Đề kiểm tra cuối năm lớp 1 môn Tiếng Anh
I. Look and write:
up down juice apples a boy
a girl a book a car
Bạn đang xem: ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 1 MÔN TIẾNG ANH
II. Look at the picture and complete the word:
V. Which are the same? Circle
VI. Which is different? Write an X
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2018 – 2019
I. Find the missing letter and write
1. he_d (cái đầu) 2. ey_ (Mắt) 3. f_nger (ngón tay) 4. ha_d (bàn tay)
5. l_g (cái chân) 6. e_rs (cái tai) 7. fe_t (bàn chân) 8.n_se (cái mũi)
9. a_m (cánh tay) 10. t_es (ngón chân)
II. Matching number
III. Matching
1. sister | a. nữ hoàng |
2. water | b. con bạch tuộc |
3. shirt | c. nước |
4. socks | d. tất chân |
5. ostrich | e. con đà điểu |
6. octopus | f. áo sơ mi |
7. queen | g. anh trai |
8. brother | h. chị gái |
Đề thi cuối năm lớp 1 môn Tiếng Anh năm 2017 – 2018
Bài 1 (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bo… k 4 .hell…
2. p…n 5. r…ler
3. n…me 6. t….n
Bài 2 (3 điểm): Hoàn thành các câu sau:
1. What…….your name?
2. My……is Hoa.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What…..this?
6. It is….book.
Bài 3 (2 điểm ): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………………………………………………………………………………………….
2. Nam / is / My / name.
………………………………………………………………………………………….
3. is / this / What?
………………………………………………………………………………………….
4. pen / It / a / is.
………………………………………………………………………………………….
Bài 4 (2 điểm ): Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.
1. What is your name? (Lan).
………………………………………………………………………………………….
2. What is this? (a pencil).
………………………………………………………………………………………….
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh
Dau Tieng District -Education Department. Minh Hoa Primary School Class : 1 Full name :________________ |
SECOND – TERM TEST Subject: English. Time : 35 minutes |
Mark (s) |
I. Circle the answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng) (2pts):
II) Look and circle the answer a or b (Xem tranh và khoanh tròn đáp án a hoặc b) (1,5pts):
III) Fill the given words in the blanks. (Điền từ cho sẵn vào chỗ trống) (1,5pts):
Color; is ; blue; book; name ; my
1/ What is your ……………?
2/ ……………name is Andy.
3/ What ………………this?
4/ It’s a ……………
5/ What ……………is this?
6/ It’s a ……………pencil.
IV) Match the question with the right answer. (Ghép câu hỏi vào câu trả lời đúng) (2,5 pts):
1/ What’s your name? 2/ How are you? 3/ What’s this? 4/ Is this a ruler? 5/ What color is this? |
a. It’s a desk. b. It’s blue. c. Yes, it is. d. My name is Lan. e. I’m fine. Thank you. |
1/_____ 2/______ 3/_______ 4/_______ 5/_______
V) Điền A, B hoặc C vào chỗ trống (2,5 pts):
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh năm học 2018 – 2019 số 1
I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.5pts.)
II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.5 pts.)
III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.5 pts.)
IV. Đếm, nối và viết (2.5 pts)
Một số đề thi tiếng anh lớp 1 cuối năm cho trẻ em
I, Khoanh tròn các từ phù hợp với tranh.
II,Viết các từ phù hợp với mỗi bức tranh.
III, Điền một chữ cái còn thiếu vào mỗi từ sau.
IV, Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
V. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo được từ phù hợp với mỗi tranh sau.
Năm học : 2012 – 2013 – Môn : Tiếng Anh 1
Họ và tên ………………………………….…Lớp…..……… Điểm…………
I, Khoanh tròn các từ phù hợp với tranh.
II,Viết các từ phù hợp với mỗi bức tranh.
III, Điền một chữ cái còn thiếu vào mỗi từ sau.
IV, Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
V, Sắp xếp lại các chữ cái để tạo được từ phù hợp với mỗi tranh sau.
Đề 3: Đề kiểm tra cuối năm
Năm học : 2012 – 2013 – Môn : Tiếng Anh 1
Họ và tên ………………………………….…Lớp…..……… Điểm…………
I, Khoanh tròn các từ phù hợp với tranh.
II,Viết các từ phù hợp với mỗi bức tranh.
III, Điền một chữ cái còn thiếu vào mỗi từ sau.
IV, Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
V, Sắp xếp lại các chữ cái để tạo được từ phù hợp với mỗi tranh sau.
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp