Mã Zipcode Hà Nam – Mã bưu điện Hà Nam mới nhất

0
121
Rate this post

Mã bưu điện Hà Nam mới nhất

Hà Nam là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, mã bưu điện Hà Nam18000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hà Nam gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Hà Nam có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Hà Nam là 18000 (Mã Zipcode Hà Nam)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !

Danh sách mã bưu cục tỉnh Hà Nam mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 Bưu Cục Trung tâm tỉnh Hà Nam 18000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 18001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 18002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 18003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 18004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 18005
7 Đảng ủy khối cơ quan 18009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 18010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 18011
10 Báo Hà Nam 18016
11 Hội đồng nhân dân 18021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 18030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 18035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 18036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 18040
16 Sở Công Thương 18041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 18042
18 Sở Lao động – Thương binh và xã hội 18043
19 Sở Tài chính 18045
20 Sở Thông tin và Truyền thông 18046
21 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 18047
22 Công an tỉnh 18049
23 Sở Nội vụ 18051
24 Sở Tư pháp 18052
25 Sở Giáo dục và Đào tạo 18053
26 Sở Giao thông vận tải 18054
27 Sở Khoa học và Công nghệ 18055
28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 18056
29 Sở Tài nguyên và Môi trường 18057
30 Sở Xây dựng 18058
31 Sở Y tế 18060
32 Bộ chỉ huy Quân sự 18061
33 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 18063
34 Thanh tra tỉnh 18064
35 Trường chính trị tỉnh 18065
36 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 18066
37 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 18067
38 Bảo hiểm xã hội tỉnh 18070
39 Cục Thuế 18078
40 Cục Hải quan 18079
41 Cục Thống kê 18080
42 Kho bạc Nhà nước tỉnh 18081
43 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 18085
44 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 18087
45 Liên đoàn Lao động tỉnh 18088
46 Hội Nông dân tỉnh 18089
47 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 18090
48 Tỉnh đoàn 18091
49 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 18092
50 Hội Cựu chiến binh tỉnh 18093

THÀNH PHỐ PHỦ LÝ

1 Bưu Cục Trung tâm thành phố Phủ Lý 18100
2 Thành ủy 18101
3 Hội đồng nhân dân 18102
4 Ủy ban nhân dân 18103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18104
6 Phường Lương Khánh Thiện 18106
7 Phường Lam Hạ 18107
8 Xã Tiên Hải 18108
9 Xã Tiên Hiệp 18109
10 Xã Tiên Tân 18110
11 Xã Kim Bình 18111
12 Phường Quang Trung 18112
13 Xã Phù Vân 18113
14 Phường Lê Hồng Phong 18114
15 Phường Châu Sơn 18115
16 Phường Thanh Tuyền 18116
17 Phường Thanh Châu 18117
18 Phường Liêm Chính 18118
19 Phường Trần Hưng Đạo 18119
20 Phường Hai Bà Trưng 18120
21 Phường Minh Khai 18121
22 Xã Liêm Chung 18122
23 Xã Trịnh Xá 18123
24 Xã Liêm Tuyền 18124
25 Xã Liêm Tiết 18125
26 Xã Đinh Xá 18126
27 Bưu Cục Phát Hà Nam 18150
28 Bưu Cục KHL Phủ Lý 18151
29 Bưu Cục Châu Sơn 18152
30 Bưu Cục Thanh Châu 18153
31 Bưu Cục Qui Lưu 18154
32 Bưu Cục HCC Hà Nam 18198
33 Bưu Cục Hệ 1 Hà Nam 18199

HUYỆN DUY TIÊN

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Duy Tiên 18200
2 Huyện ủy 18201
3 Hội đồng nhân dân 18202
4 Ủy ban nhân dân 18203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18204
6 Thị trấn Hòa Mạc 18206
7 Xã Chuyên Ngoại 18207
8 Xã Mộc Nam 18208
9 Xã Mộc Bắc 18209
10 Xã Châu Giang 18210
11 Xã Yên Bắc 18211
12 Xã Bạch Thượng 18212
13 Xã Duy Minh 18213
14 Xã Duy Hải 18214
15 Xã Hoàng Đông 18215
16 Thị trấn Đồng Văn 18216
17 Xã Tiên Nội 18217
18 Xã Tiên Ngoại 18218
19 Xã Châu Sơn 18219
20 Xã Tiên Phong 18220
21 Xã Đọi Sơn 18221
22 Xã Yên Nam 18222
23 Xã Trác Văn 18223
24 Bưu Cục Phát Duy Tiên 18250
25 Bưu Cục Đồng Văn 18251
26 Bưu Cục Điệp Sơn 18252

HUYỆN KIM BẢNG

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Kim Bảng 18300
2 Huyện ủy 18301
3 Hội đồng nhân dân 18302
4 Ủy ban nhân dân 18303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18304
6 Thị trấn Quế 18306
7 Xã Văn Xá 18307
8 Xã Đồng Hóa 18308
9 Xã Nhật Tân 18309
10 Xã Hoàng Tây 18310
11 Xã Nhật Tựu 18311
12 Xã Đại Cương 18312
13 Xã Lê Hồ 18313
14 Xã Nguyễn Úy 18314
15 Xã Tượng Lĩnh 18315
16 Xã Tân Sơn 18316
17 Xã Thụy Lôi 18317
18 Xã Ngọc Sơn 18318
19 Xã Khả Phong 18319
20 Thị trấn Ba Sao 18320
21 Xã Liên Sơn 18321
22 Xã Thanh Sơn 18322
23 Xã Thi Sơn 18323
24 Bưu Cục Phát Kim Bảng 18350
25 Bưu Cục Nhật Tân 18351
26 Bưu Cục Nhật Tựu 18352
27 Bưu Cục Lê Hồ 18353
28 Bưu Cục Tân Sơn 18354
29 Bưu Cục Ba Sao 18355
30 Bưu Cục Thanh Sơn 18356

HUYỆN THANH LIÊM

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Thanh Liêm 18400
2 Huyện ủy 18401
3 Hội đồng nhân dân 18402
4 Ủy ban nhân dân 18403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18404
6 Xã Thanh Hà 18406
7 Xã Thanh Phong 18407
8 Thị trấn Kiện Khê 18408
9 Xã Thanh Thủy 18409
10 Xã Thanh Tân 18410
11 Xã Thanh Hương 18411
12 Xã Thanh Nghị 18412
13 Xã Thanh Hải 18413
14 Xã Thanh Nguyên 18414
15 Xã Thanh Tâm 18415
16 Xã Liêm Sơn 18416
17 Xã Liêm Túc 18417
18 Xã Liêm Thuận 18418
19 Xã Liêm Phong 18419
20 Xã Liêm Cần 18420
21 Xã Thanh Bình 18421
22 Xã Thanh Lưu 18422
23 Bưu Cục Phát Thanh Liêm 18450
24 Bưu Cục Kiện Khê 18451
25 Bưu Cục Đoan Vĩ 18452
26 Bưu Cục Phố Cà 18453
27 Bưu Cục Cầu Nga 18454
28 Bưu Cục Phố Động 18455

HUYỆN BÌNH LỤC

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Bình Lục 18500
2 Huyện ủy 18501
3 Hội đồng nhân dân 18502
4 Ủy ban nhân dân 18503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18504
6 Thị trấn Bình Mỹ 18506
7 Xã An Mỹ 18507
8 Xã Bối Cầu 18508
9 Xã An Nội 18509
10 Xã Bồ Đề 18510
11 Xã An Ninh 18511
12 Xã Ngọc Lũ 18512
13 Xã Hưng Công 18513
14 Xã Đồng Du 18514
15 Xã Bình Nghĩa 18515
16 Xã Tràng An 18516
17 Xã Đồn Xá 18517
18 Xã Mỹ Thọ 18518
19 Xã La Sơn 18519
20 Xã An Lão 18520
21 Xã Tiêu Động 18521
22 Xã An Đổ 18522
23 Xã Trung Lương 18523
24 Xã Vũ Bản 18524
25 Bưu Cục Phát Bình Lục 18550
26 Bưu Cục An Nội 18551
27 Bưu Cục Chợ Chủ 18552
28 Bưu Cục Chợ Sông 18553
29 Bưu Cục An Lão 18554
30 Bưu Cục Chợ Giằm 18555
31 Bưu Cục Trung Lương 18556

HUYỆN LÝ NHÂN

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Lý Nhân 18600
2 Huyện ủy 18601
3 Hội đồng nhân dân 18602
4 Ủy ban nhân dân 18603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18604
6 Thị trấn Vĩnh Trụ 18606
7 Xã Đồng Lý 18607
8 Xã Đức Lý 18608
9 Xã Bắc Lý 18609
10 Xã Chân Lý 18610
11 Xã Đạo Lý 18611
12 Xã Nguyên Lý 18612
13 Xã Công Lý 18613
14 Xã Chính Lý 18614
15 Xã Hợp Lý 18615
16 Xã Văn Lý 18616
17 Xã Nhân Khang 18617
18 Xã Nhân Chính 18618
19 Xã Nhân Nghĩa 18619
20 Xã Nhân Bình 18620
21 Xã Xuân Khê 18621
22 Xã Tiến Thắng 18622
23 Xã Hòa Hậu 18623
24 Xã Phú Phúc 18624
25 Xã Nhân Thịnh 18625
26 Xã Nhân Mỹ 18626
27 Xã Nhân Hưng 18627
28 Xã Nhân Đạo 18628
29 Bưu Cục Phát Lý Nhân 18650
30 Bưu Cục Cầu Không 18651
31 Bưu Cục Chân Lý 18652
32 Bưu Cục Chính Lý 18653
33 Bưu Cục Nhân Tiến 18654
34 Bưu Cục Chợ Chanh 18655

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Hà Nam, mã bưu điện tỉnh Hà Nam mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hà Nam mà bạn cần.

Trường thpt Sóc Trăng

Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://thcs-thptlongphu.edu.vn
https://thcs-thptlongphu.edu.vn/ma-zipcode-ha-nam-moi-nhat-ma-buu-dien-ha-nam-moi-nhat/

Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp