Mã bưu điện Nghệ An mới nhất
Nghệ An là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, mã bưu điện Nghệ An là 43000 – 44000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Nghệ An gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Nghệ An có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Nghệ An từ 43000 đến 44000 (Mã Zipcode Nghệ An)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Nghệ An mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Nghệ An | 43000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 43001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 43002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 43003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 43004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 43005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 43009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 43010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 43011 |
10 | Báo Nghệ An | 43016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 43021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 43030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 43035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 43036 |
15 | Kiểm toán nhà nước khu vực II | 43037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 43040 |
17 | Sở Công Thương | 43041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 43042 |
19 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 43043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 43044 |
21 | Sở Tài chính | 43045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 43046 |
23 | Sở Văn hoá và Thể thao | 43047 |
24 | Sở Du lịch | 43048 |
25 | Công an tỉnh | 43049 |
26 | Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy | 43050 |
27 | Sở Nội vụ | 43051 |
28 | Sở Tư pháp | 43052 |
29 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 43053 |
30 | Sở Giao thông vận tải | 43054 |
31 | Sở Khoa học và Công nghệ | 43055 |
32 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 43056 |
33 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 43057 |
34 | Sở Xây dựng | 43058 |
35 | Sở Y tế | 43060 |
36 | Bộ chỉ huy Quân sự | 43061 |
37 | Ban Dân tộc | 43062 |
38 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 43063 |
39 | Thanh tra tỉnh | 43064 |
40 | Trường chính trị tỉnh | 43065 |
41 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 43066 |
42 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 43067 |
43 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 43070 |
44 | Cục Thuế | 43078 |
45 | Cục Hải quan | 43079 |
46 | Cục Thống kê | 43080 |
47 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 43081 |
48 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 43085 |
49 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 43086 |
50 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 43087 |
51 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 43088 |
52 | Hội Nông dân tỉnh | 43089 |
53 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 43090 |
54 | Tỉnh đoàn | 43091 |
55 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 43092 |
56 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 43093 |
THÀNH PHỐ VINH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Vinh | 43100 |
2 | Thành ủy | 43101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43104 |
6 | Phường Lê Mao | 43106 |
7 | Phường Trường Thi | 43107 |
8 | Phường Bến Thủy | 43108 |
9 | Phường Hưng Dũng | 43109 |
10 | Phường Hưng Phúc | 43110 |
11 | Phường Hưng Bình | 43111 |
12 | Phường Quang Trung | 43112 |
13 | Phường Hồng Sơn | 43113 |
14 | Phường Cửa Nam | 43114 |
15 | Phường Đội Cung | 43115 |
16 | Phường Lê Lợi | 43116 |
17 | Phường Hà Huy Tập | 43117 |
18 | Xã Hưng Hòa | 43118 |
19 | Xã Hưng Lộc | 43119 |
20 | Phường Quán Bàu | 43120 |
21 | Xã Nghi Phú | 43121 |
22 | Xã Nghi Đức | 43122 |
23 | Xã Nghi Ân | 43123 |
24 | Xã Nghi Liên | 43124 |
25 | Xã Nghi Kim | 43125 |
26 | Xã Hưng Đông | 43126 |
27 | Phường Đông Vĩnh | 43127 |
28 | Xã Hưng Chính | 43128 |
29 | Phường Vinh Tân | 43129 |
30 | Phường Trung Đô | 43130 |
31 | Bưu Cục Phát Hàng Nặng Vinh | 43150 |
32 | Bưu Cục Phát Phía Đông | 43151 |
33 | Bưu Cục Phát Phía Nam | 43152 |
34 | Bưu Cục Phát Phía Tây | 43153 |
35 | Bưu Cục Phát Phía Bắc | 43154 |
36 | Bưu Cục KHL Phía Đông | 43155 |
37 | Bưu Cục KHL Phía Nam | 43156 |
38 | Bưu Cục KHL Phía Tây | 43157 |
39 | Bưu Cục KHL Phía Bắc | 43158 |
40 | Bưu Cục Bến Thủy | 43159 |
41 | Bưu Cục Hưng Dũng | 43160 |
42 | Bưu Cục Đường 3-2 | 43161 |
43 | Bưu Cục Cửa Nam | 43162 |
44 | Bưu Cục Đội Cung | 43163 |
45 | Bưu Cục Cửa Bắc | 43164 |
46 | Bưu Cục Quán Bàu | 43165 |
47 | Bưu Cục Chợ Ga | 43166 |
48 | Bưu Cục Hưng Lộc | 43167 |
49 | Bưu Cục Chợ Cọi | 43168 |
50 | Bưu Cục Quán Bánh | 43169 |
51 | Bưu Cục Nghi Liên | 43170 |
52 | Bưu Cục Sân Bay Vinh | 43171 |
53 | Bưu Cục KCN Bắc Vinh | 43172 |
54 | Bưu Cục Đông Vĩnh | 43173 |
55 | Bưu Cục Phượng Hoàng | 43174 |
56 | Bưu Cục Hệ 1 Nghệ An | 43199 |
THỊ XÃ CỬA LÒ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Cửa Lò | 43200 |
2 | Thị ủy | 43201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43204 |
6 | Phường Nghi Hương | 43206 |
7 | Phường Nghi Hòa | 43207 |
8 | Phường Nghi Hải | 43208 |
9 | Phường Nghi Thu | 43209 |
10 | Phường Thu Thủy | 43210 |
11 | Phường Nghi Thủy | 43211 |
12 | Phường Nghi Tân | 43212 |
13 | Bưu Cục Phát Cửa Lò | 43250 |
14 | Bưu Cục Hải Hòa | 43251 |
15 | Bưu Cục Chợ Sơn | 43252 |
16 | Bưu Cục Lan Châu | 43253 |
17 | Bưu Cục Cảng | 43254 |
18 | Bưu Cục Bình Minh | 43255 |
HUYỆN NGHI LỘC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Nghi Lộc | 43300 |
2 | Huyện ủy | 43301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43304 |
6 | Thị trấn Quán Hành | 43306 |
7 | Xã Nghi Trung | 43307 |
8 | Xã Nghi Thịnh | 43308 |
9 | Xã Nghi Khánh | 43309 |
10 | Xã Nghi Hợp | 43310 |
11 | Xã Nghi Xá | 43311 |
12 | Xã Nghi Thuận | 43312 |
13 | Xã Nghi Hoa | 43313 |
14 | Xã Nghi Diên | 43314 |
15 | Xã Nghi Vạn | 43315 |
16 | Xã Nghi Trường | 43316 |
17 | Xã Nghi Thạch | 43317 |
18 | Xã Nghi Xuân | 43318 |
19 | Xã Nghi Phong | 43319 |
20 | Xã Phúc Thọ | 43320 |
21 | Xã Nghi Thái | 43321 |
22 | Xã Nghi Long | 43322 |
23 | Xã Nghi Quang | 43323 |
24 | Xã Nghi Thiết | 43324 |
25 | Xã Nghi Tiến | 43325 |
26 | Xã Nghi Yên | 43326 |
27 | Xã Nghi Hưng | 43327 |
28 | Xã Nghi Đồng | 43328 |
29 | Xã Nghi Phương | 43329 |
30 | Xã Nghi Văn | 43330 |
31 | Xã Nghi Kiều | 43331 |
32 | Xã Nghi Lâm | 43332 |
33 | Xã Nghi Mỹ | 43333 |
34 | Xã Nghi Công Bắc | 43334 |
35 | Xã Nghi Công Nam | 43335 |
36 | Bưu Cục Phát Nghi Lộc | 43350 |
37 | Bưu Cục KHL Nghi Lộc | 43351 |
38 | Bưu Cục Nghi Thạch | 43352 |
39 | Bưu Cục Cửa Hội | 43353 |
40 | Bưu Cục Nghi Thái | 43354 |
41 | Bưu Cục Nam Cấm | 43355 |
42 | Bưu Cục Nghi Mỹ | 43356 |
HUYỆN DIỄN CHÂU |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Diễn Châu | 43400 |
2 | Huyện ủy | 43401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43404 |
6 | Thị trấn Diễn Châu | 43406 |
7 | Xã Diễn Thành | 43407 |
8 | Xã Diễn Ngọc | 43408 |
9 | Xã Diễn Hoa | 43409 |
10 | Xã Diễn Quảng | 43410 |
11 | Xã Diễn Bình | 43411 |
12 | Xã Diễn Cát | 43412 |
13 | Xã Diễn Tân | 43413 |
14 | Xã Diễn Phúc | 43414 |
15 | Xã Diễn Thịnh | 43415 |
16 | Xã Diễn Thọ | 43416 |
17 | Xã Diễn Lợi | 43417 |
18 | Xã Diễn Lộc | 43418 |
19 | Xã Diễn Phú | 43419 |
20 | Xã Diễn An | 43420 |
21 | Xã Diễn Trung | 43421 |
22 | Xã Diễn Thắng | 43422 |
23 | Xã Diễn Minh | 43423 |
24 | Xã Diễn Nguyên | 43424 |
25 | Xã Diễn Hạnh | 43425 |
26 | Xã Diễn Kỷ | 43426 |
27 | Xã Diễn Bích | 43427 |
28 | Xã Diễn Kim | 43428 |
29 | Xã Diễn Hải | 43429 |
30 | Xã Diễn Vạn | 43430 |
31 | Xã Diễn Xuân | 43431 |
32 | Xã Diễn Đồng | 43432 |
33 | Xã Diễn Thái | 43433 |
34 | Xã Diễn Liên | 43434 |
35 | Xã Diễn Tháp | 43435 |
36 | Xã Diễn Hồng | 43436 |
37 | Xã Diễn Phong | 43437 |
38 | Xã Diễn Mỹ | 43438 |
39 | Xã Diễn Hùng | 43439 |
40 | Xã Diễn Hoàng | 43440 |
41 | Xã Diễn Yên | 43441 |
42 | Xã Diễn Trường | 43442 |
43 | Xã Diễn Đoài | 43443 |
44 | Xã Diễn Lâm | 43444 |
45 | Bưu Cục Phát Diễn Châu | 43450 |
46 | Bưu Cục KHL Diễn Châu | 43451 |
47 | Bưu Cục Diễn Cát | 43452 |
48 | Bưu Cục Diễn Lộc | 43453 |
49 | Bưu Cục Diễn An | 43454 |
50 | Bưu Cục Bình Thắng | 43455 |
51 | Bưu Cục Cầu Bùng | 43456 |
52 | Bưu Cục Diễn Xuân | 43457 |
53 | Bưu Cục Chợ Dàn | 43458 |
54 | Bưu Cục Yên Ly | 43459 |
55 | Bưu Cục Chợ Tảo | 43460 |
HUYỆN QUỲNH LƯU |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Quỳnh Lưu | 43500 |
2 | Huyện ủy | 43501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43504 |
6 | Thị trấn Cầu Giát | 43506 |
7 | Xã Quỳnh Bá | 43507 |
8 | Xã Quỳnh Yên | 43508 |
9 | Xã Quỳnh Minh | 43509 |
10 | Xã Quỳnh Lương | 43510 |
11 | Xã Quỳnh Bảng | 43511 |
12 | Xã Quỳnh Thanh | 43512 |
13 | Xã Quỳnh Đôi | 43513 |
14 | Xã Quỳnh Thạch | 43514 |
15 | Xã Quỳnh Hậu | 43515 |
16 | Xã Quỳnh Hồng | 43516 |
17 | Xã Quỳnh Giang | 43517 |
18 | Xã Quỳnh Diện | 43518 |
19 | Xã Quỳnh Hưng | 43519 |
20 | Xã Quỳnh Ngọc | 43520 |
21 | Xã Quỳnh Thọ | 43521 |
22 | Xã Sơn Hải | 43522 |
23 | Xã An Hòa | 43523 |
24 | Xã Quỳnh Thuận | 43524 |
25 | Xã Quỳnh Long | 43525 |
26 | Xã Tiến Thủy | 43526 |
27 | Xã Quỳnh Nghĩa | 43527 |
28 | Xã Quỳnh Lâm | 43528 |
29 | Xã Quỳnh Mỹ | 43529 |
30 | Xã Quỳnh Hoa | 43530 |
31 | Xã Quỳnh Văn | 43531 |
32 | Xã Quỳnh Tân | 43532 |
33 | Xã Tân Thắng | 43533 |
34 | Xã Quỳnh Thắng | 43534 |
35 | Xã Quỳnh Châu | 43535 |
36 | Xã Quỳnh Tam | 43536 |
37 | Xã Tân Sơn | 43537 |
38 | Xã Ngọc Sơn | 43538 |
39 | Bưu Cục Phát Quỳnh Lưu | 43550 |
40 | Bưu Cục KHL Quỳnh Lưu | 43551 |
41 | Bưu Cục Quỳnh Lương | 43552 |
42 | Bưu Cục Quỳnh Đôi | 43553 |
44 | Bưu Cục Thạch Văn | 43554 |
46 | Bưu Cục Chợ Ngò | 43555 |
47 | Bưu Cục Quỳnh Thuận | 43556 |
48 | Bưu Cục Chợ Tuần | 43557 |
49 | BĐVHX Quỳnh Giang | 43558 |
HUYỆN YÊN THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Yên Thành | 43600 |
2 | Huyện ủy | 43601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43604 |
6 | Thị trấn Yên Thành | 43606 |
7 | Xã Hoa Thành | 43607 |
8 | Xã Hợp Thành | 43608 |
9 | Xã Phú Thành | 43609 |
10 | Xã Văn Thành | 43610 |
11 | Xã Tăng Thành | 43611 |
12 | Xã Xuân Thành | 43612 |
13 | Xã Bắc Thành | 43613 |
14 | Xã Trung Thành | 43614 |
15 | Xã Nam Thành | 43615 |
16 | Xã Lý Thành | 43616 |
17 | Xã Đại Thành | 43617 |
18 | Xã Mỹ Thành | 43618 |
19 | Xã Liên Thành | 43619 |
20 | Xã Công Thành | 43620 |
21 | Xã Khánh Thành | 43621 |
22 | Xã Bảo Thành | 43622 |
23 | Xã Sơn Thành | 43623 |
24 | Xã Viên Thành | 43624 |
25 | Xã Vĩnh Thành | 43625 |
26 | Xã Long Thành | 43626 |
27 | Xã Nhân Thành | 43627 |
28 | Xã Hồng Thành | 43628 |
29 | Xã Thọ Thành | 43629 |
30 | Xã Đô Thành | 43630 |
31 | Xã Đức Thành | 43631 |
32 | Xã Tân Thành | 43632 |
33 | Xã Mã Thành | 43633 |
34 | Xã Tiến Thành | 43634 |
35 | Xã Hậu Thành | 43635 |
36 | Xã Phúc Thành | 43636 |
37 | Xã Hùng Thành | 43637 |
38 | Xã Lăng Thành | 43638 |
39 | Xã Kim Thành | 43639 |
40 | Xã Quang Thành | 43640 |
41 | Xã Tây Thành | 43641 |
42 | Xã Đồng Thành | 43642 |
43 | Xã Thịnh Thành | 43643 |
44 | Xã Minh Thành | 43644 |
45 | Bưu Cục Phát Yên Thành | 43650 |
46 | Bưu Cục KHL Yên Thành | 43651 |
47 | Bưu Cục Hợp Thành | 43652 |
48 | Bưu Cục Trung Thành | 43653 |
49 | Bưu Cục Vân Tụ | 43654 |
50 | Bưu Cục Công Thành | 43655 |
51 | Bưu Cục Bảo Nham | 43656 |
52 | Bưu Cục Đô Thành | 43657 |
53 | Bưu Cục Hậu Thành | 43658 |
54 | Bưu Cục Tây Thành | 43659 |
HUYỆN NGHĨA ĐÀN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Nghĩa Đàn | 43700 |
2 | Huyện ủy | 43701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43704 |
6 | Thị trấn Nghĩa Đàn | 43706 |
7 | Xã Nghĩa Hội | 43707 |
8 | Xã Nghĩa Thọ | 43708 |
9 | Xã Nghĩa Phú | 43709 |
10 | Xã Nghĩa Bình | 43710 |
11 | Xã Nghĩa Trung | 43711 |
12 | Xã Nghĩa Minh | 43712 |
13 | Xã Nghĩa Lâm | 43713 |
14 | Xã Nghĩa Lợi | 43714 |
15 | Xã Nghĩa Lạc | 43715 |
16 | Xã Nghĩa Sơn | 43716 |
17 | Xã Nghĩa Yên | 43717 |
18 | Xã Nghĩa Mai | 43718 |
19 | Xã Nghĩa Hồng | 43719 |
20 | Xã Nghĩa Thịnh | 43720 |
21 | Xã Nghĩa Hưng | 43721 |
22 | Xã Nghĩa Thắng | 43722 |
23 | Xã Nghĩa Liên | 43723 |
24 | Xã Nghĩa Tân | 43724 |
25 | Xã Nghĩa Hiếu | 43725 |
26 | Xã Nghĩa Đức | 43726 |
27 | Xã Nghĩa An | 43727 |
28 | Xã Nghĩa Khánh | 43728 |
29 | Xã Nghĩa Long | 43729 |
30 | Xã Nghĩa Lộc | 43730 |
31 | Bưu Cục Phát Nghĩa Đàn | 43750 |
32 | Bưu Cục KHL Nghĩa Đàn | 43751 |
33 | Bưu Cục 1/5 | 43752 |
34 | Bưu Cục Nghĩa Minh | 43753 |
35 | Bưu Cục Nghĩa Lâm | 43754 |
36 | Bưu Cục Nghĩa Hiếu | 43755 |
37 | Bưu Cục Nghĩa An | 43756 |
HUYỆN TÂN KỲ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Kỳ | 43800 |
2 | Huyện ủy | 43801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43804 |
6 | Thị trấn Tân Kỳ | 43806 |
7 | Xã Kỳ Tân | 43807 |
8 | Xã Nghĩa Dũng | 43808 |
9 | Xã Tân Long | 43809 |
10 | Xã Nghĩa Hoàn | 43810 |
11 | Xã Tân Phú | 43811 |
12 | Xã Nghĩa Thái | 43812 |
13 | Xã Nghĩa Hợp | 43813 |
14 | Xã Nghĩa Bình | 43814 |
15 | Xã Nghĩa Đồng | 43815 |
16 | Xã Tân Xuân | 43816 |
17 | Xã Giai Xuân | 43817 |
18 | Xã Tân Hợp | 43818 |
19 | Xã Đồng Văn | 43819 |
20 | Xã Nghĩa Phúc | 43820 |
21 | Xã Tân An | 43821 |
22 | Xã Hương Sơn | 43822 |
23 | Xã Kỳ Sơn | 43823 |
24 | Xã Tân Hương | 43824 |
25 | Xã Nghĩa Hành | 43825 |
26 | Xã Phú Sơn | 43826 |
27 | Xã Tiên Kỳ | 43827 |
28 | Bưu Cục Phát Tân Kỳ | 43850 |
29 | Bưu Cục Tân Phú | 43851 |
30 | Bưu Cục Nghĩa Hợp | 43852 |
31 | Bưu Cục Tân An | 43853 |
32 | Bưu Cục Cầu Trôi | 43854 |
33 | Bưu Cục Đồng Thờ | 43855 |
9 | HUYỆN QUỲ HỢP | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Quỳ Hợp | 43900 |
2 | Huyện ủy | 43901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43904 |
6 | Thị trấn Quỳ Hợp | 43906 |
7 | Xã Minh Hợp | 43907 |
8 | Xã Nghĩa Xuân | 43908 |
9 | Xã Thọ Hợp | 43909 |
10 | Xã Châu Quang | 43910 |
11 | Xã Châu Lộc | 43911 |
12 | Xã Tam Hợp | 43912 |
13 | Xã Đồng Hợp | 43913 |
14 | Xã Yên Hợp | 43914 |
15 | Xã Liên Hợp | 43915 |
16 | Xã Châu Tiến | 43916 |
17 | Xã Châu Hồng | 43917 |
18 | Xã Châu Thành | 43918 |
19 | Xã Châu Cường | 43919 |
20 | Xã Châu Thái | 43920 |
21 | Xã Châu Đình | 43921 |
22 | Xã Châu Lý | 43922 |
23 | Xã Nam Sơn | 43923 |
24 | Xã Bắc Sơn | 43924 |
25 | Xã Văn Lợi | 43925 |
26 | Xã Hạ Sơn | 43926 |
27 | Bưu Cục Phát Quỳ Hợp | 43950 |
28 | Bưu Cục Quán Dinh | 43951 |
29 | Bưu Cục Đồng Nại | 43952 |
30 | BĐVHX Văn Lợi B | 43953 |
HUYỆN QUỲ CHÂU |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Quỳ Châu | 44000 |
2 | Huyện ủy | 44001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44004 |
6 | Thị trấn Quỳ Châu | 44006 |
7 | Xã Châu Bình | 44007 |
8 | Xã Châu Nga | 44008 |
9 | Xã Châu Hạnh | 44009 |
10 | Xã Châu Hội | 44010 |
11 | Xã Châu Thuận | 44011 |
12 | Xã Châu Bính | 44012 |
13 | Xã Châu Tiến | 44013 |
14 | Xã Châu Thắng | 44014 |
15 | Xã Châu Phong | 44015 |
16 | Xã Châu Hoàn | 44016 |
17 | Xã Diên Lãm | 44017 |
18 | Bưu Cục Phát Quỳ Châu | 44025 |
19 | Bưu Cục Châu Bình | 44026 |
20 | Bưu Cục Đò Ham | 44027 |
21 | Bưu Cục Tạ Chum | 44028 |
HUYỆN QUẾ PHONG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Quế Phong | 44050 |
2 | Huyện ủy | 44051 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44052 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44053 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44054 |
6 | Thị trấn Kim Sơn | 44056 |
7 | Xã Mường Nọc | 44057 |
8 | Xã Châu Kim | 44058 |
9 | Xã Châu Thôn | 44059 |
10 | Xã Nậm Nhoóng | 44060 |
11 | Xã Cắm Muộn | 44061 |
12 | Xã Quang Phong | 44062 |
13 | Xã Quế Sơn | 44063 |
14 | Xã Tiền Phong | 44064 |
15 | Xã Đồng Văn | 44065 |
16 | Xã Thông Thụ | 44066 |
17 | Xã Hạnh Dịch | 44067 |
18 | Xã Nậm Giải | 44068 |
19 | Xã Tri Lễ | 44069 |
20 | Bưu Cục Phát Quế Phong | 44075 |
21 | Bưu Cục Phú Phương | 44076 |
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đô Lương | 44100 |
2 | Huyện ủy | 44101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44104 |
6 | Thị trấn Đô Lương | 44106 |
7 | Xã Yên Sơn | 44107 |
8 | Xã Văn Sơn | 44108 |
9 | Xã Thịnh Sơn | 44109 |
10 | Xã Đà Sơn | 44110 |
11 | Xã Trung Sơn | 44111 |
12 | Xã Thuận Sơn | 44112 |
13 | Xã Xuân Sơn | 44113 |
14 | Xã Lạc Sơn | 44114 |
15 | Xã Tân Sơn | 44115 |
16 | Xã Thái Sơn | 44116 |
17 | Xã Minh Sơn | 44117 |
18 | Xã Quang Sơn | 44118 |
19 | Xã Nhân Sơn | 44119 |
20 | Xã Thượng Sơn | 44120 |
21 | Xã Hiến Sơn | 44121 |
22 | Xã Mỹ Sơn | 44122 |
23 | Xã Trù Sơn | 44123 |
24 | Xã Đại Sơn | 44124 |
25 | Xã Hòa Sơn | 44125 |
26 | Xã Lưu Sơn | 44126 |
27 | Xã Đặng Sơn | 44127 |
28 | Xã Nam Sơn | 44128 |
29 | Xã Ngọc Sơn | 44129 |
30 | Xã Bắc Sơn | 44130 |
31 | Xã Tràng Sơn | 44131 |
32 | Xã Đông Sơn | 44132 |
33 | Xã Bài Sơn | 44133 |
34 | Xã Bồi Sơn | 44134 |
35 | Xã Lam Sơn | 44135 |
36 | Xã Hồng Sơn | 44136 |
37 | Xã Giang Sơn Đông | 44137 |
38 | Xã Giang Sơn Tây | 44138 |
39 | Bưu Cục Phát Đô Lương | 44150 |
40 | Bưu Cục KHL Đô Lương | 44151 |
41 | Bưu Cục Thuận Sơn | 44152 |
42 | Bưu Cục Xuân Bài | 44153 |
43 | Bưu Cục Đà Sơn | 44154 |
44 | Bưu Cục Quang Sơn | 44155 |
45 | Bưu Cục Trù Sơn | 44156 |
46 | Bưu Cục Cầu Khuôn | 44157 |
47 | Bưu Cục Nam Sơn | 44158 |
48 | Bưu Cục Tràng Thành | 44159 |
49 | Bưu Cục Chợ Trung | 44160 |
50 | Bưu Cục Giang Sơn | 44161 |
13 | HUYỆN ANH SƠN | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Anh Sơn | 44200 |
2 | Huyện ủy | 44201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44204 |
6 | Thị trấn Anh Sơn | 44206 |
7 | Xã Long Sơn | 44207 |
8 | Xã Khai Sơn | 44208 |
9 | Xã Cao Sơn | 44209 |
10 | Xã Lĩnh Sơn | 44210 |
11 | Xã Lạng Sơn | 44211 |
12 | Xã Tào Sơn | 44212 |
13 | Xã Vĩnh Sơn | 44213 |
14 | Xã Thạch Sơn | 44214 |
15 | Xã Đức Sơn | 44215 |
16 | Xã Hội Sơn | 44216 |
17 | Xã Phúc Sơn | 44217 |
18 | Xã Hoa Sơn | 44218 |
19 | Xã Tường Sơn | 44219 |
20 | Xã Cẩm Sơn | 44220 |
21 | Xã Hùng Sơn | 44221 |
22 | Xã Đỉnh Sơn | 44222 |
23 | Xã Tam Sơn | 44223 |
24 | Xã Bình Sơn | 44224 |
25 | Xã Thành Sơn | 44225 |
26 | Xã Thọ Sơn | 44226 |
27 | Bưu Cục Phát Anh Sơn | 44250 |
28 | Bưu Cục Lĩnh Sơn | 44251 |
29 | Bưu Cục Chợ Dưa | 44252 |
30 | Bưu Cục Cây Chanh | 44253 |
HUYỆN CON CUÔNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Con Cuông | 44300 |
2 | Huyện ủy | 44301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44304 |
6 | Thị trấn Con Cuông | 44306 |
7 | Xã Bồng Khê | 44307 |
8 | Xã Chi Khê | 44308 |
9 | Xã Yên Khê | 44309 |
10 | Xã Châu Khê | 44310 |
11 | Xã Lục Dạ | 44311 |
12 | Xã Môn Sơn | 44312 |
13 | Xã Thạch Ngàn | 44313 |
14 | Xã Mậu Đức | 44314 |
15 | Xã Đôn Phục | 44315 |
16 | Xã Cam Lâm | 44316 |
17 | Xã Lạng Khê | 44317 |
18 | Xã Bình Chuẩn | 44318 |
19 | Bưu Cục Phát Con Cuông | 44325 |
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tương Dương | 44350 |
2 | Huyện ủy | 44351 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44352 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44353 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44354 |
6 | Thị trấn Hòa Bình | 44356 |
7 | Xã Thạch Giám | 44357 |
8 | Xã Yên Thắng | 44358 |
9 | Xã Yên Na | 44359 |
10 | Xã Yên Hòa | 44360 |
11 | Xã Xiêng My | 44361 |
12 | Xã Nga My | 44362 |
13 | Xã Yên Tĩnh | 44363 |
14 | Xã Lượng Minh | 44364 |
15 | Xã Hữu Khuông | 44365 |
16 | Xã Tam Đình | 44366 |
17 | Xã Nhôn Mai | 44367 |
18 | Xã Mai Sơn | 44368 |
19 | Xã Tam Thái | 44369 |
20 | Xã Tam Quang | 44370 |
21 | Xã Tam Hợp | 44371 |
22 | Xã Xã Lượng | 44372 |
23 | Xã Lưu Kiền | 44373 |
24 | Bưu Cục Phát Tương Dương | 44380 |
25 | Bưu Cục Cánh Tráp | 44381 |
26 | Bưu Cục Khe Bố | 44382 |
HUYỆN KỲ SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Kỳ Sơn | 44400 |
2 | Huyện ủy | 44401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44404 |
6 | Thị trấn Mường Xén | 44406 |
7 | Xã Chiêu Lưu | 44407 |
8 | Xã Hữu Lập | 44408 |
9 | Xã Bảo Nam | 44409 |
10 | Xã Bảo Thắng | 44410 |
11 | Xã Mường Lống | 44411 |
12 | Xã Phà Đánh | 44412 |
13 | Xã Nậm Cắn | 44413 |
14 | Xã Huổi Tụ | 44414 |
15 | Xã Na Loi | 44415 |
16 | Xã Đoọc Mạy | 44416 |
17 | Xã Keng Đu | 44417 |
18 | Xã Bắc Ly | 44418 |
19 | Xã Mỹ Ly | 44419 |
20 | Xã Hữu Kiệm | 44420 |
21 | Xã Tây Sơn | 44421 |
22 | Xã Tà Cạ | 44422 |
23 | Xã Mường Típ | 44423 |
24 | Xã Mường Ải | 44424 |
25 | Xã Na Ngoi | 44425 |
26 | Xã Nậm Càn | 44426 |
27 | Bưu Cục Phát Kỳ Sơn | 44450 |
28 | Bưu Cục Khe Năn | 44451 |
29 | Bưu Cục Cửa Khẩu Nậm Cắn | 44452 |
HUYỆN HƯNG NGUYÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Hưng Nguyên | 44500 |
2 | Huyện ủy | 44501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44504 |
6 | TT Hưng Nguyên | 44506 |
7 | Xã Hưng Tây | 44507 |
8 | Xã Hưng Yên Nam | 44508 |
9 | Xã Hưng Yên Bắc | 44509 |
10 | Xã Hưng Trung | 44510 |
11 | Xã Hưng Đạo | 44511 |
12 | Xã Hưng Tân | 44512 |
13 | Xã Hưng Thông | 44513 |
14 | Xã Hưng Xuân | 44514 |
15 | Xã Hưng Xá | 44515 |
16 | Xã Hưng Long | 44516 |
17 | Xã Hưng Lĩnh | 44517 |
18 | Xã Hưng Mỹ | 44518 |
19 | Xã Hưng Thịnh | 44519 |
20 | Xã Hưng Phúc | 44520 |
21 | Xã Hưng Thắng | 44521 |
22 | Xã Hưng Tiến | 44522 |
23 | Xã Hưng Lam | 44523 |
24 | Xã Hưng Phú | 44524 |
25 | Xã Hưng Khánh | 44525 |
26 | Xã Hưng Châu | 44526 |
27 | Xã Hưng Lợi | 44527 |
28 | Xã Hưng Nhân | 44528 |
29 | Bưu Cục Phát Hưng Nguyên | 44550 |
30 | Bưu Cục KHL Hưng Nguyên | 44551 |
31 | Bưu Cục Hưng Xá | 44552 |
32 | Bưu Cục Hưng Châu | 44553 |
HUYỆN NAM ĐÀN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Nam Đàn | 44600 |
2 | Huyện ủy | 44601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44604 |
6 | Thị trấn Nam Đàn | 44606 |
7 | Xã Xuân Hòa | 44607 |
8 | Xã Nam Anh | 44608 |
9 | Xã Nam Xuân | 44609 |
10 | Xã Nam Lĩnh | 44610 |
11 | Xã Nam Giang | 44611 |
12 | Xã Hùng Tiến | 44612 |
13 | Xã Nam Tân | 44613 |
14 | Xã Nam Thượng | 44614 |
15 | Xã Nam Lộc | 44615 |
16 | Xã Hồng Long | 44616 |
17 | Xã Kim Liên | 44617 |
18 | Xã Xuân Lâm | 44618 |
19 | Xã Nam Cát | 44619 |
20 | Xã Khánh Sơn | 44620 |
21 | Xã Nam Trung | 44621 |
22 | Xã Nam Phúc | 44622 |
23 | Xã Nam Cường | 44623 |
24 | Xã Nam Kim | 44624 |
25 | Xã Vân Diên | 44625 |
26 | Xã Nam Thái | 44626 |
27 | Xã Nam Thanh | 44627 |
28 | Xã Nam Nghĩa | 44628 |
29 | Xã Nam Hưng | 44629 |
30 | Bưu Cục Phát Nam Đàn | 44650 |
31 | Bưu Cục KHL Nam Đàn | 44651 |
32 | Bưu Cục Xuân Hòa | 44652 |
33 | Bưu Cục Nam Anh | 44653 |
34 | Bưu Cục Chợ Vạc | 44654 |
35 | Bưu Cục Nam Giang | 44655 |
36 | Bưu Cục Kim Liên | 44656 |
37 | Bưu Cục Chín Nam | 44657 |
38 | Bưu Cục Nam Nghĩa | 44658 |
HUYỆN THANH CHƯƠNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thanh Chương | 44700 |
2 | Huyện ủy | 44701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44704 |
6 | Thị trấn Thanh Chương | 44706 |
7 | Xã Thanh Ngọc | 44707 |
8 | Xã Thanh Đồng | 44708 |
9 | Xã Thanh Phong | 44709 |
10 | Xã Thanh Tường | 44710 |
11 | Xã Thanh Hưng | 44711 |
12 | Xã Thanh Văn | 44712 |
13 | Xã Thanh Tiên | 44713 |
14 | Xã Thanh Liên | 44714 |
15 | Xã Phong Thịnh | 44715 |
16 | Xã Cát Văn | 44716 |
17 | Xã Thanh Hòa | 44717 |
18 | Xã Thanh Nho | 44718 |
19 | Xã Thanh Đức | 44719 |
20 | Xã Hạnh Lâm | 44720 |
21 | Xã Thanh Sơn | 44721 |
22 | Xã Thanh Mỹ | 44722 |
23 | Xã Thanh Lĩnh | 44723 |
24 | Xã Đồng Văn | 44724 |
25 | Xã Thanh Hương | 44725 |
26 | Xã Ngọc Lâm | 44726 |
27 | Xã Thanh An | 44727 |
28 | Xã Thanh Thịnh | 44728 |
29 | Xã Thanh Khê | 44729 |
30 | Xã Thanh Chi | 44730 |
31 | Xã Ngọc Sơn | 44731 |
32 | Xã Xuân Tường | 44732 |
33 | Xã Thanh Long | 44733 |
34 | Xã Võ Liệt | 44734 |
35 | Xã Thanh Thủy | 44735 |
36 | Xã Thanh Hà | 44736 |
37 | Xã Thanh Tùng | 44737 |
38 | Xã Thanh Dương | 44738 |
39 | Xã Thanh Lương | 44739 |
40 | Xã Thanh Khai | 44740 |
41 | Xã Thanh Yên | 44741 |
42 | Xã Thanh Giang | 44742 |
43 | Xã Thanh Mai | 44743 |
44 | Xã Thanh Xuân | 44744 |
45 | Xã Thanh Lâm | 44745 |
46 | Bưu Cục Phát Thanh Chương | 44750 |
47 | Bưu Cục KHL Thanh Chương | 44751 |
48 | Bưu Cục Đại Đồng | 44752 |
49 | Bưu Cục Chợ Rạng | 44753 |
50 | Bưu Cục Chợ Giăng | 44754 |
51 | Bưu Cục Chợ Chùa | 44755 |
52 | Bưu Cục Hạnh Lâm | 44756 |
53 | Bưu Cục Ba Bến | 44757 |
54 | Bưu Cục Nguyệt Bổng | 44758 |
55 | Bưu Cục Chợ Rộ | 44759 |
56 | Bưu Cục Phuống | 44759 |
57 | Bưu Cục Chợ Cồn | 44760 |
58 | Bưu Cục Rào Gang | 44761 |
59 | Bưu Cục Phuống | 44762 |
THỊ XÃ THÁI HÒA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Thái Hòa | 44800 |
2 | Thị ủy | 44801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44804 |
6 | Phường Hòa Hiếu | 44806 |
7 | Phường Quang Tiến | 44807 |
8 | Phường Quang Phong | 44808 |
9 | Phường Long Sơn | 44809 |
10 | Xã Nghĩa Hòa | 44810 |
11 | Xã Nghĩa Tiến | 44811 |
12 | Xã Nghĩa Mỹ | 44812 |
13 | Xã Tây Hiếu | 44813 |
14 | Xã Nghĩa Thuận | 44814 |
15 | Xã Đông Hiếu | 44815 |
16 | Bưu Cục Phát Thái Hòa | 44850 |
19 | Bưu Cục KHL Thái Hòa | 44851 |
20 | Bưu Cục Chợ Mới | 44852 |
21 | ĐVHXã Đông Hiếu | 44853 |
THỊ XÃ HOÀNG MAI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Hoàng Mai | 44900 |
2 | Thị ủy | 44901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44904 |
6 | Phường Quỳnh Thiện | 44906 |
7 | Xã Quỳnh Lập | 44907 |
8 | Xã Quỳnh Vinh | 44908 |
9 | Xã Quỳnh Trang | 44909 |
10 | Xã Quỳnh Lộc | 44910 |
11 | Phường Quỳnh Dị | 44911 |
12 | Phường Mai Hùng | 44912 |
13 | Phường Quỳnh Phương | 44913 |
14 | Phường Quỳnh Xuân | 44914 |
15 | Xã Quỳnh Liên | 44915 |
16 | Bưu Cục Phát Hoàng Mai | 44950 |
17 | Bưu Cục KHL Hoàng Mai | 44951 |
18 | Bưu Cục Quỳnh Phương | 44952 |
19 | Bưu Cục Quỳnh Xuân | 44953 |
20 | BĐVHX Quỳnh Lộc 2 | 44954 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Nghệ An, mã bưu điện tỉnh Nghệ An mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Nghệ An mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://thcs-thptlongphu.edu.vn
https://thcs-thptlongphu.edu.vn/ma-zipcode-nghe-an-moi-nhat-ma-buu-dien-nghe-an-moi-nhat/
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp