Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92 Vở bài tập Toán 5 tập 2

0
131
Rate this post

Giải bài tập trang 92 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Tính…

1. Tính  :

a.  ({7 over 8} + 1 – {3 over 4}) =

b. ({{15} over {24}} – {3 over 8} – {1 over 6}) =

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92 Vở bài tập Toán 5 tập 2

c. 895,72 + 402,68 – 634,87 =

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a. ({8 over {15}} + {7 over 4} + {7 over {15}} + {5 over 4}) =

b. 98,54 – 41,82 – 35,72 =

3. Một trường tiểu học có ({5 over 8}) số học sinh xếp loại khá, ({1 over 5}) số học sinh xếp loại giỏi, còn lại là học sinh xếp loại trung bình. Hỏi :

a. Số học sinh xếp loại trung bình chiếm bao nhiêu số học sinh toàn trường ?

b. Nếu trường tiểu học đó có 400 học sinh thì có bao nhiêu học sinh xếp loại trung bình ?

4. Tìm những giá trị số thích hợp của a và b để có :

a + b = a – b

Bài giải

1.

a. ({7 over 8} + 1 – {3 over 4} = {7 over 8} + {8 over 8} – {6 over 8} = {{7 + 8 – 6} over 8} = {9 over 8} = 1{1 over 8})

b. ({{15} over {24}} – {3 over 8} – {1 over 6} = {{15} over {24}} – {9 over {24}} – {4 over {24}} = {{15 – 9 – 4} over {24}} = {2 over {24}} = {1 over {12}})

c. 

(eqalign{
& 895,72 + 402,68 – 634,87 cr
& = left( {895,72 + 402,68} right) – 634,87 cr
& = 1298,4 – 634,87 cr
& = 663,53 cr} )

2.

a. ({8 over {15}} + {7 over 4} + {7 over {15}} + {5 over 4} )

(= left( {{8 over {15}} + {7 over {15}}} right) + left( {{7 over 4} + {5 over 4}} right))

(= {{15} over {15}} + {{12} over 4} = 1 + 3 = 4)

b. 

(eqalign{
& 98,54 – 41,82 – 35,72 cr
& = 98,54 – left( {41,82 + 35,72} right) cr
& = 98,54 – 77,54 = 21 cr} )

3.

Bài giải

a. Số phần trăm học sinh khá giỏi của trường tiểu học là :

 ({5 over 8} + {1 over 5} = {{33} over {40}} = {{82,5} over {100}} = 82,5% )

Số phần trăm học sinh đạt loại trung bình là :

100% – 82,5% = 17,5%

b. Số học sinh đạt loại trung bình là :

400 ⨯ 17,5 : 100 = 70 (học sinh)

Đáp số : a. 18,5%

b. 70 học sinh.

4.

Ta thấy : b = 0 thì a + 0 = a – 0 = a

Vậy : a là số bất kỳ, còn b = 0 

 Trường

Giải bài tập

Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://thcs-thptlongphu.edu.vn
https://thcs-thptlongphu.edu.vn/giai-bai-1-2-3-4-trang-92-vo-bai-tap-toan-5-tap-2/

Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp