A. Thời kì khang chiến chống Pháp
B. Thời kì kháng chiến chống Pháp thành công.
C. Thời kì kháng chiến chống Mĩ
Bạn đang xem: Trắc nghiệm bài Việt Bắc (Tố Hữu)
D. Thời kì đất nước dành được độc lập, thống nhất hai miền.
A. Gia đình (cha mẹ), quê hương xứ Huế (thiên nhiên nên thơ, giàu truyền thống văn hoá)
B. Được học tập và tiếp xúc với văn học Pháp và trào lưu văn học xã hội chủ nghĩa của thế giới
C. Đến với lí tưởng cộng sản và phong trào cách mạng cùng lúc với việc bắt đầu sáng tác thơ
D. Tất cả đều đúng
A. Trữ tình chính trị.
B. Khuynh hướng sử thi.
C. Tính triết lí, suy tưởng.
D. Giọng tâm tình ngọt ngào.
A. Phản ánh đậm nét hình ảnh con người Việt Nam và tình cảm Việt Nam trong thời đại mới.
B. Tố Hữu sử dụng thành công các thể thơ thuần dân tộc như
C. Từ ngữ và cach nói quen thuộc với dân tộc, phát huy tính nhạc phong phú của tiếng Việt.
D. Tất cả đều đúng
A. Từ ấy, Việt Bắc, Máu và hoa, Ra trận, Gió lộng
B. Từ ấy, Việt Bắc, Gió lộng, Máu và hoa, Ra trận
C. Từ ấy, Việt Bắc, Ra trận, Gió lộng, Máu và hoa
D. Từ ấy, Việt Bắc, Gió lộng, Ra trận, Máu và hoa
A. tên của 3 bài thơ của Tố Hữu
B. tên của 3 phần trong tập thơ Từ ấy
C. tên của 3 tập thơ của Tố Hữu
D. tên của 3 giai đoạn sáng tác thơ Tố Hữu
A. Tạo ra một cái tôi trữ tình mới – người thanh niên cộng sản
B. Chuyển từ cái tôi trữ tình tác giả sang thể hiện hình tượng cái tôi trữ tình quần chúng kháng chiến
C. Tập trung vào hai mục tiêu, nhiệm vụ chiến lược của cách mạng: xã hội chủ nghĩa và thống nhất đất nước
D. Thay vào sự sôi nổi, trẻ trung là những chiêm nghiệm và suy nghĩ sâu sắc của nhà thơ trước cuộc đời
A. Chất tài hoa uyên bác
B. Nét hào hoa, thanh lịch, giàu chất mộng mơ
C. Chất suy tưởng, triết lí
D. Giọng trữ tình, tâm tình ngọt ngào
A. Hoa chuối đỏ tươi
B. Măng mai
C. Mận nở trắng rừng
D. Áo chàm
A. Là bài thơ mở đầu của tập thơ “Việt Bắc”.
B. Là bài thơ nằm ở phần mở đầu của tập thơ “Việt Bắc”.
C. Nằm ở phần giữa của tập thơ “Việt Bắc”.
D. Nằm ở phần cuối của tập thơ “Việt Bắc”.
A. Cuộc chia tay hư cấu với dụng ý nghệ thuật của tác giả.
B. giữa “mình” với “ta”, hai con người trẻ tuổi đang có tình cảm mặn nồng với nhau.
C. giữa người kháng chiến với người dân Việt Bắc.
D. giữa hai người bạn đã từng gắn bó trong những năm kháng chiến
A. Là bài thơ dài nhất trong tập thơ “Việt Bắc”
B. Là bài thơ lục bát duy nhất trong tập thơ “Việt Bắc”
C. Là bài thơ duy nhất trong tập thơ “Việt Bắc” viết về hình ảnh Bác Hồ
D. Là bài thơ thể hiện rõ nhất cái tôi nhân danh cộng đồng, dân tộc, cách mạng trong thơ Tố Hữu.
A. Trữ tình-đạo đức
B. Sử thi-trữ tình
C. Sử thi-đạo đức
D. Sử thi – dân gian
A. Ca ngợi cuộc kháng chiến hào hùng của dân tộC.
B. Khúc hát ca ngợi tình cảm, ân tình, thuỷ chung của các chiến sĩ ta đối với nhân dân Việt BắC.
C. Khúc hát ngợi ca tình đồng chí, đồng đội trong kháng chiến.
D. Khúc hát ngợi ca con người và cảnh sắc núi rừng Việt BắC.
A. Bài thơ sử dụng lối kết cấu quen thuộc của ca dao dân ca – theo lối đối đáp của mình – tA.
B.Hình thức là đối thoại, nhưng là sự phân thân của cái “tôi” trữ tình để bộc lộ tâm trạng đầy đủ sâu sắC.
C. Giọng thơ có nét gần với hát ru – ngọt ngào, nhịp nhàng, thấm đựơm nghĩa tình.
D. Các hình ảnh thơ đầy tính sáng tạo, mới lạ và đậm chất triết lý.
A. Thể thơ lục bát.
B. Hình ảnh thiện nhiên và con người đậm màu sắc dân tộC.
C. Hình thức đối đáp của mình và ta.
D. Các biện pháp nghệ thuật so sánh, ẩn dụ, hoán dụ phong phú.
A. Là cuộc chia tay đầy lưu luyến của 2 người yêu nhau.
B. Là cuộc chia tay của những người bạn từng gắn bó sâu nặng dài lâu.
C. Cuộc chia tay giữa người kháng chiến và người dân Việt BắC.
D. Mình, ta đều là chủ thể trữ tình – đều là một phần của đời sống thi sĩ đã trải qua bao năm ở Việt BắC. Đó là phần đời này trò chuyện quyến luyến với phần đời kia.
A. Nhớ người yêu.
B. Nhớ cha mẹ.
C. Nhớ bạn bè.
D. Tất cả đều đúng
A. Chỉ là một cách nói thời gian tượng trưng, không có tính xác định.
B. Là thời gian tính từ thời kháng Nhật đến kháng chiến chống Pháp thắng lợi.
C.Là thời gian tính từ sau Cách Mạng tháng Tám đến khi miền Bắc bước vào xây dựng xã hội chủ nghĩA.
D. Là sự vận dụng sáng tạo từ câu thơ trong “Truyện Kiều”.
A. Đầu tiên là hoài niệm về thời tiền khởi nghĩa; tiếp đó là nhớ những kỉ niệm trong kháng chiến chống Pháp.
B. Đầu tiên là nhớ về những kỉ niệm trong kháng chiến chống Pháp; rồi nỗi nhớ tiếp tục lùi xa về những kỉ niệm của thời tiền khởi nghĩA.
C. Có sự đan xen nỗi nhớ về 2 thời kì tiền khởi nghĩa và kháng chiến chống Pháp.
D. Khởi đầu là nỗi nhớ chung về cả 2 thời kì; sau đó nhớ về thời kháng chiến; rồi lùi xa hơn về thời tiền khởi nghĩa.
A. Việt Bắc, đèo De, núi Hồng.
B. Mường Thanh, Sài Khao, Mường Lát
C. Ngòi Thia, sông Đáy, suối Lê.
D. Hoà Bình, Tây Bắc, Điện Biên.
A. Mang vẻ đẹp đa dạng trong không gian, thời gian khác nhau.
B. Gắn bó con người.
C. Là thiên nhiên thơ mộng không hề dữ dội..
D.Có sự thay đổi theo từng mùA.
A. Xuân.
B. Hạ.
C. Thu
D. Đông
A. Tiềng mõ từng chiều.
B. Chày đêm nện cối.
C. Tiếng suối như tiếng hát ân tình.
D. Tiếng ve kêu.
A. Dân công đỏ đuốc.
B. Người mẹ đưa con lên rẫy.
C. Cô gái hái măng một mình.
D. Con người trên đèo cao với dao cài thắt lưng
A. Cần cù chịu khó trong lao động.
B. Đầy nghĩa tình.
C. Căm thù giặc.
D. Lạc quan, tin tưởng vào kháng chiến.
A. Thu – Đông – Xuân – Hạ.
B. Đông – Xuân – Hạ – Thu.
C. Xuân – Hạ – Thu – Đông.
D. Hạ – Thu – Đông – Xuân.
A. Tây Bắc
B. Việt Bắc
C. Hoà Bình
D. Điện Biên
A. Đoạn thơ trên được viết theo thể thơ lục bát.
B. Đoạn thơ trên có các tiếng cuối dòng lục vần với tiếng thứ sáu dòng bát.
C. Đoạn thơ trên có các tiếng cuối dòng bát trước vần với tiếng cuối dòng lục sau.
D. Đoạn thơ trên có các tiếng cuối dòng lục vần với tiếng cuối của dòng bát.
A. Làm nổi bật hình ảnh Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc
B. Thể hiện tình cảm của Bác Hồ với người dân Việt Bắc
C. Thể hiện sự gắn bó của Bác Hồ với chiến khu Việt Bắc
D. Thể hiện tình cảm lưu luyến của người dân Việt Bắc với Bác Hồ
A. Mình, Bác, Ông Cụ
B. Bác, Ông Cụ, Người
C. Mình, Bác, Người
D. Mình, Ông Cụ, Người
A. Nhớ chân Người bước lên đèo
B. Áo nâu túi vải đẹp tươi lạ thường!
C. Ung dung yên ngựa trên đường suối reo
D. Người đi rừng núi trông theo bóng Người
A. Tình cảm của Bác Hồ đối với người dân Việt Bắc
B. Nỗi nhớ da diết của người dân Việt Bắc đối với Bác Hồ
C. Niềm tự hào của người dân Việt Bắc về Bác Hồ
D. Niềm tin của người dân Việt Bắc đối với Bác Hồ
A. Sử dụng các từ ngữ và hình ảnh đẹp
B. Sử dụng nhiều tính từ và động từ
C. Sử dụng biện pháp điệp từ “nhớ”
D. Sử dụng nhiều vần bằng trong các câu thơ
đáp án Trắc nghiệm bài Việt Bắc (Tố Hữu)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 18 | A |
Câu 2 | D | Câu 19 | B |
Câu 3 | C | Câu 20 | A |
Câu 4 | D | Câu 21 | B |
Câu 5 | D | Câu 22 | C |
Câu 6 | B | Câu 23 | D |
Câu 7 | B | Câu 24 | C |
Câu 8 | D | Câu 25 | A |
Câu 9 | D | Câu 26 | B |
Câu 10 | D | Câu 27 | B |
Câu 11 | B | Câu 28 | C |
Câu 12 | A | Câu 29 | |
Câu 13 | B | Câu 30 | |
Câu 14 | B | Câu 31 | |
Câu 15 | D | Câu 32 | |
Câu 16 | C | Câu 33 | |
Câu 17 | D | Câu 34 |
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập bài Việt Bắc của Tố Hữu có đáp án
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp