Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 6 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều bao gồm ma trận kiểm tra các môn: Công nghệ, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử – Địa lí, Toán, Giáo dục công dân. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá theo chương trình mới.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 6 rất chi tiết từng nội dung đề kiểm tra ra ở bài học nào, ở chương nào, cấp độ nào, mỗi cấp độ có bao nhiêu câu hỏi, mỗi câu bao nhiêu điểm, tổng số điểm của mỗi cấp độ là bao nhiêu, tỉ lệ điểm của mỗi cấp độ so với điểm của toàn bài kiểm tra ra sao. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết:
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức, kĩ năng | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | % tổng điểm | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | VD thấp | VD cao | Số CH | Thời gian (ph) | |||||||||||
Số CH | TG (ph) | Số CH | TG (ph) | Số CH | TG (ph) | Số CH | TG (ph) | TN | TL | |||||||
TN | TL | TN | TL | |||||||||||||
1 Bạn đang xem: Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 6 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều |
1. Trang phục và thời trang |
1.1. Trang phục và thời trang. |
2 |
1,5 |
2 |
5 |
2 |
2 |
25,75 |
57,5 |
||||||
1.2. Lựa chọn và sử dụng trang phục |
2 |
1,5 |
1 |
11 |
4 |
|||||||||||
1.3. Bảo quản trang phục. |
1 |
1 |
6,75 |
1 |
||||||||||||
2 |
2. Đồ dùng điện trong gia đình |
2.1. Đèn điện |
2 |
1,5 |
1 |
4 |
2 |
2 |
19,25 |
42,5 |
||||||
2.2. Nồi cơm điện. Bếp hồng ngoại. |
1 |
0,75 |
2 |
5 |
1 |
8 |
3 |
|||||||||
Tổng |
8 |
1 |
12 |
4 |
1 |
14 |
1 |
11 |
10 |
8 |
12 |
4 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
30 |
70 |
45 |
100 |
||||||||
Tỉ lệ chung % |
70 |
30 |
100 |
45 |
100 |
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều
Nội dung | Trắc nghiệm | Tự luận | ||||||
NB | TH | Tổng số câu | NB | TH | VD | VDC | Tổng số bài | |
Đa dạng nấm |
Câu 1,2,3 |
Câu 11 |
04 |
Câu 1 2 điểm |
01 |
|||
Đa dạng thực vật |
Câu 4,5 |
Câu 16 |
03 |
Câu 2 1,5 điểm |
01 |
|||
Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên |
Câu 12,13,17,18,20 |
05 |
||||||
Thực hành phân chia giới thực vật |
Câu 4 1,5 điểm |
01 |
||||||
Đa dạng động vật không xương sống |
Câu 6 |
Câu 14 |
02 |
|||||
Đa dạng động vật có xương sống |
Câu 7,8,9,10 |
Câu 15 |
05 |
Câu 3 1 điểm |
01 |
|||
Đa dạng sinh học |
|
Câu 19 |
01 |
|
|
|
||
Tỷ lệ |
20% |
20% |
|
20% |
15% |
15% |
10% |
|
Điểm |
2 |
2 |
|
2 |
1,5 |
1,5 |
1 |
10 |
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 sách Cánh diều
TT | Kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | % Tổng điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
Tỉ lệ % | TG (phút) | Tỉ lệ % | TG (phút) | Tỉ lệ % | TG (phút) | Tỉ lệ % | TG (phút) | Số câu hỏi | TG (phút) | |||
1 |
Đọc hiểu |
15 |
5 |
10 |
5 |
10 |
10 |
0 |
0 |
4 |
20 |
40 |
3 |
Viết bài văn tự sự |
25 |
10 |
20 |
15 |
10 |
25 |
10 |
20 |
1 |
70 |
60 |
Tổng |
40 |
15 |
30 |
20 |
20 |
35 |
10 |
20 |
5 |
90 |
100 |
|
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
|||||||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 sách Cánh diều
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức | Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||
Số CH | TG |
|||||||||||||
Số CH | TG | Số CH | TG | Số CH | TG | Số CH | TG | TN | TL | |||||
1 |
Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người |
Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người |
2 |
3 |
1 |
10 |
2 |
1 |
13 |
30 |
||||
2 |
Bài 8: Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên |
Bài 8: Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên |
2 |
3 |
1 |
6 |
1 |
2 |
17.5 |
45 |
||||
3 |
Bài 9: Tiết kiệm |
Bài 9: Tiết kiệm |
1 |
10 |
2 |
3 |
1 |
10 |
2 |
2 |
23 |
40 |
||
Tổng |
5 |
16 |
3 |
9 |
1 |
10 |
1 |
10 |
6 |
4 |
45 |
100 |
||
Tỷ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
30 |
70 |
100 |
|||||||
Tỷ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Cánh diều
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | TG | % T. điểm | ||||||||
Số CH | TG (phút) | Số CH | TG (phút) | Số CH | TG (phút) | Số CH | TG (phút) | TN | TL | |||||
1 |
Nước Văn Lang- Âu Lạc |
Bài 12 : Nước Văn Lang |
3 |
3 |
1/2 |
10 |
1/2 |
5 |
3 |
1 |
18 |
2,25 |
||
Bài 13: Nước Âu Lạc |
2 |
2 |
2 |
2 |
0,5 |
|||||||||
2 |
Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc( Từ thế kỷ II TCN đến năm 938) |
Bài 14: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, văn hoá của Việt Nam thời Bắc thuộc |
1 |
1 |
1 |
15 |
1 |
1 |
16 |
1,75 |
||||
3 |
Khí hậu và biến đổi khí hậu |
Bài 13. Khí quyển của trái đất. Các khối khí. Khí áp và gió |
2 |
2 |
1 |
20 |
2 |
1 |
22 |
2,5 |
||||
Bài 14: Nhiệt độ và Mưa. Thời tiết và khí hậu |
1 |
1 |
1 |
20 |
1 |
1 |
21 |
2,25 |
||||||
Bài 15: Biến đổi KH và ứng phó với BĐ KH |
1 |
1 |
1 |
1 |
0,25 |
|||||||||
4 |
Nước trên TĐ |
Bài 18 : Sông, nước ngầm, băng hà |
1 |
1 |
1 |
1 |
0,25 |
|||||||
5 |
Đất và sinh vật trên TĐ |
Bài 21: Lớp đất trên TĐ |
1 |
1 |
1 |
1 |
0,25 |
|||||||
Tổng |
14 |
40 |
1 |
20 |
1/2 |
20 |
1/2 |
10 |
12 |
4 |
90 |
10 |
||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
40 |
30 |
20 |
10 |
30 |
70 |
90 |
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
Cấp độ Chủ đề | Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | ||
1. Phân số
|
Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số đối, so sánh phân số, hỗn số |
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số |
Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x |
Vận dụng tính giá trị biểu thức |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
5(1,2,3,4,5) 1,25 12,5% |
3(10,11,12) 0,75 7,5% |
1/2(21a) 0,5 5% |
1/2(22b) 0,5 5% |
1(C25) 1 10% |
9+1/2+1/2 4 40% |
|||
Thành tố NL |
TD |
GQVĐ |
GQVĐ |
GQVĐ |
|
||||
2. Số thập phân |
Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, số đối của một số thập phân |
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân |
Vận dụng các phép tính về số thập phân để tìm x, tính tỉ số phần trăm của một số cho trước |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4(6,7,8,9) 1 10% |
3(13,14,15) 0,75 15% |
1/2(21b) 0,25 2,5% |
1/2(22a)+1(23) 1,5 15% |
8+1/2+1/2 3,5 35% |
||||
Thành tố NL |
TD |
GQVĐ |
C22a:GQVĐ C23: MHH-GQVĐ |
|
|||||
3. Những hình hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng) |
Nhận biết quan hệ điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia |
Chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng. |
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3(16,17,18) 0,75 7,5% |
2(19,20) 0,5 5% |
1(24) 1,25 12,5% |
6 2,5 25% |
|||||
Thành tố NL |
C 16,17: TD C18: MHH-GT |
C19, 24: MHH-GT-CC-GQVĐ C20: GQVĐ |
|
||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
12 3 30% |
10 4 40% |
2 2 20% |
1 1 10% |
25 10 100% |
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp