học. |
Làm giảm độc lực, mầm bệnh vẫn sống nhưng không còn khả năng lây bệnh. |
0,3đ |
Tạo miễn dịch |
Chậm |
nhanh |
0,3đ |
Tính an toàn |
An toàn |
Không an toàn |
0,3đ |
Điều kiện bảo quản |
Dễ bảo quản. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt. |
Nhất thiết phải bảo quản trong tủ lạnh ( 20C đến 8 0C). |
0,3đ |
Mức độ và thời gian miễn dịch |
Tạo miễn dịch yếu. Thời gian miễm dịch ngắn. |
Tạo miễn dịch mạnh. Thời gian miễn dịch dài. |
0,3đ |
* Vật nuôi đã bị nhiễm bệnh không tiêm văcxin mà phải chữa bệnh bằng thuốc.( 0,5đ)
Câu 2: ( 2đ)
* Kho lương thực chứa thóc, ngô ở Việt Nam được thiết kế chủ yếu là kho thông thường có đặc điểm: ( 1,5đ)
– Xây bằng gạch, tường dày, lợp ngói thành từng dãy. ( 0,375đ)
– Dưới sàn kho có hầm thông gió. ( 0,375đ)
– Có trần cách nhiệt. ( 0,375đ)
– Thuận tiện cho cơ giới hóa vận chuyển và bảo quản. ( 0,375đ)
* Xây nhà kho bằng gạch với tường dày nhằm mục đích ngăn cản, hạn chế sự phá hại của sinh vật : chim, sâu bọ, chuột…hạn chế tác động của điều kiện nhiệt độ, độ ẩm. ( 0,5đ)
Câu 3:
* Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ: ( 1đ)
– Doanh thu không lớn.
– Số lượng lao động không nhiều.
– Vốn kinh doanh ít.
* Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn: (1đ)
+ Vốn ít nên khó có thể đầu tư đồng bộ. ( 0,25đ)
+ Thường thiếu thông tin về thị trường. (0,25đ) )
+ Trình độ lao động thấp. ( 0,25đ)
+ Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp. ( 0,25đ)
………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp