Đại học Cần Thơ là đại học đa ngành lớn của Việt Nam, với thương hiệu về đào tạo nhóm ngành nông – lâm – ngư – sinh, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước, được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia của Việt Nam.
Trường là một trong ba trường đại học tại Việt Nam đạt chuẩn đào tạo quốc tế của Hệ thống đại học ASEAN. Ngoài đào tạo, trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý của Việt Nam. Vậy năm 2022 trường tuyển sinh như thế nào? Các ngành đại học Cần Thơ là gì? Học phí Đại học Cần Thơ là bao nhiêu? Mời các bạn hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
I. Thông tin trường Đại học Cần thơ
- Mã trường: TCT
- Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292.3872728 E-mail: [email protected]
- Hotline: 0886889922 Facebook: www.facebook.com/ctu.tvts/
- Website: http://tuyensinh.ctu.edu.vn
II. Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2022
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.560
1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
Bạn đang xem: Học phí Đại học Cần Thơ Tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, học phí |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 |
PHƯƠNG THỨC 5 |
Điểm trúng tuyển năm 2021 |
|||
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Học bạ |
Điểm thi |
|||
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
40 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
21,00 |
19,50 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
40 |
40 |
19,50 |
15,00 |
||
3 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) |
40 |
40 |
19,50 |
16,75 |
||
4 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) |
40 |
40 |
24,25 |
20,75 |
||
5 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
40 |
A00, A01, |
22,00 |
20,75 |
6 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) 30 triệu đồng/năm |
40 |
40 |
19,50 |
19,50 |
||
7 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) |
40 |
40 |
25,75 |
24,00 |
||
8 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) |
40 |
40 |
||||
9 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) 33 triệu đồng/năm |
80 |
40 |
||||
10 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 33 triệu đồng/năm |
40 |
40 |
||||
11 |
7340201C |
Tài chính-Ngân hàng (CLC) 33 triệu đồng/năm |
80 |
40 |
26,25 |
24,50 |
||
12 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) |
80 |
40 |
27,00 |
25,00 |
||
13 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CLC) 33 triệu đồng/năm |
80 |
D01, D14, D15 |
40 |
D01, D14, |
26,25 |
25,00 |
2. Chương trình đào tạo đại trà
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) |
Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi) |
|
Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4) |
|||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
80 |
A00, C01, D01, D03 |
27,75 |
24,50 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
60 |
C00, C19, D14, D15 |
25,25 |
25,00 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
60 |
T00, T01, T06 |
25,75 |
24,25 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
29,25 |
25,50 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
24,00 |
23,00 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
60 |
A00, A01, A02, D29 |
27,75 |
24,50 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
60 |
A00, B00, D07, D24 |
29,00 |
25,75 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
60 |
B00, B08 |
25,00 |
23,75 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
80 |
C00, D14, D15 |
27,75 |
26,00 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
60 |
C00, D14, D64 |
26,00 |
25,00 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
60 |
C00, C04, D15, D44 |
26,00 |
24,75 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
80 |
D01, D14. D15 |
28,00 |
26,50 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
60 |
D01, D03, D14, D64 |
24,25 |
21,75 |
Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
14 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
100 |
A00, A01, B00, D07 |
26,00 |
24,00 |
15 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
20,75 |
21,75 |
16 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
A00, A01, D01 |
26,75 |
24,75 |
17 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
80 |
A00, A01, D01 |
||
18 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: |
120 |
A00, A01 |
26,75 |
24,50 |
19 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
70 |
A00, A01 |
25,50 |
24,25 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
A00, A01 |
26,00 |
24,25 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
70 |
A00, A01 |
23,50 |
23,00 |
22 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
70 |
A00, A01, D07 |
25,25 |
23,75 |
23 |
7580202 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
60 |
A00, A01, B08, D07 |
||
24 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
140 |
A00, A01 |
25,25 |
23,50 |
25 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
60 |
A00, A01 |
19,50 |
18,00 |
26 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
A00, A01 |
21,25 |
22,25 |
Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
27 |
7480202 |
An toàn thông tin |
40 |
A00, A01 |
||
28 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
A00, A01, D01 |
||
29 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
60 |
A00, A01 |
27,00 |
25,00 |
30 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
60 |
A00, A01 |
24,50 |
23,75 |
31 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
A00, A01 |
25,25 |
24,00 |
32 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
60 |
A00, A01 |
27,50 |
25,25 |
33 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
A00, A01 |
25,75 |
24,25 |
34 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A00, A01 |
28,50 |
25,75 |
35 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An |
40 |
A00, A01 |
24,25 |
23,50 |
Kinh tế, kinh doanh và quản lý – pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
36 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28,50 |
25,50 |
37 |
7340302 |
Kiểm toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
27,50 |
25,25 |
38 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28,75 |
25,75 |
39 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,75 |
25,75 |
40 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
26,25 |
26,75 |
41 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,00 |
24,50 |
42 |
7340115 |
Marketing |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29,00 |
25,00 |
43 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,25 |
25,75 |
44 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29,00 |
26,50 |
45 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
19,50 |
18,25 |
46 |
7310101 |
Kinh tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,25 |
25,50 |
47 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
26,00 |
24,50 |
48 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An |
70 |
A00, A01, C02, D01 |
22,00 |
22,25 |
49 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
24,50 |
24,00 |
50 |
7380101 |
Luật, có 3 chuyên ngành: – Luật Hành chính – Luật Tư pháp – Luật Thương mại |
200 |
A00, C00, 4D01, D03 |
27,25 |
25,50 |
51 |
7380101H |
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) – học tại khu Hòa An |
40 |
A00, C00, D01, D03 |
27,75 |
24,50 |
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
52 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
170 |
A00, A01, B00, D07 |
28,00 |
25,00 |
53 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
140 |
A00, A01, B00, D07 |
24,25 |
23,50 |
54 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
19,50 |
22,00 |
55 |
7620105 |
Chăn nuôi |
140 |
A00, A02, B00, B08 |
20,00 |
21,00 |
56 |
7640101 |
Thú y |
120 |
B00, A02, D07, B08 |
27,75 |
24,50 |
57 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: |
140 |
A02, B00, B08, D07 |
19,50 |
19,25 |
58 |
7620109 |
Nông học |
100 |
B00, B08, D07 |
21,75 |
19,50 |
59 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
160 |
B00, B08, D07 |
23,00 |
21,75 |
60 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
A00, A02, B00, D07 |
19,50 |
19,25 |
61 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
23,00 |
23,00 |
62 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
19,50 |
19,00 |
63 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
25,25 |
23,00 |
64 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
15,00 |
65 |
7620103 |
Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
60 |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
15,50 |
66 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
220 |
A00, B00, B08, D07 |
22,50 |
22,25 |
67 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
20,25 |
68 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
21,50 |
Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
69 |
7460201 |
Thống kê |
100 |
A00, A01, A02, B00 |
||
70 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
80 |
A00, A01, A02, B00 |
22,00 |
22,75 |
71 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
40 |
A00, A01, A02, C01 |
19,50 |
18,25 |
72 |
7440112 |
Hóa học |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
21,50 |
23,25 |
73 |
7720203 |
Hóa dược |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
28,00 |
25.25 |
74 |
7420101 |
Sinh học |
40 |
A02, B00, B03, B08 |
19,50 |
19,00 |
75 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
40 |
A00, A01, B00, B08 |
19,50 |
19,00 |
76 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
120 |
A00, B00, B08, D07 |
25,75 |
24,50 |
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
77 |
7229030 |
Văn học |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
25,75 |
24,75 |
78 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
27,25 |
25,50 |
79 |
7310630H |
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An |
40 |
C00, D01, D14, D15 |
24,75 |
24,25 |
80 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: |
100 |
D01, D14, D15 |
27,75 |
26,50 |
81 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
40 |
D01, D14, D15 |
26,00 |
25,25 |
82 |
7220203 |
Ngôn ngữ pháp |
40 |
D01, D03, D14, D64 |
24,00 |
23,50 |
83 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
21,50 |
22,75 |
84 |
7229001 |
Triết học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
24,00 |
24,25 |
85 |
7310201 |
Chính trị học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
26,00 |
25,50 |
86 |
7310301 |
Xă hội học |
80 |
A01, C00, C19, D01 |
26,25 |
25,75 |
Ghi chú:
1. Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An:
– Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
– Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
– Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp