Hướng dẫn đặt tên cho con trai mệnh Thổ 2021 ý nghĩa, thuận phong thủy

0
93
Rate this post

Đặt tên cho con trai mệnh Thổ 2021 ý nghĩa, phong thủy

Đặt tên con trai mệnh Thổ 2021 đẹp, ý nghĩa là mong muốn của rất nhiều cha mẹ có dự định sinh con năm nay, đó là những hi vọng mà cha mẹ muốn gửi gắm vào cuộc sống của con sau này. Vậy bé trai mệnh Thổ nên đặt tên là gì thuận phong thủy, mang may mắn, tài lộc? Bố mẹ tham khảo thông tin trong bài viết dưới đây nhé.

Đặt tên con trai mệnh Thổ 2021 ý nghĩa

Đặt tên cho con trai mệnh Thổ 2021 ý nghĩa, phong thủy
Đặt tên cho con trai mệnh Thổ 2021 ý nghĩa, phong thủy

Sơ lược về cung, mệnh của bé trai sinh năm 2021

  • Năm sinh âm lịch: Canh Tý (con Chuột)
  • Thiên can: Canh
  • Tương hợp: Ất
  • Tương hình: Giáp, Bính
  • Địa chi: Tý
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
  • Quẻ mệnh: Cấn (Thổ), thuộc Tây Tứ mệnh
  • Ngũ hành: Bích Thượng Thổ

Bé trai sinh năm 2021 thuộc hành Thổ, là yếu tố thứ 3 trong ngũ hành – yếu tố chỉ sự ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, đồng thời cũng là nơi mọi sinh vật chết đi.

Đặt tên cho con trai mệnh Thổ 2021 ý nghĩa, phong thủy
Tử vi bé trai mệnh Thổ 2021

Đặt tên cho con trai mệnh Thổ ý nghĩa, cha mẹ cần tham khảo tên theo quy luật Ngũ hành: Hỏa sinh Thổ và Thổ sinh Kim, nên ưu tiên đặt những tên liên quan đến hành Thổ, Kim, Hỏa để con yêu luôn gặp may mắn, gặp quý nhân phù trợ khi khó khăn, mọi sự hanh thông.

Bạn đang xem: Hướng dẫn đặt tên cho con trai mệnh Thổ 2021 ý nghĩa, thuận phong thủy

Đặc biệt đặt tên cho con trai mệnh Thổ năm 2021 nên tránh các tên thuộc hành Mộc, Thủy bởi Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy sẽ khiến vận mệnh của con gặp nhiều khó khăn vất vả, không được như ý nguyện.

Đặt tên con trai mệnh Thổ 2021 ý nghĩa, thuận phong thủy

Đặt tên cho con trai mệnh Thổ 2021 ý nghĩa, phong thủy
Gợi ý 50+ cách đặt tên cho con trai mệnh Thổ 2021

Đặt tên con trai mệnh Thổ 2021 hay, thuận phong thủy với các gợi ý tên hay dưới đây:

  1. Trường An: Cuộc sống an lành, hạnh phúc và may mắn đức độ.
  2. Minh Ân: Chàng trai sống tình cảm, tài năng, thích giúp đỡ mọi người.
  3. Thiên Ân: Sự ra đời của bé là ân đức và phúc lành mà ông trời dành cho gia đình.
  4. Đức Anh: Chàng trai vừa có tài vừa có đức, tiền đồ sau này của con sẽ sáng lạn.
  5. Minh Anh: Sự tài giỏi, thông minh, sáng sủa, hứa hẹn tương lai rạng ngời
  6. Nhật Anh: Thông minh, nhanh nhẹn, là ánh mặt trời tỏa sáng rực rỡ
  7. Trung Anh: Sự tài giỏi, thông minh, ý chí lớn, tiền đồ rộng mở.
  8. Thiện Bằng: Vừa công bằng chính trực lại có tấm lòng bao dung, nhân ái
  9. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn
  10. Ðức Bình : Con sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
  11. Hoàng Bách: Huy hoàng, thành công, khiêm nhường, học hỏi.
  12. Hùng Cường: Con luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
  13. Quốc Cường: Bản lĩnh, thông minh, mạnh mẽ, tương lai sáng lạn.
  14. Anh Dũng: Con sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
  15. Hùng Dũng: Chàng trai có ý chí, mục tiêu rõ ràng, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn.
  16. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con
  17. Hữu Đạt: Con sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
  18. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến
  19. Huy Hoàng:  Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác
  20. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
  21. Gia Huy: Tên hay cho bé trai mệnh Thổ ý nghĩa làm rạng danh gia đình, dòng tộc
  22. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
  23. Gia Hưng: Làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
  24. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé
  25. Gia Khánh: Con luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
  26. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
  27. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai
  28. Minh Khôi: Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
  29. Trung Kiên: Con sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
  30. Tuấn Kiệt: Vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
  31. Phúc Lâm:  Phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
  32. Bảo Long: Con như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
  33. Minh Long: Bé là chú rồng quý có sự thông minh và mạnh mẽ.
  34. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng
  35. Ngọc Minh: Con là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
  36. Hữu Nghĩa: Cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải, được nhiều người yêu mến
  37. Khôi Nguyên: Đặt tên cho con trai mệnh Thổ có ý nghĩa là đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
  38. Thiện Nhân: Tấm lòng bao la, bác ái, thương người
  39. Tấn Phát: Phát tài phái lộc, hứa hẹn sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng
  40. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo
  41. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn nhờ vận khí tốt đẹp mà đứa trẻ này mang lại
  42. Minh Quân: Thông minh, sáng suốt, sẽ là nhà lãnh đạo trong tương lai
  43. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
  44. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc
  45. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn, đứa trẻ mang tên này hứa hẹn sẽ luôn khỏe mạnh, trường thọ và gặp nhiều may mắn
  46. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở con
  47. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
  48. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công
  49. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và xán lạn
  50. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
  51. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở con
  52. Thanh Tùng: Vững vàng, công chính, ngay thẳng
  53. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
  54. Ðức Toàn: Con người có đạo đức, luôn giúp người giúp đời, phúc báo dày sâu
  55. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt, lại cư xử hợp tình hợp lý, làm mẫu đàn ông lý tưởng trong tương lai
  56. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la, có tiềm năng trở thành lãnh đạo trong tương lai
  57. Xuân Trường: Tượng trưng cho sức sống mới sẽ trường tồn.
  58. Kiến Văn: Vừa có kiến thức, lại có ý chí và sáng suốt, biết xử lý linh hoạt mọi tình huống bằng sự khéo léo của bản thân
  59. Uy Vũ: Đứa trẻ sinh ra vừa mạnh mẽ lại kiên định, lớn lên sống uy tín và có trách nhiệm, được mọi người yêu mến
  60. Quang Vinh: Cái tên hứa hẹn mang đến sự thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc cho bé trai nào sở hữu

Hi vọng rằng qua những gợi ý đặt tên hay cho con trai mệnh Thổ 2021 ý nghĩa ở trên của chúng mình, các bậc phụ huynh có thể tìm được tên ý nghĩa nhất cho quý tử nhà mình. Chúc các bé và gia đình luôn may mắn, bình an và nhiều tài lộc.

Tên hay

Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Tác giả: https://thcs-thptlongphu.edu.vn – Trường Lê Hồng Phong
Nguồn: https://thcs-thptlongphu.edu.vn/huong-dan-dat-ten-cho-con-trai-menh-tho-2020-y-nghia-thuan-phong-thuy/

Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp