Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 sách Cánh diều bao gồm ma trận kiểm tra môn: Toán, Ngữ văn, giúp thầy cô tham khảo để soạn đề thi cuối kì 2 năm 2021 – 2022 cho học sinh theo chương trình mới.
Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 6 rất chi tiết từng nội dung như đề kiểm tra ra ở bài học nào, ở chương nào, cấp độ nào, mỗi cấp độ có bao nhiêu câu hỏi, mỗi câu bao nhiêu điểm, tổng số điểm của mỗi cấp độ là bao nhiêu… Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Downlaod.vn:
Ma trận đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2021 – 2022
Mức độ Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Đọc hiểu- Tiếng Việt Bạn đang xem: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều
|
– Nhận biết về tên tác phẩm, tác giả – Chỉ ra câu văn có hình ảnh so sánh. |
– Hiểu nội dung đoạn trích. – Xác định được kiểu so sánh. Tác dụng của phép so sánh. |
– Rút ra được bài học cho bản thân |
||
Số câu Số điểm tỉ lệ% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 tỉ lệ% : 20% |
Số câu:1 Số điểm: 2 tỉ lệ%: 20% |
Số câu:1 Số điểm: 1 tỉ lệ% : 10% |
|
Số câu: 3 Số điểm: 5 tỉ lệ% : 50% |
Viết |
– Năng lực trình bày. |
– Nhận ra phương thức biểu đạt, có sáng tạo, thể hiện rõ bố cục 3 phần |
– Viết đúng chính tả, trình tự hợp lí. |
Có sáng tạo trong cách kể, có liên hệ bản thân tốt. |
|
Số câu Số điểm Số điểm tỉ lệ% |
Số câu: 1/4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1/4 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% |
Số câu:1/4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1/4 Số điểm:1,5 Tỷ lệ15% |
Số câu: 1 Số điểm: 5 tỉ lệ%:50% |
– Tổng số câu: – Tổng số điểm: – Tỉ lệ%
|
Số câu:1+1/4 Số điểm: 2 Tỉ lệ : 20% |
Số câu:1+1/4 Số điểm:3,5 Tỉ lệ 35%
|
Số câu:1+1/4 Số điểm:3 Tỉ lệ : 30% |
Số câu: 1/4 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ : 15% |
Số câu:4 Số điểm:10 Tỉ lệ : 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
Cấp độ Chủ đề | Mức 1: (Nhận biết) |
Mức 2: Thông hiểu |
Mức 3: Vận dụng |
Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | |||
1. Về phân số
|
– C1 + 16: Nhận biết nghịch đảo của một phân số,tích của hai phân số nghịch đảo |
– C2: Tìm được phân số tối giản của một phân số đã cho – C7+9+14+15: Tìm được kết quả của các phép toán cộng trừ nhân chia phân số. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2(1,16) 0,5 5% |
5(2,7,9,14,15) 1,25 12,5% |
7 1,75 17,5% |
|||||||
Thành tố NL |
C1+16:TD |
C2+7+9+14+15:GQVĐ |
||||||||
2. Số thập phân
|
– C4+ 6 Nhận biết cách đổi số thập phân, hỗn số ra phân số |
– C8: Tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó – C19 +20+24a: Tìm được tích tổng hiệu của các số thập phân |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2(4,6) 0,5 5% |
3(8,19, 20) 0,75 7,5% |
5 1,25 12,5% |
|||||||
Thành tố NL |
C4+6: GQVĐ |
C8+C19:GQVĐ C20:TD |
||||||||
3. Những hình hình học cơ bản
|
– C3+5+10+11: Nhận biết được các loại góc trong hình học |
C23: Tính được số đo góc trong hình vẽ cho trước, biết được tia phân giác của góc. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4(C3,5, 10,11) 1 10% |
1(23) 1 10% |
5 2 20% |
|||||||
Thành tố NL |
C3+5+10+11: TD |
C23: MHH, GQVĐ |
|
|||||||
4. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm |
– C12+13+17+18: Nhận biết được khái niệm, cách thu thập so sánh dữ liệu C18: Nhận biết phép toán số thập phân |
Hiểu được đối tượng thống kê , tiêu chí thống kê |
– C21: Vận dụng Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện |
Vận dụng được số liệu điều tra để lập bảng thống kê, trả lời các thông tin trên bảng |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4(12,13,17,18) 1 10% |
|
1/2(22a) 1 10% |
|
1(21) 2 20% |
1/2(22b) 1 10% |
6 5 50% |
|||
Thành tố NL |
C12+17+18::TD C13:CC |
|
GQVD |
|
C21: TD,GQVD |
MHH,TD |
||||
Tổng số câu Tổng số đ Tỉ lệ % |
12 3 30% |
8 2 20% |
1+1/2 2 20% |
2 2 20% |
1/2 1 10% |
23 10 100% |
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp