Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 101 bài ôn tập về tính chu vi, diện tích của một số hình Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m…
1. Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Chiều dài bằng ({3 over 2}) chiều rộng
a. Tính chu vi khu vườn đó.
b. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.
Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 5 tập 2
2. Cho hình bên, hãy tính diện tích :
a. Hình vuông ABCD
b. Phần đã tô đậm của hình vuông.
3. Một hình vuông cạnh 10cm có diện tích bằng diện tích của một hình tam giác có chiều cao 10cm. Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác.
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có sơ đồ một mảnh đất hình thang với kích thước như hình bên. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.
Bài giải
1.
Tóm tắt
Bài giải
a. Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là :
(80 times {3 over 2} = 120) (m)
Chu vi khu vườn là :
(80 + 120) ⨯ 2 = 400 (m)
b. Diện tích khu vườn là :
80 ⨯ 120 = 9600 (m2)
9600m2 = 0,96ha
Đáp số : a. 400m ; b = 9600m2 = 0,96ha
2.
Bài giải
a. Diện tích hình vuông ABCD là :
8 ⨯ 8 = 64 (cm2)
b. Diện tích hình tròn là :
4 ⨯ 4 ⨯ 3,14 = 50,24 (cm2)
Diện tích phần tô đậm của hình vuông là :
64 – 50,24 = 13,76 (m2)
Đáp số : 64cm2 ; 13,76m2
3.
Bài giải
Áp dụng công thức :
Diện tích hình vuông là :
10 ⨯ 10 = 100 (cm2)
Cạnh đáy hình tam giác là :
100 ⨯ 2 : 10 = 20 (cm)
Đáp số : 20cm
4.
Bài giải
Độ dài thực của mảnh đất là :
Đáy lớn : 6 ⨯ 1000 = 6000 (cm)
6000cm = 60m
Đáy nhỏ : 4 ⨯ 1000 = 4000 (cm)
4000cm = 40m
Chiều cao : 4 ⨯ 1000 = 4000 (cm)
4000cm = 40m
Diện tích thực mảnh đất hình thang là :
({{left( {40 + 60} right) times 40} over 2} = 2000,left( {{m^2}} right))
Đáp số : 2000m2
Trường
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp