Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 90?
A. 35 + 35
Bạn đang xem: Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1
B. 23 + 77
C. 59 + 31
D. 74 + 26
Câu 2. Tìm x, biết: 10 + x = 24
A. x = 10
B. x = 34
C. x = 4
D. x = 14
Câu 3. Kết quả phép tính 16 – 3 – 3 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 18 – 6
B. 18 – 8
C. 18 – 10
D. 18 – 3
Câu 4. Đổi: 5dm = … cm
A. 500
B. 5000
C. 501
D. 50
Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 6. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có số hình tam giác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
60 – 32
26 + 39
73 + 17
100 – 58
Câu 8. Tìm x, biết:
a. x + 37 = 82
b. x – 34 = 46
Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 45 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 23 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề – xi – mét?
Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Đáp án Đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. C
Câu 2. D
Câu 3. B
Câu 4. D
Câu 5. C
Câu 6. C
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết:
a. x + 37 = 82 x = 82 – 37 x = 45 |
b. x – 34 = 46 x = 46 + 34 x = 80 |
Câu 9.
Bài giải
Mảnh vải tím dài số đề-xi-mét là:
45 – 23 = 22 (dm)
Đáp số: 22dm
Câu 10.
Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
Số bị trừ là 99.
Số trừ là 90.
Hiệu là: 99 – 90 = 9
Đáp số: 9
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 2
Môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1 (2 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
7 + 8 = 15 ☐
43 – 7 = 34 ☐
68 – 18 + 14 = 64 ☐
13 – 8 + 27 = 32 ☐
Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Kết quả của phép tính 4 + 8 là:
A. 11
B. 12
C. 13
b. Kết quả của phép tính 17- 9 là:
A. 7
B. 9
C: 8
Bài 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số hình tam giác có trong hình là:
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
b. Số hình tứ giác có trong hình là:
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
6 + 34
. . . . .
. . . . .
. . . . .
46 + 36
. . . . .
. . . . .
. . . . .
84 – 37
. . . . .
. . . . .
. . . . .
50 – 26
. . . . .
. . . . .
. . . . .
II. Tự luận:
Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ Hai tuần này là ngày 22 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần sau là ngày …. tháng ….
Bài 6: (2 điểm)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 17 lít dầu.
Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài 7: (1 điểm)
Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 15?
Đáp án Đề 2:
Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
8 + 7 = 15 ⇒ Đ
43 – 7 = 34 ⇒ S
68 – 18 + 14 = 64 ⇒ Đ
13 – 8 + 27 = 32 ⇒ Đ
Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. B. 12
b. C. 8
Bài 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. B. 3 hình
b. B. 3 hình
Bài 4: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
6 + 34 = 40
46 + 36 = 82
84 – 37 = 47
50 – 26 = 24
Bài 5: Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm
Ngày 29 tháng 12
Gợi ý: 1 tuần có 7 ngày (22 + 7 = 29)
Bài 6:
Bài giải:
Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,5 điểm)
45 – 17 = 28 (lít) (1 điểm)
Đáp số: 28 lít dầu (0,5 điểm)
Bài 7:
Số 96
Gợi ý: 2 chữ số có tổng bằng 15 là 6 + 9, 8 + 7 ⇒ số lớn nhất là 96.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Phép tính nào sau đây là đúng?
A. 16 – 5 = 21
B. 19 – 5 = 24
C. 15 – 5 = 15
D. 16 – 5 = 11
Câu 2. Tìm x, biết: x – 23 = 20
A. x = 3
B. x = 43
C. x = 13
D. x = 23
Câu 3. Tính: 14 kg + 25 kg = ?
A. 11 kg
B. 35 kg
C. 39 kg
D. 38 kg
Câu 4. Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là
A. 86
B. 74
C. 38
D. 84
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a. 52 + 46 = ……
b. 36 + 24 = ……
c. 34 – 12 = ……
d. 94 – 37 = ……
Câu 2. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên;
+ Có ……. hình tứ giác
+ Có ……. hình tam giác
Câu 3. Điền dấu >,
Câu 4. Một bến xe có 43 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 10 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26
Đáp án Đề 3:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
Câu 2:
- Có 2 hình tứ giác
- Có 4 hình tam giác
Câu 3:
a) 40 + 8 = 8 + 40
b) 24 – 3 > 19 – 9
Câu 4:
Số ô tô đã rời bến là:
43 – 10 = 33 (ô tô)
Đáp số: 33 ô tô
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24 ; 26
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 4
I/. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: (1 điểm)
a, 21 + 57 =
A. 89 |
B. 78 |
C. 55 |
b. 44 – 34 =
A. 12 |
B. 10 |
C. 11 |
Câu 2: (1 điểm):
a. 38 + 5 =
A. 42 |
B. 44 |
C. 43 |
b. 45 – 19
A. 26 |
B. 29 |
C. 24 |
Câu 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn (33, 54, 45, 28): (1 điểm)
A. 33, 28, 45, 54 | B. 28, 45, 33, 54 | C. 28, 33, 45, 54 |
Câu 4: (1 điểm)
8dm + 2dm=
A. 9 dm | B. 10dm | C. 11dm |
Câu 5: (1 điểm) 50cm=? dm
A. 4 dm |
B. 3 dm |
C. 5 dm |
Câu 6: (0,5 điểm) Kilôgam viết tắt là:
A. gam |
B. k |
C. kg |
Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? (0,5 điểm)
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 8: Đọc tên hình tam giác (0,5 điểm)
A. ACB |
B. CBA |
C. ABC |
II/. Tự luận (3 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a) 28+ 5 |
d) 53 – 29 |
Câu 10: (1điểm)
Trong hình vẽ có số hình tam giác:
Câu 11: Một cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo? (1 điểm)
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Đáp án Đề 4:
I. Trắc nghiệm : (7 điểm).
Câu 1. a. B; b. B
Câu 2. a. C; b. A
Câu 3, C
Câu 4. B
Câu 5. C
Câu 6. C
Câu 7. C
Câu 8. C
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 9: (1 điểm). Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ
a) 28 + 5 = 33
b) 53 – 29 = 24
Câu 10: (1 điểm)
2 tam giác
Câu 11: (1 điểm)
Số kg táo cửa hàng còn lại (0,25 đ)
51 – 26 = 25 (kg) (0,5 đ)
Đáp số 25 kilôgam (0,25 đ)
5. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 5
I/. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 100 gốm mấy chục?
A. 10
B. 70
C. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
Câu 3: x + 5 = 5
A. x = 10
B. x = 0
C. x = 5
Câu 4: Số?
…… – 5 = 6
A. 9
B. 10
C. 11
Câu 5: 1 ngày có bao nhiêu giờ?
A. 23 giờ
B. 24 giờ
C. 25 giờ
Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
II/. Tự luận (4 điểm) Hoàn thành các bài:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a) 32 – 25
b) 53 – 29
Câu 8: Số? (1 điểm)
Câu 9: Tìm : (1 điểm)
a) x + 24 = 67
b) x – 8 = 29
Câu 10: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? (1 điểm)
Đáp án Đề 5:
I. Trắc nghiệm: (6 điểm).
Khoanh đúng ý mỗi câu 1 điểm
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ý |
A |
C |
B |
C |
B |
C |
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (1 điểm). Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ
a. 32 – 25 =7
b. 53 – 29 = 24
Câu 8: (1 điểm)
Viết đúng các số cho 1 điểm,
Câu 9: (1điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm
a) x + 24 = 67 x = 67 – 24 x = 43 |
b) x – 8 = 29 x = 29 + 8 x = 37 |
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải:
Khối lớp Ba có số học sinh là:
94 – 16 = 78 (học sinh)
Đáp số: 78 học sinh.
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:
A. 53
B. 63
C. 73
D. 83
Câu 2: Phép tính 80 – 23 có kết quả là:
A. 57
B. 58
C. 59
D. 67
Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:
A. 32 kg
B. 42 kg
C. 32 kg
D. 42 kg
Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:
A. 31
B. 30
C. 29
D. 28
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 + 19
71 – 54
29 + 9
63 – 5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: (2 điểm) Tìm x:
a) x – 55 = 45
b) x + 49 = 90
………………………….. …………………………..
………………………….. …………………………..
c) 28 + x = 100
d) 64 – x = 25
………………………….. …………………………..
………………………….. …………………………..
Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có:
a) ………….. hình tam giác.
Là hình: …………………………….
………………………………………
b) ………….. hình tứ giác.
Là hình: …………………………….
………………………………………
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
a) Tìm x , biết 9 + x = 16
A. x = 9
B. x = 8
C. x = 7
b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 77
C. 69 + 30
c) Kết quả tính 12 – 2 – 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 – 8
B. 12 – 7
C. 12 – 6
d) Điền dấu >,
7 + 6 + 3… 7 + 9 + 0
15 – 8 – 5…. 13 – 8 – 2
đ) Đúng ghi đ, sai ghi s
- Tháng 12 có 30 ngày…
- Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút….
e) Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 2: Đặt tính rồi tính
50 – 32
46 + 39
83 + 17
93 – 9
100 – 68
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
36 + 18 – 45 = ………………………….
76 – 29 + 8 = ……………………..
Bài 4: Tìm X:
42 – X = 24
X – 24 = 56
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 5: Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 3
PHẦN I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
a. 17 – 5 = 22
b. 18 – 5 = 23
c. 19 – 5 = 15
d. 16 – 5 = 11
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
x – 13 = 20
a. x = 7
b. x = 33
c. x = 13
d. x = 23
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 20 kg + 15 kg = ?
a. 15 kg
b. 25 kg
c. 35 kg
d. 45 kg
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức: 100 – 26 + 12
a. 86
b. 74
c. 38
d. 84
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 52 + 46 = ……
b. 36 + 24 = ……
c. 34 – 12 = ……
d. 94 – 37 = ……
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Có ……. hình tứ giác
Có ……. hình tam giác
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (>,
a. 40 + 8 …8 + 40
b. 24 – 3…. 19 – 9
Bài 4: Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 4
A. (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm
B. Chín lăm
C. Chín mươi lăm
Câu 2 (1 điểm): 48 + 2 – 20 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 26
B. 70
C. 30
Câu 3 (1 điểm): Tìm x, biết: x – 45 = 13
A. x = 32
B. x = 58
C. x = 68
Câu 4 (1 điểm): 100cm =……. dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1
B. 10
C. 100
Câu 5 (1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
A. 3 hình tứ giác
B. 2 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
Câu 6 (1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 15
B. 33
C. 38
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 27 + 14
b) 46 + 54
c) 83 – 47
d) 100 – 28
Câu 8 (2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
PHÒNG GD&ĐT ……. TRƯỜNG TH ……… Đề chính thức
|
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút |
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:………………………………………………..…
Lớp 2:………
Điểm:……….
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 2: Số liền trước của 69 là:
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 16
B. 33
C. 32
D. 18
Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:
A. 60
B. 100
C. 70
D. 80
Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?
A. 10
B. 30
C. 40
D. 60
Câu 6: 1 ngày có…. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 24
C. 14
D. 15
Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?
A. 63 cây.
B. 27 cây
C. 62 cây
D. 28 cây
B. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
29 + 27 59 + 31 70 – 35 81 – 37
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 2: Tìm x
a. x – 28 = 44 b. 100 – x = 36
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………
Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki –lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 4: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ý đúng |
C |
B |
C |
D |
D |
B |
D |
A |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: 2 điểm (Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ)
Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm
a. x – 28 = 44 x = 44 + 28 x = 72 |
b. 100 – x = 36 x = 100 – 36 x = 64 |
Câu 3: 2 điểm
Bài giải
Buổi chiều bán được số kg gạo là: (0,5đ)
57 + 18 = 75(kg) (1đ)
Đáp số: 75kg (0,5đ)
Câu 4: 0,5điểm
Bài giải:
Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là:
74 – 9 = 65
Đáp số: 65
Câu 5: 0,5 điểm
Bài giải:
Ta có: 18 = 9 + 9
Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99
Số cần tìm là:
99 – 35 = 64
Đáp số: 64
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95
82; 84; 86;………..;………..;…………;…………; 96; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số |
Viết số |
Chín mươi sáu. |
……………………………………… |
…………………………………………….. |
84 |
Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm)
a. 9 + 8 = ….. b. 14 – 6 = …. |
c. 2 + 9 =…… d. 17 – 8 =…… |
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. 8 + 9 = 16 □
b. 5 + 7 = 12 □
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 57 + 26
b. 39 + 6
c. 81 – 35
d. 90 – 58
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. 8 dm + 10 dm = …….. dm
A. 18 dm
B. 28 dm
C. 38 dm
b. Tìm x biết: x + 10 = 10
A. x = 10
B. x = 0
C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
b. Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Bài 8: (2 điểm)
a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 2
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,…….,……, 60, ……., 80,…….,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính
a, 12 – 8 = 5 ……. b, 24 -6 = 18 ……. |
c, 17 – 8 = 9 ……… d, 36 + 24 = 50……… |
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
32 – 25
94 – 57
53 + 19
100 – 59
Bài 4: Tìm x:
a, x + 30 = 80
b, x -22 = 38
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
- 17 giờ hay…….giờ chiều
- 24 giờ hay ……..giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
|
Tháng 5 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
28 |
29 |
30 |
31 |
|
|
- Ngày 19 – 5 là thứ ………
- Trong tháng 5 có…. ngày chủ nhật. Đó là những ngày ……………..
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là ngày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 3
Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ 39 + 6 =?
A. 44
B. 45
C. 46
D. 99
b/ 17 – 9 =?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 12
c/ 98 – 7 =?
A. 28
B. 91
C. 95
D. 97
d/ 8 + 6 =?
A. 14
B. 15
C. 86
D. 68
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
27 + 69 | 14 + 56 | 77 – 48 | 63 – 45 |
Bài 3: Tìm x: (1 điểm)
x + 20 = 48 | x – 22 = 49 |
Bài 4: Điền dấu >;
13 + 29 …… 28 + 14 | 97 – 58 …….32 + 5 |
Bài 5: (1 điểm)
a/ Xem lịch rồi cho biết:
11 |
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật |
7 14 21 28 1 8 15 22 29 2 9 16 23 30 3 10 17 24 4 11 18 25 5 12 19 26 6 13 20 27 |
- Tháng 11 có …… ngày.
- Có …… ngày chủ nhật.
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
………………….. …..…………………
Bài 6. (2 điểm)
a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 7: (1điểm)
Trong hình bên dưới:
a/ Có …… hình tam giác.
b/ Có …… hình tứ giác.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 4
Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1 điểm)
Tính nhẩm:
16 + 3 = ….. | 14 – 8 = ….. |
15 – 6 = ….. | 9 + 7 = ….. |
Bài 2: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a) 35 + 44
b) 46 + 25
c) 80 – 47
d) 39 – 16
Bài 3: (1 điểm)
Số?
a) 16l+ 5 l – 10l =
b) 24kg – 13kg + 4kg =
Bài 4: (2 điểm)
Tìm X biết:
a) X + 16 = 73
…………………………..
…………………………..
…………………………..
b) X – 27 = 57
…………………………..
…………………………..
…………………………..
Bài 5: (1 điểm)
Nhận dạng hình:
Trong hình vẽ dưới đây:
Có … hình tam giác.
Có … hình tứ giác.
Bài 6: (1 điểm)
Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
+ |
= |
100 |
– |
= |
50 |
Bài 7: (2 điểm)
a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi?
Bài giải
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
b) Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài giải
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 5
Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính:
54 + 36 | 27 + 63 | 54 – 38 | 88 – 49 |
Bài 2) (2đ) Tìm X
a) x – 36 = 52
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
b) 92 – x = 45
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 3) (2đ)
Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
a/ 28 + 36 + 14=? | b/ 76 – 22 – 38 = ? |
A. 68 | A. 26 |
B. 78 | B. 15 |
C. 79 | C. 16 |
Bài 5 (1đ) Hình bên có:
……..tam giác
……..tứ giác
Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 6
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ 85 – 39 = ?
A. 45
B. 46
C. 55
D. 56
b/ 29 – 5 + 15 = ?
A. 49
B. 39
C. 19
D. 9
Bài 2: Viết các số vào ô trống
Đọc |
Viết |
Tám mươi lăm |
|
Chín mươi chín |
Bài 3: Đặt tính rồi tính
43 + 57 | 92 – 75 | 43 + 57 | 92 – 75 |
Bài 4: Tìm x
a/ x – 22 = 38
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
b/ x + 14 = 4
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Hình vẽ trên có…………. hình tam giác.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 7
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng |
38 |
15 |
25 |
|
Số hạng |
27 |
|
25 |
32 |
Tổng |
|
60 |
|
82 |
Số bị trừ |
11 |
|
64 |
90 |
Số trừ |
4 |
34 |
|
|
Hiệu |
|
15 |
34 |
38 |
Bài 2: Tính:
a) 72 – 36 + 24 =
b) 36 + 24 – 18
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Một ngày có ………. giờ
b) 15 giờ hay ……….giờ chiều
c) Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là …. giờ.
Bài 6: Tính nhanh
10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
……………………………………………………………………
………………………………………..
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. TÊN: …………………………………. LỚP 2…… |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN |
Mức 1:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (0,5 điểm)
Kết quả của phép tính 17 + 9 là:
A. 26
B. 25
C. 16
D. 23
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (0,5 điểm)
3 giờ chiều còn gọi là …..giờ?
A. 14 giờ
B. 13 giờ
C. 3 giờ
D.15 giờ
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) Số liền trước của 70 là …..
b) Số 36 gồm …… chục và …….đơn vị.
Mức 2:
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (0,5 điểm)
50cm = …..dm
6dm = …….cm
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a) 27 + 69 = 96 ☐
b) 77 – 48 = 39 ☐
Câu 6: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 26 + 29
b) 45 + 38
c) 41 – 27 d) 60 – 16
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống , = (0,5 điểm)
7 + 8 ….. 16 9 + 8 …. 8 + 9
Mức 3:
Câu 8: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
Hình dưới đây có ……. hình tứ giác.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Tóm tắt và giải bài toán sau:
Vườn nhà Mai trồng 95 cây cam và cây quýt, trong đó có 46 cây cam. Hỏi vườn nhà Mai có bao nhiêu cây quýt? (2 điểm)
Mức 4:
Câu 10: Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và 29. (1 điểm)
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2
Câu 1: A. 26 (0,5 điểm)
Câu 2: D. 15 giờ (0,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a) Số liền trước của 70 là 69
b) Số 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị.
Câu 4: (1 điểm- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
(0,5 điểm – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
50cm = …5..dm 6dm = …60….cm
Câu 5: Đ – S (1 điểm – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 6: (1,5 điểm – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống , = (0,5 điểm)
7 + 8
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 8: C. (0,5 điểm)
Câu 9: (2 điểm)
Tóm tắt: Trồng : 95 cây cam và quýt Trong đó có: 46 cây cam Có : …. cây quýt? |
Bài giải Số cây quýt vườn nhà Mai có là: 95 – 46 = 49 (cây) Đáp số: 49 cây quýt |
– Viết đúng tóm tắt được: 0,5 điểm
– Viết đúng câu lời giải: 0,5 điểm
– Viết đúng phép tính và tính đúng kết quả: 0,5 điểm
– Viết đáp số: 0,5 điểm
Câu 10: (1 điểm)
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98.
Ta có: 98 – 29 = 69
– Viết được số bị trừ 0,5 điểm
– Tính đúng kết quả được 0,5 điểm
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
PHÒNG GD&ĐT………..TRƯỜNG TIỂU HỌC……….. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: …….Môn: Toán – Lớp 2Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) |
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 2: Số liền trước của 69 là:
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 16
B. 33
C. 32
D. 18
Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:
A. 60
B. 100
C. 70
D. 80
Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?
A. 10
B. 30
C. 40
D. 60
Câu 6: 1 ngày có…. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 24
C. 14
D. 15
Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?
A. 63 cây.
B. 27 cây
C. 62 cây
D. 28 cây
B. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
29 + 27 59 + 31 70 – 35 81 – 37
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 2: Tìm x
a. x – 28 = 44 b. 100 – x = 36
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki –lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 4: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ý đúng | C | B | C | D | D | B | D | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: 2 điểm (Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ)
Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm
a. x – 28 = 44 x = 44 + 28 x = 72 |
b. 100 – x = 36 x = 100 – 36 x = 64 |
Câu 3: 2 điểm
Bài giải
Buổi chiều bán được số kg gạo là: (0,5đ)
57 + 18 = 75(kg) (1đ)
Đáp số: 75kg (0,5đ)
Câu 4: 0,5 điểm
Bài giải:
Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là:
74 – 9 = 65
Đáp số: 65
Câu 5: 0,5 điểm
Bài giải:
Ta có: 18 = 9 + 9
Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99
Số cần tìm là:
99 – 35 = 64
Đáp số: 64
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95
82; 84; 86;………..;………..;…………;…………; 97; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số |
Viết số |
Chín mươi sáu. |
……………………………………… |
…………………………………………….. |
84 |
Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm)
a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =……
b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. 8 + 9 = 16 □
b. 5 + 7 = 12 □
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. 8 dm + 10 dm = …….. dm
A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm
b. Tìm x biết: x + 10 = 10
A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình
b. Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình
Bài 8: (2 điểm)
a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,…….,……, 60, ……., 80,…….,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính
a, 12 – 8 = 5 ……. c, 17 – 8 = 9 ………
b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50………
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
32 – 25 94 – 57 53 + 19 100 – 59
Bài 4: Tìm x:
a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
17 giờ hay…….giờ chiều 24 giờ hay ……..giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
|
Tháng 5 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
28 |
29 |
30 |
31 |
|
|
– Ngày 19 – 5 là thứ ………
– Trong tháng 5 có…. ngàychủ nhật. Đó là những ngày ……………..
– Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….
– Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 1
Năm học ……….
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 67 + 26 là:
A. 83
B. 93
C. 94
D. 95
b/ Phép trừ 100 – 57 có kết quả là:
A. 53.
B. 44
C. 43
D. 33
c/ Tổng nào dưới đây bé hơn 56?
A. 50 + 8
B. 49 + 7
C. 36 + 29
D. 48 + 6
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>,
a/ 42 + 15 ………..55
b/ 100 – 67 ……… 43
c/ 8 giờ tối còn gọi là ….. giờ.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2020 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ….. tháng …..
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 28
b/ 75 – 37
c/ 100 – 73
d/ 29 + 17
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm) Tính:
a/ 48 + 25 – 38
b/ 100 – 38 + 15
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 73
b/ 42 – x = 30
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
Thùng gạo tẻ có 53 kg, Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh:
48 + 49 – 9 – 8
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 2
Năm học …..
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ……………………………………………
Lớp: ….. Số báo danh: ……..
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là:
A. 82
B. 72
C. 93
D. 92
b/ Phép trừ 100 – 75 có kết quả là:
A. 35.
B. 25
C. 15
D. 16
c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56?
A. 59 – 8
B. 69 – 10
C. 56 – 0
D. 58 – 3
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 2: (1 điểm) Điền số hoặc dấu (>,
a/ 42 + 15 ………..75
b/ 100 – 42 ……… 43
c/ 10 giờ đêm còn gọi là ….. giờ.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2020 là ngày thứ sáu. Thứ sáu tuần sau đó là ngày ….. tháng …..
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 38
b/ 75 – 27
c/ 100 – 37
d/ 29 + 57
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm) Tính:
a/ 48 + 35 – 38
b/ 100 – 28 + 15
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 80
b/ 42 – x = 22
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
Thùng thóc giống có 53 kg, Thùng ngô có ít hơn thùng thóc giống 12 kg. Hỏi thùng ngô có bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh:
24 + 65 – 4 – 5
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 3
Năm học ……..
Thời gian làm bài: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số liền trước của 80 là:
A. 79
B. 80
C. 81
D. 82
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là:
A. 6 dm
B. 6
C. 60
D. 6 cm
Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 46; 37; 52; 28
B. 28; 37; 46; 52
C. 52; 46; 37; 28
D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:
A. 73
B. 77
C. 75
D. 76
Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là:
A. 33
B. 77
C. 95
D. 34
Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh?
Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là:
A. 27
B. 17
C. 22
D. 15
PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Bài 1. (2 điểm) Tìm x, biết:
x + 15 = 41
x – 23 = 39
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
44 + 37
95 – 58
38 + 56
66 – 8
Bài 3. (1,5 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
Bài 4. (1,5 điểm). Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:…………………………………………
Lớp:………
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
1) 5dm = ? cm
A. 50 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
2) Số bé nhất trong các số: 100, 98, 89, 90 là
A. 89
B. 90
C. 98
3) 47 + 35 =?
A. 72
B. 92
C. 82
4) Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là:
A. 99
B. 90
C. 81
5) 11 – 7 + 8 =?
A. 4
B. 12
C. 10
6) Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Hỏi con lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Con lợn đen cân nặng:
A. 93
B. 57
C. 67
7) Số?
8) Hình bên có máy hình tứ giác:
A . 2
B. 3
C. 4
9) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5… > 58
A. 9
B. 8
C. 7
10 ) Số liền sau của 49 là:
A. 48
B. 51
C. 50
B- Phần kiểm tra tự luận.
Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính:
38 + 62 ; 72 – 25 ; 64 + 27 ; 100 – 77 ;
Bài 2: (1 điểm) Tìm x
a. x + 28 = 41
b. 32 – x = 16 + 7
Bài 3: (2 điểm) Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 3
MÔN: TOÁN LỚP 2
(Thời gian: 40 phút)
- Trắc nghiệm(6 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng.
Câu 1 (1 điểm) M1 . Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 11 |
B. 10 |
C. 30 |
D. 99 |
Câu 2 (1 điểm) M1. Kết quả của phép tính 55 + 35 là:
A. 80 |
B. 70 |
C. 85 |
D. 90 |
Câu 3 (1 điểm).M2 Điền số thích hợp vào chỗ trống
6dm = … cm
A. 6 |
B. 60 |
C. 600 |
D. 6000 |
Câu 4 (1 điểm) M2. Tìm x biết 70 – x = 28
A. 48 |
B. 38 |
C.42 |
D. 40 |
Câu 5 (1 điểm) M3
Thứ ba tuần này là 17 tháng 6 thì thứ ba tuần trước là:
A.10. 6
B.24. 6
C.10. 7
D.24. 7
Câu 6 (1 điểm). M1 Điền vào chỗ trống sau
Hình tứ giác là hình có….. cạnh
A. 2 |
B. 3 |
C.4 |
D. 5 |
Câu 7 (1 điểm).M3 Trong hình bên: có mấy hình tam giác?
- 2 hình tam giác
- 3 hình tam giác
- 4 hình tam giác
- 5 hình tam giác
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 8 (1 điểm). M2.
>
= |
65 – 5 …. 49 + 9 |
80 – 9 …. 70 + 4 35 + 5 … 39 + 1 |
Câu 9 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: M3
81 – 34 ………………… ………………….. …………………. |
18 + 57 ………………… ………………….. …………………. |
Câu 10 (1 điểm).M3 Thùng thứ nhất có 48 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN 2
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Đáp án |
A |
D |
B |
C |
A |
C |
C |
Điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Câu 8 (1 điểm, mỗi ý 0,25 điểm)
>
= |
65 – 5 > 49 + 9 |
80 – 9 35 + 5 = 39 + 1 |
Câu 9 (1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm)
Đáp án lần lượt là: 47; 75
Câu 10 (1 điểm)
Bài giải
Thùng thứ hai có số lít dầu là: 0,25 điểm
48 – 8 = 40 (lít) 0,5 điểm
Đáp số: 40 lít 0,25 điểm
- Lời giải GV chấm có thể thay đổi cho phù hợp vì có nhiều lời giải khác nhau.
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 4
(Thời gian: 40 phút)
- Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Kết quả của phép tính 45 + 55 là:
A. 99 |
B. 100 |
C. 91 |
D. 95 |
Câu 2. Kết quả của phép tính 99 – 43 là:
A. 54 |
B. 55 |
C. 56 |
D. 57 |
Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ ba là ngày nào?
A. Ngày 7 tháng 12 |
B. Ngày 8 tháng 12 |
C. Ngày 9 tháng 12 |
D. Ngày 10 tháng 12 |
Câu 4. Hình sau có:
A. 2 tam giác |
B. 3 tam giác |
C. 4 tam giác |
D. 5 tam giác |
Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 19, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
A. 7 |
B. 8 |
C. 9 |
D. 10 |
Câu 6. Số liền trước của 76 là số nào?
A. 74 |
B. 75 |
C. 76 |
D. 77 |
- Phần tự luận
Làm các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a, 25 + 9 |
b, 100 – 16 |
Câu 8. Tìm x
a) x + 5 = 22 |
b) x – 15 = 25 |
Câu 9. Bao gạo nặng 54 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 17 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM:
Phần trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
C |
D |
B |
D |
B |
Điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Phần tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính (1 điểm )
+ |
25 |
– |
100 |
9 |
16 |
34 84
Câu 8. Tìm x (1 điểm)
a) x + 5 = 22 x = 22 – 5 x = 17 |
b) x – 15 = 25 x = 25 + 15 x = 40 |
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải:
Bao ngô cân nặng là: (0,25 điểm)
54 – 17 = 37 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: 37 kg (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm)
Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm)
Số lớn nhất có một chữ số là: 9 (0,25 điểm)
Hiệu là: 10 – 9 = 1 (0,5 điểm)
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp