A. Lời ăn tiếng nói hàng ngày.
B. Trao đổi thông tin.
C. Trao đổi ý nghĩ, tình cảm, đáp ứng nhu cầu tự nhiên của cuộc sống.
Bạn đang xem: Trắc nghiệm bài Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt lớp 10 (tiếp)
D. Cả A, B và C.
A. Độc thoại nội tâm, đối thoại nội tâm, phát ngôn.
B. Đối thoại nội tâm, dòng tâm tư, phát ngôn.
C. Dòng tâm tư, độc thoại nội tâm, đối thoại nội tâm.
D. Lời nói trong kịch, đối thoại nội tâm, độc thoại nội tâm.
A. Tính trí tuệ, tính cụ thể, tính cá thể.
B. Tính trừu tượng, tính cụ thể, tính công vụ.
C. Tính cụ thể, tính chính xác, tính cá thể.
D. Tính cụ thể, tính cảm xúc, tính cá thể.
A. Đích lời nói của người phát ngôn.
B. Sắc thái giọng nói của người phát ngôn.
C. Cử chỉ, điệu bộ của người phát ngôn.
D. Các cách diễn đạt cụ thể bằng từ ngữ.
A. Tính cụ thể, tính nghệ thuật, tính minh xác.
B. Tính trừu tượng, tính trí tuệ, tính cá thể.
C. Tính công vụ, tính chính xác, tính chuẩn mực.
D. Cả A,B và C.
A. Là lời nói hàng ngày, tự nhiên.
B. Là những lời thoại có vần, có nhịp.
C. Tuân thủ theo luật thơ, ngắt nhịp, ngắt dòng.
D. Có ý nghĩa khác.
Câu nói đó thể hiện sắc thái giọng nói gì?
A. Giọng dọa dẫm, mắng nhiếc.
B. Giọng yêu thương, trìu mến, dỗ dành.
C. Giọng yêu thương, trách móc.
D. Giọng thương yêu, giận hờn, dọa dẫm.
Mtao Mxây: – Khoan, diêng, khoan! Để ta xuống. Người không được đâm ta khi ta đang đi xuống đó, nghe!
Đăm Săn: – Sao ta lại đâm ngươi khi ngươi đang đi xuống nhỉ? Ngươi xem, đến con lợn nái của nhà ngươi dưới đất, ta cũng không thèm đâm nữa là!
Mtao Mxây: – Ta sợ ngươi đâm ta khi ta đang đi lắm.
Đăm Săn: – Sao ta lại đâm ngươi khi người đang đi nhỉ? Ngươi xem, đến con trâu nhà ngươi trong chuồng, ta cũng không thèm đâm nữa là!
Đoạn đối thoại trên là:
A. Những lời nói của Đăm Săn và Mtao Mxây trước khi giao tranh.
B. Những lời nói của Đăm Săn và Mtao Mxây trong lúc giao tranh.
C. Những lời nói của Đăm Săn và Mtao Mxây sau cuộc giao tranh.
D. Những lời thách đố giữa Đăm Săn và Mtao Mxây để khẳng định tài năng của mỗi người.
Câu nói trên thể hiện tình cảm, thái độ gì?
A. Ngạc nhiên
B. Khẳng định
C. Nghi ngờ
D. Trách cứ
Câu nói trên nhằm mục đích gì?
A. Chê trách
B. Can ngăn
C. Yêu cầu
D. Sai khiến
Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào?
A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. Nhân hóa
đáp án Trắc nghiệm bài Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt lớp 10 (tiếp)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 7 | B |
Câu 2 | C | Câu 8 | A |
Câu 3 | D | Câu 9 | A |
Câu 4 | B | Câu 10 | D |
Câu 5 | D | Câu 11 | B |
Câu 6 | D |
Trắc nghiệm Ngữ văn 10 bài Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt tiếp theo giúp ôn tập và củng cố kiến thức bài học trong chương trình Ngữ văn lớp 10
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp