Mã bưu điện Hưng Yên mới nhất
Hưng Yên là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, mã bưu điện chung của Hưng Yên là 17000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hưng Yên gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Hưng Yên có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Hưng Yên: 17000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Hưng Yên)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Hưng Yên mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Hưng Yên | 17000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 17001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 17002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 17003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 17004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 17005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 17009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 17010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 17011 |
10 | Báo Hưng Yên | 17016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 17021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 17030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 17035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 17036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 17040 |
16 | Sở Công Thương | 17041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 17042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 17043 |
19 | Sở Tài chính | 17045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 17046 |
21 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 17047 |
22 | Công an tỉnh | 17049 |
23 | Sở Nội vụ | 17051 |
24 | Sở Tư pháp | 17052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 17053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 17054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 17055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 17056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 17057 |
30 | Sở Xây dựng | 17058 |
31 | Sở Y tế | 17060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 17061 |
33 | Ban Dân tộc | 17062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 17063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 17064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 17065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 17066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 17067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 17070 |
40 | Cục Thuế | 17078 |
41 | Cục Hải quan | 17079 |
42 | Cục Thống kê | 17080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 17081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 17085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 17086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 17087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 17088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 17089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 17090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 17091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 17092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 17093 |
1 | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN | |
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Hưng Yên | 17100 |
2 | Thành ủy | 17101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17104 |
6 | Phường Hiến Nam | 17106 |
7 | Phường An Tảo | 17107 |
8 | Phường Lam Sơn | 17108 |
9 | Phường Lê Lợi | 17109 |
10 | Phường Hồng Châu | 17110 |
11 | Phường Minh Khai | 17111 |
12 | Phường Quang Trung | 17112 |
13 | Xã Bảo Khê | 17113 |
14 | Xã Trung Nghĩa | 17114 |
15 | Xã Liên Phương | 17115 |
16 | Xã Hồng Nam | 17116 |
17 | Xã Quảng Châu | 17117 |
18 | Xã Phú Cường | 17118 |
19 | Xã Hùng Cường | 17119 |
20 | Xã Phương Chiểu | 17120 |
21 | Xã Tân Hưng | 17121 |
22 | Xã Hoàng Hanh | 17122 |
23 | Bưu Cục Phát Hưng Yên | 17150 |
24 | Bưu Cục Chợ Gạo | 17151 |
25 | Bưu Cục Lê Lợi | 17152 |
26 | Bưu Cục Phố Hiến | 17153 |
27 | Bưu Cục Dốc Lã | 17154 |
28 | Bưu Cục Trung Nghĩa | 17155 |
29 | Bưu Cục Hệ 1 Hưng Yên | 17199 |
2 | HUYỆN TIÊN LỮ | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tiên Lữ | 17200 |
2 | Huyện ủy | 17201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17204 |
6 | Thị trấn Vương | 17206 |
7 | Xã Hưng Đạo | 17207 |
8 | Xã Ngô Quyền | 17208 |
9 | Xã Nhật Tân | 17209 |
10 | Xã Dị Chế | 17210 |
11 | Xã Lệ Xá | 17211 |
12 | Xã An Viên | 17212 |
13 | Xã Đức Thắng | 17213 |
14 | Xã Trung Dũng | 17214 |
15 | Xã Hải Triều | 17215 |
16 | Xã Thủ Sỹ | 17216 |
17 | Xã Thiện Phiến | 17217 |
18 | Xã Thụy Lôi | 17218 |
19 | Xã Cương Chính | 17219 |
20 | Xã Minh Phương | 17220 |
21 | Bưu Cục Phát Tiên Lữ | 17250 |
22 | Bưu Cục Ba Hàng | 17251 |
23 | Bưu Cục Thụy Lôi | 17252 |
3 | HUYỆN PHÙ CỪ | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Phù Cừ | 17300 |
2 | Huyện ủy | 17301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17304 |
6 | Thị trấn Trần Cao | 17306 |
7 | Xã Minh Tân | 17307 |
8 | Xã Phan Sào Nam | 17308 |
9 | Xã Quang Hưng | 17309 |
10 | Xã Minh Hoàng | 17310 |
11 | Xã Đoàn Đào | 17311 |
12 | Xã Tống Phan | 17312 |
13 | Xã Đình Cao | 17313 |
14 | Xã Nhật Quang | 17314 |
15 | Xã Tiền Tiến | 17315 |
16 | Xã Tam Đa | 17316 |
17 | Xã Minh Tiến | 17317 |
18 | Xã Nguyên Hòa | 17318 |
19 | Xã Tống Trân | 17319 |
20 | Bưu Cục Phát Phù Cừ | 17350 |
21 | Bưu Cục Cầu Cáp | 17351 |
22 | Bưu Cục Đình Cao | 17352 |
23 | Bưu Cục La Tiến | 17353 |
4 | HUYỆN ÂN THI | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Ân Thi | 17400 |
2 | Huyện ủy | 17401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17404 |
6 | Thị trấn Ân Thi | 17406 |
7 | Xã Phù Ủng | 17407 |
8 | Xã Bắc Sơn | 17408 |
9 | Xã Bãi Sậy | 17409 |
10 | Xã Đào Dương | 17410 |
11 | Xã Tân Phúc | 17411 |
12 | Xã Vân Du | 17412 |
13 | Xã Quang Vinh | 17413 |
14 | Xã Xuân Trúc | 17414 |
15 | Xã Hoàng Hoa Thám | 17415 |
16 | Xã Quảng Lãng | 17416 |
17 | Xã Văn Nhuệ | 17417 |
18 | Xã Đặng Lễ | 17418 |
19 | Xã Cẩm Ninh | 17419 |
20 | Xã Nguyễn Trãi | 17420 |
21 | Xã Đa Lộc | 17421 |
22 | Xã Hồ Tùng Mậu | 17422 |
23 | Xã Tiền Phong | 17423 |
24 | Xã Hồng Vân | 17424 |
25 | Xã Hồng Quang | 17425 |
26 | Xã Hạ Lễ | 17426 |
27 | Bưu Cục Phát Ân Thi | 17450 |
28 | Bưu Cục Tân Phúc | 17451 |
29 | Bưu Cục Đa Lộc | 17452 |
30 | Bưu Cục Chợ Thi | 17453 |
5 | HUYỆN MỸ HÀO | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mỹ Hào | 17500 |
2 | Huyện ủy | 17501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17504 |
6 | Thị trấn Bần Yên Nhân | 17506 |
7 | Xã Phan Đình Phùng | 17507 |
8 | Xã Cẩm Xá | 17508 |
9 | Xã Dương Quang | 17509 |
10 | Xã Hòa Phong | 17510 |
11 | Xã Nhân Hòa | 17511 |
12 | Xã Dị Sử | 17512 |
13 | Xã Bạch Sam | 17513 |
14 | Xã Minh Đức | 17514 |
15 | Xã Phùng Chí Kiên | 17515 |
16 | Xã Xuân Dục | 17516 |
17 | Xã Ngọc Lâm | 17517 |
18 | Xã Hưng Long | 17518 |
19 | Bưu Cục Phát Mỹ Hào | 17550 |
20 | Bưu Cục Bần | 17551 |
21 | Bưu Cục Chợ Thứa | 17552 |
22 | Bưu Cục Khu Công Nghiệp | 17553 |
23 | Bưu Cục Bạch Sam | 17554 |
6 | HUYỆN VĂN LÂM | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Văn Lâm | 17600 |
2 | Huyện ủy | 17601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17604 |
6 | Thị trấn Như Quỳnh | 17606 |
7 | Xã Lạc Đạo | 17607 |
8 | Xã Chỉ Đạo | 17608 |
9 | Xã Đại Đồng | 17609 |
10 | Xã Việt Hưng | 17610 |
11 | Xã Tân Quang | 17611 |
12 | Xã Đình Dù | 17612 |
13 | Xã Minh Hải | 17613 |
14 | Xã Lương Tài | 17614 |
15 | Xã Trưng Trắc | 17615 |
16 | Xã Lạc Hồng | 17616 |
17 | Bưu Cục Phát Văn Lâm | 17625 |
18 | Bưu Cục KHL-TMĐT Văn Lâm | 17626 |
19 | Bưu Cục Như Quỳnh | 17627 |
20 | Bưu Cục Lạc Đạo | 17628 |
21 | Bưu Cục Đại Đồng | 17629 |
22 | Bưu Cục Trưng Trắc | 17630 |
7 | HUYỆN VĂN GIANG | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Văn Giang | 17650 |
2 | Huyện ủy | 17651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17654 |
6 | Thị trấn Văn Giang | 17656 |
7 | Xã Xuân Quan | 17657 |
8 | Xã Cửu Cao | 17658 |
9 | Xã Phụng Công | 17659 |
10 | Xã Nghĩa Trụ | 17660 |
11 | Xã Long Hưng | 17661 |
12 | Xã Vĩnh Khúc | 17662 |
13 | Xã Liên Nghĩa | 17663 |
14 | Xã Tân Tiến | 17664 |
15 | Xã Thắng Lợi | 17665 |
16 | Xã Mễ Sở | 17666 |
17 | Bưu Cục Phát Văn Giang | 17675 |
18 | Bưu Cục Văn Phúc | 17676 |
19 | Bưu Cục Long Hưng | 17677 |
20 | Bưu Cục Mễ Sở | 17678 |
8 | HUYỆN YÊN MỸ | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Yên Mỹ | 17700 |
2 | Huyện ủy | 17701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17704 |
6 | Thị trấn Yên Mỹ | 17706 |
7 | Xã Giai Phạm | 17707 |
8 | Xã Nghĩa Hiệp | 17708 |
9 | Xã Đồng Than | 17709 |
10 | Xã Ngọc Long | 17710 |
11 | Xã Liêu Xá | 17711 |
12 | Xã Hoàn Long | 17712 |
13 | Xã Tân Lập | 17713 |
14 | Xã Thanh Long | 17714 |
15 | Xã Yên Phú | 17715 |
16 | Xã Việt Cường | 17716 |
17 | Xã Trung Hòa | 17717 |
18 | Xã Yên Hòa | 17718 |
19 | Xã Minh Châu | 17719 |
20 | Xã Trung Hưng | 17720 |
21 | Xã Lý Thường Kiệt | 17721 |
22 | Xã Tân Việt | 17722 |
23 | Bưu Cục Phát Yên Mỹ | 17750 |
24 | Bưu Cục Trai Trang | 17751 |
25 | Bưu Cục Từ Hồ | 17752 |
26 | Bưu Cục Minh Châu | 17753 |
9 | HUYỆN KHOÁI CHÂU | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Khoái Châu | 17800 |
2 | Huyện ủy | 17801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17804 |
6 | Thị trấn Khoái Châu | 17806 |
7 | Xã Đông Tảo | 17807 |
8 | Xã Bình Minh | 17808 |
9 | Xã Dạ Trạch | 17809 |
10 | Xã Hàm Tử | 17810 |
11 | Xã Ông Đình | 17811 |
12 | Xã Tân Dân | 17812 |
13 | Xã Tứ Dân | 17813 |
14 | Xã An Vĩ | 17814 |
15 | Xã Đông Kết | 17815 |
16 | Xã Bình Kiều | 17816 |
17 | Xã Dân Tiến | 17817 |
18 | Xã Đồng Tiến | 17818 |
19 | Xã Hồng Tiến | 17819 |
20 | Xã Tân Châu | 17820 |
21 | Xã Liên Khê | 17821 |
22 | Xã Phùng Hưng | 17822 |
23 | Xã Việt Hòa | 17823 |
24 | Xã Đông Ninh | 17824 |
25 | Xã Đại Tập | 17825 |
26 | Xã Chí Tân | 17826 |
27 | Xã Đại Hưng | 17827 |
28 | Xã Thuần Hưng | 17828 |
29 | Xã Thành Công | 17829 |
30 | Xã Nhuế Dương | 17830 |
31 | Bưu Cục Phát Khoái Châu | 17850 |
32 | Bưu Cục Đông Tảo | 17851 |
33 | Bưu Cục Đông Kết | 17852 |
34 | Bưu Cục Bô Thời | 17853 |
35 | Bưu Cục Tân Châu | 17854 |
36 | Bưu Cục Đại Hưng | 17855 |
37 | Bưu Cục Thuần Hưng | 17856 |
10 | HUYỆN KIM ĐỘNG | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Kim Động | 17900 |
2 | Huyện ủy | 17901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17904 |
6 | Thị trấn Lương Bằng | 17906 |
7 | Xã Nghĩa Dân | 17907 |
8 | Xã Toàn Thắng | 17908 |
9 | Xã Vĩnh Xá | 17909 |
10 | Xã Phạm Ngũ Lão | 17910 |
11 | Xã Thọ Vinh | 17911 |
12 | Xã Đồng Thanh | 17912 |
13 | Xã Song Mai | 17913 |
14 | Xã Chính Nghĩa | 17914 |
15 | Xã Nhân La | 17915 |
16 | Xã Phú Thịnh | 17916 |
17 | Xã Mai Động | 17917 |
18 | Xã Đức Hợp | 17918 |
19 | Xã Hùng An | 17919 |
20 | Xã Ngọc Thanh | 17920 |
21 | Xã Vũ Xá | 17921 |
22 | Xã Hiệp Cường | 17922 |
23 | Bưu Cục Phát Kim Động | 17950 |
24 | Bưu Cục Trương Xá | 17951 |
25 | Bưu Cục Thọ Vinh | 17952 |
26 | Bưu Cục Đức Hợp | 17953 |
27 | BĐVHX Vân Nghệ | 17954 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Hưng Yên mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hưng Yên mà bạn cần.
Bạn đang xem: Mã Zipcode Hưng Yên mới nhất
– Mã bưu điện Hưng Yên mới nhất
Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp