Giải bài tập trang 110 bài 2 tỉ số lượng giác của góc nhọn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 2.12: Hãy tìm cosα, tgα, cotgα ( 0º
Câu 2.12. Trang 110 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Cho (sin alpha = {1 over 2}.) Hãy tìm cosα, tgα, cotgα ( 0º
Gợi ý làm bài:
Bạn đang xem: Giải bài 2.12, 2.13, 2.14, 2.15 trang 110 SBT Toán 9 tập 1
({cos ^2}alpha = 1 – {sin ^2}alpha = {3 over 4}) nên (cos alpha = {{sqrt 3 } over 2})
(tgalpha = {{sin alpha } over {cos alpha }} = {{{1 over 2}} over {{{sqrt 3 } over 2}}} = {1 over {sqrt 3 }} = {{sqrt 3 } over 3}.)
(cot galpha = {1 over {tgalpha }} = sqrt {3.} )
Câu 2.13. Trang 110 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Cho (cos alpha = {3 over 4}.) Hãy tìm sinα, tgα, cotgα ( 0º
Gợi ý làm bài:
(sin alpha = sqrt {1 – {{cos }^2}alpha } = sqrt {1 – {9 over {16}}} = {{sqrt 7 } over 4}.)
(tgalpha = {{sin alpha } over {{rm{cos}}alpha }} = {{sqrt 7 } over 3},) (cot galpha = {1 over {tgalpha }} = {3 over {sqrt 7 }} = {{3sqrt 7 } over 7}.)
Câu 2.14. Trang 110 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Cho tam giác ABC vuông tại A, có (AB = {1 over 3}BC). Hãy tính sinC, cosC, tgC, cotgC.
Gợi ý làm bài:
Do (AB = {1 over 3}BC) nên (sin C = {{AB} over {BC}} = {1 over 3}.) Từ đó
(eqalign{
& cos C = sqrt {1 – {1 over 9}} = {{2sqrt 2 } over 3}, cr
& tgC = {{sin C} over {cos C}} = {1 over {2sqrt 2 }} = {{sqrt 2 } over 4}, cr
& cot gC = {4 over {sqrt 2 }} = 2sqrt {2.} cr} )
Câu 2.15. Trang 110 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Hãy tính:
a) 2sin30º − 2cos60º + tg45º ;
b) sin45º + cotg60º . cos30º ;
c) cotg44º . cotg45º . cotg46º ;
Gợi ý làm bài:
a) 2sin30º − 2cos60º + tg45º = tg45º = 1 ( do sin30º = cos60º).
b) sin45º + cotg60º . cos30º = ({{sqrt 2 } over 2} + {1 over 3}.{{sqrt 3 } over 2} = {{1 + sqrt 2 } over 2}.)
c) cotg44º . cotg45º . cotg46º = cotg45º = 1 ( vì cotg44º = tg46º ( do 44º + 46º = 90º) mà tg46º . cotg46º = 1).
Trường
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp