Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 10 năm 2021 – 2022 bao gồm ma trận kiểm tra các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học. Qua đó giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng được bản đồ mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Bảng ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 10 rất chi tiết, cụ thể bao gồm nội dung đề kiểm tra đó ra ở bài học nào, ở chương nào, ra ở cấp độ nào, mỗi cấp độ có bao nhiêu câu hỏi, mỗi câu bao nhiêu điểm, tổng số điểm của mỗi cấp độ là bao nhiêu, tỉ lệ điểm của mỗi cấp độ so với điểm của toàn bài kiểm tra như thế nào, rồi tổng số câu của cả đề là bao nhiêu. Vậy sau đây là toàn bộ ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng
điểm |
|||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | 1. Bất đẳng thức. Bất phương trình | 1.1. Bất đẳng thức | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | 1* | 12 | 4 | 2 | 53 | 61 |
1.2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn | 4 | 4 | 2 | 4 | 0 | 6 | ||||||||
1.3. Dấu của nhị thức bậc nhất | 2 | 2 | 2 | 4 | 1* | 4 | ||||||||
1.4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 3 | ||||||||
1.5. Dấu của tam thức bậc hai | 3 | 3 | 3 | 6 | 1* | 6 | ||||||||
2 | 2. Tích vô hướng của hai vectơ | 2.1. Hệ thức lượng trong tam giác | 3 | 3 | 2 | 4 | 1 | 8 | 1 | 12 | 5 | 2 | 37 | 39 |
3 | 3. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 3.1. Phương trình đường thẳng | 4 | 4 | 3 | 6 | 7 | |||||||
Tổng | 20 | 20 | 15 | 30 | 2 | 16 | 2 | 24 | 35 | 4 | 90 | |||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 | |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
– Trong nội dung kiến thức:
+ Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong năm nội dung 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5.
+ Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong hai nội dung 2.1; 3.1.
+ Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung 2.1; 3.1.
+(1*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong ba nội dung 1.1; 1.3; 1.5.
2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 10
Tên
chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Phần 1. Đọc hiểu | – Nhận biết được phương thức biểu đạt chính trong đoạn trích.
– Nhận biết nội dung theo quan điểm của tác giả. |
– Xác định các BPTT và hiệu quả biểu đạt của nó | Cảm nhận và rút ra ý nghĩa về hình ảnh thơ, văn | ||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
2
2 điểm = 20% |
1
1,0 điểm = 10% |
1
1,0 điểm = 10% |
4
4.0 đ= 40% |
|
Phần II. Làm văn – Nghị luận văn học | Nhận biết về vấn đề trọng tâm bàn luận trong văn bản. | Hiểu nội dung trọng tâm bàn luận trong văn bản. | Vận dụng kiến thức và kĩ năng để viết bài văn nghị luận VH. | Bày tỏ được những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân sau khi phân tích/cảm nhận văn bản. | |
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
1,5 điểm =25% | 2,0 điểm=20% | 1,5 điểm = 125% | 1,0 điểm = 10% | 1
6,0 đ= 60% |
Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số điểm: 3,5
= 35 % |
Số điểm: 3,0
= 30% |
Số điểm: 2,5,0
= 25% |
Số điểm: 1,0
= 10% |
Số câu: 5
Số điểm: 10 = 100% |
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Hóa học
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng
Điểm |
|||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | Thời gian
(phút) |
|||||||||||||
Số CH | Thời gian
(phút) |
Số CH | Thời gian
(phút) |
Số CH | Thời gian
(phút) |
Số CH | Thời gian
(phút) |
TN | TL | |||||
1 | Halogen và hợp chất | Khái quát về nhóm halogen | 2 | 1,5 | 1 | 1 | 1 | 4,5 | 3 | 2
hoặc 1 |
13 hoặc 18 | 27,5%
Hoặc 32,5 |
||
Các đơn chất halogen | 4 | 3,0 | 3 | 3 | 1 | 6,0 | 7 | |||||||
Hidro halogenua. Axit halogenhiđric. Muối halogenua. | 3 | 2,25 | 3 | 3 | 1 | 4,5 | 6 | 32
hoặc 27 |
72,5% hoặc 67,5% | |||||
Hợp chất chứa oxi của clo | 2 | 1,5 | 2 | 2 | 4 | 2
hoặc 3 |
||||||||
Thực hành | 1 | 0,75 | 1 | 1 | 2 | |||||||||
2 | Oxi – ozon | Oxi – ozon | 4 | 3,0 | 2 | 2 | 1 | 6,0 | 6 | |||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 12 | 2 | 9 | 2 | 12 | 28 | 4 | 45 | |||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | ||||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
4. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Lịch sử
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Việt Nam từ thời nguyên thủy đến thế kỉ X
Số tiết: 4 tiết |
Biết được những nên văn hóa tiêu biểu trên đất nước ta. | Hiểu được tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang – Âu Lạc.
Hiểu được những nét độc đáo và ý nghĩa trong các cuộc khởi nghĩa diễn ra trong thời kì Bắc thuộc. |
So sánh được những nét tương đồng trong đời sống văn hóa và kinh tế của các quốc gia cổ trên đất nước ta. | ||||||
TS câu: 8
Số điểm: 2,4 |
Số câu: 4
Số điểm: 1,2 Tỷ lệ: 12 % |
Số câu: 3
Số điểm: 0,9 Tỷ lệ:9 % |
Số câu: 1
Số điểm: 0,3 Tỷ lệ: 3 % |
24% | |||||
2. Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV
Số tiết: 4 tiết |
.Biết được các triều đại, luật pháp, tư tưởng, tôn giáo, các cuộc kháng chiến của nước ta từ thế kỉ X – XV | Hiểu được chiến thuật độc đáo qua các cuộc kháng chiến từ thế kỉ X – XV. | |||||||
TS câu: 7
Số điểm: 2,1 |
Số câu: 5
Số điểm: 1,5 Tỷ lệ:15 % |
Số câu: 2
Số điểm: 0,6 Tỷ lệ: 6 % |
21% | ||||||
3. Việt Nam từ thế XVI đến thế kỉ XVIII
Số tiết: 3 tiết |
Biết được những biến đổi của nhà nước phong kiến trong các thế kỉ XVI – XVIII.
Nêu được những nét chính về các cuộc kháng chiến vào nửa sau thế kỉ XVIII |
Trình bày được chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa. | Trình bày được những nét chính về phong trào nông dân Tây Sơn | Đánh giá được công lao của phong trào nông dân Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc | |||||
TS câu: 6
Số điểm: 5,5 |
Số câu: 4
Số điểm: 1,2 Tỷ lệ: 9 % |
Số câu: 1
Số điểm: 0,3 Tỷ lệ:3 % |
Số câu: 1
Số điểm: 2,3 Tỷ lệ:23 % |
Số câu: 1
Số điểm: 1,7 Tỷ lệ:17 % |
55% | ||||
TS câu: 21
Số điểm: 10 điểm |
Số câu: 13
Số điểm: 4,3 Tỷ lệ: 43 % |
Số câu: 7
Số điểm: 4,0 Tỷ lệ:40 % |
Số câu: 1
Số điểm: 0,3 Tỷ lệ: 3% |
Số câu: 1
Số điểm: 1,7 Tỷ lệ: 17% |
100% |
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp