Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Địa lí 11 năm 2021 – 2022 bao gồm giới hạn ôn tập kèm theo đề thi minh họa. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi giữa học kì sắp tới.
Đồng thời, cũng là tư liệu cho các thầy cô hướng dẫn ôn tập môn Địa lý giữa học kì 2 cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi giữa học kì 2 môn Địa 11, đề cương ôn tập giữa kì 2 môn GDCD 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Đề cương giữa kì 2 lớp 11 môn Địa lí, mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.
I. Phần nội dung kiến thức ôn thi giữa kì 2 Địa 11
1. Liên Bang Nga
Bạn đang xem: Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2021 – 2022
– Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Liên Bang Nga.
– Đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên Liên Bang Nga.
– Đặc điểm dân cư và xã hội của Liên Bang Nga.
– Quá trình phát triển kinh tế của Liên Bang Nga.
– Các ngành kinh tế Liên Bang Nga: công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
– Sự phân hoá lãnh thổ kinh tế LB Nga.
– Ghi nhớ một số địa danh.
– Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế Liên Bang Nga.
– Phân tích các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế.
– So sánh đặc trưng của một số vùng kinh tế tập trung của Liên Bang Nga.
2. Nhật Bản
– Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản.
– Đặc điểm điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản.
– Ghi nhớ một số địa danh.
– Tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản.
– Sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
– Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế.
– Phân tích các đặc điểm dân cư của Nhật Bản và ảnh hưởng của dân cư tới kinh tế.
– Giải thích sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt.
*Phần thực hành
– Xác định dạng biểu đồ thích hợp.
– Nhận xét, phân tích số liệu thống kê.
– Tính toán: tỉ trọng, tốc độ tăng trưởng, cán cân thương mại, mật độ dân số …
3. Phần tự luận
– Vẽ và phân tích biểu đồ; phân tích số liệu thống kê.
– Phân tích mối quan hệ đa dạng giữa Liên Bang Nga và Việt Nam.
– Giải thích tình hình phát triển kinh tế của Liên Bang Nga.
– Giải thích sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt ở Nhật Bản.
– Tại sao nói Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên Bang Xô viết ?
– Phân tích nguyên nhân chủ yếu của sự khôi phục kinh tế sau năm 2000 của Liên Bang Nga.
– Tại sao nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?
– Tại sao đánh bắt hải sản là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản?
II. Một số câu hỏi ôn tập giữa kì 2 Địa 11
Câu 1: LB Nga nằm ở:
A.châu Á
B. châu Âu
C. châu Mỹ
D. châu Á và châu Âu
Câu 2: Đặc điểm chung nhất của địa hình LB Nga là:
A. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
C. Phía tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
D. phía đông chủ yếu là đồng bằng.
Câu 3: Đặc điểm tự nhiên khó khăn nhất đối với phát triên kinh tế cả LB Nga là:
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. địa hình đầm lầy chiếm diện tích lớn.
C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. nhiều cao nguyên cao có khí hậu lạnh giá.
Câu 4: LB Nga có dân số đông, năm 2005 đứng:
A. thứ 4 thế giới
B. thứ 6 thế giới.
C. thứ 8 thế giới.
D. thứ 10 thế giới.
Câu 5: Quốc gia đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ là:
A. Hoa Kì.
B. CHLB Đức.
C. LB Nga.
D. Nhật Bản.
Câu 6: Hiện nay LB Nga đang tập trung phát triển các ngành:
A. Công nghiệp điện tử – tin học, hàng không.
B. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp năng lượng, chế tạo máy.
Câu 7: Công nghiệp của LB Nga tập trung chủ yếu ở:
A. khu vực phía Đông.
B. khu vực phía Tây.
C. khu vực phía Nam.
D. khu vực phía Bắc.
Câu 8: Ngành mũi nhọn của nền kinh tế LB Nga là:
A. Công nghiệp quốc phòng.
B. Công nghiệp khai thác dầu khí.
C. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
D. Công nghiệp khai thác vàng và kim cương.
Câu 9: cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA LB NGA (đơn vị: triệu tấn)
Năm |
1995 |
1998 |
1999 |
2000 |
2001 |
2002 |
2005 |
Sản lượng |
62,0 |
46,9 |
53,8 |
64,3 |
83,6 |
92,0 |
78,2 |
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng lương thực của LB Nga qua các năm là:
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ tròn.
Câu 10: Dựa vào BSL trên, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng lương thực tăng liên tục và đều.
B. sản lượng lương thực tăng liên tục nhưng không đều.
C. Sản lượng lương thực có xu hướng tăng và ổn định.
D. Sản lượng lương thực có xu hướng tăng nhưng chưa ổn định
Câu 11: Củ cải đường được trồng nhiều nhất ở đảo nào của Nhật Bản:
A. Hôn-su
B. Kiuxiu
C. Xicôcư
D. Hôcaiđô
Câu 12: (Bảng số liệu trên) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của LB Nga qua các năm là:
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn.
Câu 13: Sản xuất lương thực thực phẩm của LB Nga tập trung chủ yếu ở:
A. Đồng bằng phía đông và phía nam.
B. Đồng bằng phía tây và phía nam.
C. Đồng bằng phía đông và đông bắc.
D. đồng bằng phía tây và tây bắc.
Câu 14: Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là:
A. Hôn-su
B. Kiuxiu
C. Xicôcư
D. Hôcaiđô
……………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết đề cương
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp