A. Khi nhà Trần bắt đầu có dấu hiệu suy thoái.
B. Khi nhà Trần đang cường thịnh.
C. Khi nhà Trần vừa đạnh thắng quân Nguyên-Mông.
Bạn đang xem: Trắc nghiệm bài Phú sông Bạch Đằng
D. Khi nhà Trần vừa củng cố lại chính quyền.
A. Thể hiện lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc.
B. Ca ngơi truyền thống anh hùng, nhân nghĩa của đân tộc.
C. Thể hiện khát vọng đất nước thái bình, thịnh trị.
D. Chứa đựng tư tưởng nhân văn cao đẹp.
A. Được đặt ra từ thời cổ xưa, thường làm theo lối văn biền ngẫu.
B. Được đặt ra từ thời Đường, có vần, có đối, có luật bằng trắc chặt chẽ.
C. Được đặt ra từ thời Tống, tương đối tự do, dùng câu văn xuôi.
D. Có trước thời Đường, có vần, không nhất thiết phải có đối, cuối bài thường được kết lại bằng thơ.
A. Hai
B. Bốn
C.Năm
D. Ba
A. Say mê vẻ đẹp thiên nhiên
B. Ngậm ngùi, nuối tiếc
C. Tự hào, sảng khoái
D. Vừa vui, tự hào vừa buồn đau
A. Ngô Quyền, Trần Nhân Tông
B. Trần Nhân Tông, Trần Hưng Đạo
C. Trần Thánh Tông, Trần Nhân Tông
D. Ngô Quyền, Trần Hưng Đạo
A. Văn phú
B. Luật phú
C. Bài phú
D. Cổ phú
A. Nguyên, Tương
B. Ngũ Hồ
C. Đại Than
D. Cửu Giang
A. Thiên thời, địa lợi
B. Thiên thời, địa lợi, nhân hòa
C. Thiên thời, nhân hòa
D. Địa lợi, nhân hòa
A. Dùng lối tả thực để ca ngợi cảnh đẹp Trung Hoa.
B. Dùng lối tả thực để ca ngợi cảnh đẹp Việt Nam.
C. Dùng lối tả thực để so sánh cảnh đẹp Trung Hoa với cảnh đẹp Việt Nam.
D. Dùng tưởng tượng, biểu tượng để nói về thú ngao du sơn thủy.
A. Hoài cổ
B. Đề cao chiến tích sông Bạch Đằng
C. Nội dung yêu nước và tư tưởng nhân văn
D. Hoài cổ và yêu nước
A. Một kẻ giang hồ lãng tử, muốn rũ bỏ mọi vướng bận của cuộc đời.
B. Một người chuyên đi tìm kiếm vẻ đẹp của một thời đã qua.
C. Một kẻ ẩn dật, tìm đến thiên nhiên để lánh xa cuộc đời.
D. Một người thích du ngoạn khắp nơi để thỏa mãn tráng chí của mình.
A. Bố cục chặt chẽ, cấu tứ đơn giản mà hấp dẫn.
B. Lời văn linh hoạt, vừa trang trọng vừa gợi cảm.
C. Hình tượng kì vĩ, bút pháp ước lệ tượng trưng.
D. Tất cả đều đúng.
A. Đoạn mở, đoạn giải thích, đoạn bình luận, đoạn kết.
B. Đoạn mở, đoạn bình luận, đoạn giải thích, đoạn kết.
C. Đoạn mở, đoạn giải thích, đoạn miêu tả, đoạn kết.
D. Đoạn mở, đoạn miêu tả, đoạn bình luận, đoạn kết.
A. Ca ngợi, tôn vinh tư cách và tài năng của Tử Trường.
B. Ca ngợi, tôn vinh vẻ đẹp “kì quan” của sông Bạch Đằng.
C. Ca ngợi, đề cao tình yêu thiên nhiên nói chung.
D. Ca ngợi, đề cao “thú tiêu dao” nói chung.
đáp án Trắc nghiệm bài Phú sông Bạch Đằng
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 9 | B |
Câu 2 | C | Câu 10 | D |
Câu 3 | D | Câu 11 | C |
Câu 4 | A | Câu 12 | D |
Câu 5 | B | Câu 13 | D |
Câu 6 | C | Câu 14 | A |
Câu 7 | D | Câu 15 | B |
Câu 8 | C |
Trắc nghiệm Ngữ văn 10 bài Phú sông Bạch Đằng giúp ôn tập và củng cố kiến thức bài học trong chương trình Ngữ văn lớp 10
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp