Giải bài tập trang 12 bài 4 liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 43: Tìm x thỏa mãn điều kiện…
Câu 43 trang 12 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Tìm x thỏa mãn điều kiện
a) (sqrt {{{2x – 3} over {x – 1}}} = 2)
Bạn đang xem: Giải bài 43, 44, 45 trang 12 SBT Toán 9 tập 1
b) ({{sqrt {2x – 3} } over {sqrt {x – 1} }} = 2)
c) (sqrt {{{4x + 3} over {x + 1}}} = 3)
d) ({{sqrt {4x + 3} } over {sqrt {x + 1} }} = 3.)
Gợi ý làm bài
a) Ta có:
(sqrt {{{2x – 3} over {x – 1}}} ) xác định khi và chỉ khi ({{2x – 3} over {x – 1}} ge 0)
Trường hợp 1:
(eqalign{
& left{ matrix{
2x – 3 ge 0 hfill cr
x – 1 > 0 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
2x ge 3 hfill cr
x > 1 hfill cr} right. cr
& Leftrightarrow left{ matrix{
x ge 1,5 hfill cr
x > 1 hfill cr} right. Leftrightarrow x ge 1,5 cr} )
Trường hợp 2:
(eqalign{
& left{ matrix{
2x – 3 le 0 hfill cr
x – 1 2x le 3 hfill cr
x & Leftrightarrow left{ matrix{
x le 1,5 hfill cr
x
Với x ≥ 1,5 hoặc x
(eqalign{
& sqrt {{{2x – 3} over {x – 1}}} = 2 Leftrightarrow {{2x – 3} over {x – 1}} = 4 cr
& Leftrightarrow 2x – 3 = 4(x – 1) cr} )
(eqalign{
& Leftrightarrow 2x – 3 = 4x – 4 cr
& Leftrightarrow 2x = 1 Leftrightarrow x = 0,5 cr} )
Giá trị x = 0,5 thỏa mãn điều kiện x
b) Ta có: ({{sqrt {2x – 3} } over {sqrt {x – 1} }}) xác định khi và chỉ khi:
(eqalign{
& left{ matrix{
2x – 3 ge 0 hfill cr
x – 1 > 0 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
2x ge 3 hfill cr
x > 1 hfill cr} right. cr
& Leftrightarrow left{ matrix{
x ge 1,5 hfill cr
x > 1 hfill cr} right. Leftrightarrow x ge 1,5 cr} )
Với x ≥ 1,5 ta có:
(eqalign{
& {{sqrt {2x – 3} } over {sqrt {x – 1} }} = 2 Leftrightarrow {{2x – 3} over {x – 1}} = 4 cr
& Leftrightarrow 2x – 3 = 4(x – 1) cr} )
(eqalign{
& Leftrightarrow 2x – 3 = 4x – 4 cr
& Leftrightarrow 2x = 1 Leftrightarrow x = 0,5 cr} )
Giá trị x = 0,5 không thỏa mãn điều kiện.
Vậy không có giá trị nào của x để ({{sqrt {2x – 3} } over {sqrt {x – 1} }} = 2)
c) Ta có: (sqrt {{{4x + 3} over {x + 1}}} ) xác định khi và chỉ khi ({{4x + 3} over {x + 1}} ge 0)
Trường hợp 1:
(eqalign{
& left{ matrix{
4x + 3 ge 0 hfill cr
x + 1 > 0 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
4x ge – 3 hfill cr
x > – 1 hfill cr} right. cr
& Leftrightarrow left{ matrix{
x ge – 0,75 hfill cr
x > – 1 hfill cr} right. Leftrightarrow x ge – 0,75 cr} )
Trường hợp 2:
(eqalign{
& left{ matrix{
4x + 3 le 0 hfill cr
x + 1 4x le – 3 hfill cr
x & Leftrightarrow left{ matrix{
x ge – 0,75 hfill cr
x
Với x ≥ -0,75 hoặc x
(eqalign{
& sqrt {{{4x + 3} over {x + 1}}} = 3 Leftrightarrow {{4x + 3} over {x + 1}} = 9 cr
& Leftrightarrow 4x + 3 = 9(x + 1) cr} )
(eqalign{
& Leftrightarrow 4x + 3 = 9x + 9 cr
& Leftrightarrow 5x = – 6 Leftrightarrow x = – 1,2 cr} )
Giá trị x = -1,2 thỏa mãn điều kiện x
d) Ta có : ({{sqrt {4x + 3} } over {sqrt {x + 1} }}) xác định khi và chỉ khi:
(eqalign{
& left{ matrix{
4x + 3 ge 0 hfill cr
x + 1 > 0 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
4x ge – 3 hfill cr
x > – 1 hfill cr} right. cr
& Leftrightarrow left{ matrix{
x ge – 0,75 hfill cr
x > – 1 hfill cr} right. Leftrightarrow x ge – 0,75 cr} )
Với x ≥ -0,75 ta có:
(eqalign{
& {{sqrt {4x + 3} } over {sqrt {x + 1} }} = 3 Leftrightarrow {{4x + 3} over {x + 1}} = 9 cr
& Leftrightarrow 4x + 3 = 9(x + 1) cr} )
(eqalign{
& Leftrightarrow 4x + 3 = 9x + 9 cr
& Leftrightarrow 5x = – 6 Leftrightarrow x = – 1,2 cr} )
Vậy không có giá trị nào của x để ({{sqrt {4x + 3} } over {sqrt {x + 1} }} = 3.)
Câu 44 trang 12 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Cho hai số a, b không âm. Chứng minh:
({{a + b} over 2} ge sqrt {ab} )
(Bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm).
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
Gợi ý làm bài
Vì a ≥ 0 nên (sqrt a ) xác định, b ≥ 0 nên (sqrt b ) xác định
Ta có:
(eqalign{
& {left( {sqrt a – sqrt b } right)^2} ge 0 cr
& Leftrightarrow a – 2sqrt {ab} + b ge 0 cr} )
( Leftrightarrow a + b ge 2sqrt {ab} Leftrightarrow {{a + b} over 2} ge sqrt {ab} )
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b.
Câu 45 trang 12 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng minh
(sqrt {{{a + b} over 2}} ge {{sqrt a + sqrt b } over 2})
Gợi ý làm bài
Vì a ≥ 0 nên (sqrt a ) xác định, b ≥ 0 nên (sqrt b ) xác định
Ta có:
(eqalign{
& {left( {sqrt a – sqrt b } right)^2} ge 0 cr
& Leftrightarrow a – 2sqrt {ab} + b ge 0 ge a + b ge 2sqrt {ab} cr} )
( Leftrightarrow a + b + a + b ge a + b + 2sqrt {ab} )
( Leftrightarrow 2(a + b) ge {left( {sqrt a } right)^2} + 2sqrt {ab} + {left( {sqrt b } right)^2})
(eqalign{
& Leftrightarrow 2(a + b) ge {left( {sqrt a + sqrt b } right)^2} cr
& Leftrightarrow {{a + b} over 2} ge {{{{left( {sqrt a + sqrt b } right)}^2}} over 4} cr} )
(eqalign{
& Leftrightarrow sqrt {{{a + b} over 2}} ge sqrt {{{{{left( {sqrt a + sqrt b } right)}^2}} over 4}} cr
& Leftrightarrow sqrt {{{a + b} over 2}} ge {{sqrt a + sqrt b } over 2} cr} )
Trường
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp