Giải bài tập trang 29; 30 bài 11 số vô tỉ, khái niệm về căn hai Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 11.1: Hãy chọn đáp án đúng…
Câu 11.1 trang 29 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1
Trong các số (sqrt {289} ; – {1 over {11}}); 0,131313…; 0,010010001…, số vô tỉ là số:
(A) (sqrt {289} 😉 (B) ( – {1 over {11}});
Bạn đang xem: Giải bài 11.1; 11.2; 11.3; 11.4 trang 29; 30 SBT Toán lớp 7 tập 1
(C) 0,131313…; (D) 0,010010001…
Hãy chọn đáp án đúng.
Giải
Chọn (D) 0,010010001…
Câu 11.2 trang 29 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1
(sqrt {256} ) bằng:
(A) 128 ; (B) -128 ;
(C) 16 ; (D) ±16.
Hãy chọn đáp án đúng.
Giải
Chọn (C) 16.
Câu 11.3 trang 30 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1
Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh:
(sqrt {40 + 2} ) với (sqrt {40} + sqrt 2 ).
Giải
(sqrt {40 + 2} = sqrt {42}
(sqrt {40} + sqrt 2 > sqrt {36} + sqrt 1 = 6 + 1 + 7) (2)
Từ (1) và (2) suy ra (sqrt {40 + 2}
Câu 11.4 trang 30 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1
Cho (A = sqrt {625} – {1 over {sqrt 5 }};B = sqrt {576} – {1 over {sqrt 6 }} + 1)
Hãy so sánh A và B.
Giải
(A = sqrt {625} – {1 over {sqrt 5 }} = 25 – {1 over {sqrt 5 }}) (1)
(B = sqrt {576} – {1 over {sqrt 6 }} + 1)
(= 24 – {1 over {sqrt 6 }} + 1 = 25 – {1 over {sqrt 6 }}) (2)
Vì √5 {1 over {sqrt 6 }}) (3)
Từ (1) (2) và (3) suy ra A
Trường
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp