Giải bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6 trang 9 SGK Toán 7 tập 1 – KNTT

0
183
Rate this post

Giải bài tập trang 9 Bài 1 Tập hợp các số hữu tỉ sgk toán 7 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 1.6: Tuổi thọ trung bình dự kiến của những người sinh năm 2019 ở một số quốc gia được cho trong bảng sau:

Bài 1.1 trang 9 sách giáo khoa Toán 7 Kết nối tri thức tập 1

Hãy cho biết tính đúng, sai của mỗi khẳng định sau:

a) 0,25∈ℚ;”>0,25 ∈ Q;              b) −67∈ℚ;”>6∈ Q;        c) −235∉ℚ.”>235 ∉ Q.

Bạn đang xem: Giải bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6 trang 9 SGK Toán 7 tập 1 – KNTT

Lời giải:

a) Đúng vì (0,25{rm{ }} = frac{{25}}{{100}} = frac{1}{4}) là số hữu tỉ

b) Đúng vì (frac{{ – 6}}{7}) là số hữu tỉ

c) Sai vì ( – 235 = frac{{ – 235}}{1}) là số hữu tỉ.

Chú ý: Một số nguyên cũng là một số hữu tỉ.

Vậy các khẳng định đúng là a và b.

Bài 1.2 trang 9 sách giáo khoa Toán 7 Kết nối tri thức tập 1

Tìm số đối của các số hữu tỉ sau:

a) – 0,75;              b) 6(frac{1}{{5}}).

Lời giải:

a) Số đối của –0,75 là –(–0,75) = 0,75.

b) Số đối của (6frac{1}{5}) là ( – 6frac{1}{5})

Bài 1.3 trang 9 sách giáo khoa Toán 7 Kết nối tri thức tập 1

Các điểm A,B,C,D (H.1.7) biểu diễn những số hữu tỉ nào?

Lời giải: 

Đoạn thẳng đơn vị được chia thành 6 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới, đơn vị mới bằng (frac{{1}}{6}) đơn vị cũ.

Điểm A là điểm nằm trước điểm O và cách O một đoạn bằng 7 đơn vị mới. Do đó điểm A biểu diễn số hữu tỉ (frac{{ – 7}}{6})

Điểm B là điểm nằm trước điểm O và cách O một đoạn bằng 2 đơn vị mới. Do đó điểm B biểu diễn số hữu tỉ (frac{{ – 2}}{6} = frac{{ – 1}}{3})

Điểm C là điểm nằm sau điểm O và cách O một đoạn bằng 3 đơn vị mới. Do đó điểm C biểu diễn số hữu tỉ (frac{3}{6} = frac{1}{2})

Điểm D là điểm nằm sau điểm O và cách O một đoạn bằng 8 đơn vị mới. Do đó điểm D biểu diễn số hữu tỉ (frac{8}{6} = frac{4}{3})

Bài 1.4 trang 9 sách giáo khoa Toán 7 Kết nối tri thức tập 1

a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,625?

(frac{5}{{ – 8}};frac{{10}}{{16}};frac{{20}}{{ – 32}};frac{{ – 10}}{{16}};frac{{ – 25}}{{40}};frac{{35}}{{ – 48}}.)

b) Biểu diễn số hữu tỉ -0,625 trên trục số.

Lời giải:

a) Ta có: ( – 0,625 = frac{{ – 625}}{{1000}}= frac{{ – 625:125}}{{1000:125}} = frac{{ – 5}}{8})

(begin{array}{l}frac{5}{{ – 8}} = frac{{ – 5}}{8};\frac{{10}}{{16}} = frac{{10:2}}{{16:2}} = frac{5}{8};\frac{{20}}{{ – 32}} = frac{{20:( – 4)}}{{( – 32):( – 4)}} = frac{{ – 5}}{8};\frac{{ – 10}}{{16}} = frac{{( – 10):2}}{{16:2}} = frac{{ – 5}}{8};\frac{{ – 25}}{{40}} = frac{{( – 25):5}}{{40:5}} = frac{{ – 5}}{8};\frac{{35}}{{ – 48}}end{array})

Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ -0,625 là:

(frac{5}{{ – 8}};frac{{20}}{{ – 32}};frac{{ – 10}}{{16}};frac{{ – 25}}{{40}})

b) Ta có: ( – 0,625 = frac{{ -5}}{{8}}) nên ta biểu diễn số hữu tỉ (frac{{ -5}}{{8}}) trên trục số.

Chia đoạn thẳng đơn vị thành 8 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới, đơn vị mới bằng (frac{1}{8}) đơn vị cũ.

Lấy một điểm nằm trước O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới. Điểm đó biểu diễn số hữu tỉ (frac{{ -5}}{{8}})

Bài 1.5 trang 9 sách giáo khoa Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 

So sánh: 

a) -2,5 và -2,125;                     b) ( – frac{1}{{10000}}) và (frac{1}{{23456}})

Lời giải: 

a) Vì 2,5 > 2,125 nên -2,5

b) Vì ( – frac{1}{{10000}})(frac{1}{{23456}})nên ( – frac{1}{{10000}}) (frac{1}{{23456}}) 

Chú ý: Số hữu tỉ âm luôn nhỏ hơn số hữu tỉ dương.

Bài 1.6 trang 9 sách giáo khoa Toán 7 Kết nối tri thức tập 1

Tuổi thọ trung bình dự kiến của những người sinh năm 2019 ở một số quốc gia được cho trong bảng sau:

 (Theo Báo cáo của Tổ chức Y tế Thế giới, 2020) 

Sắp xếp các quốc gia theo tuổi thọ trung bình dự kiến từ nhỏ đến lớn.

Lời giải: 

Cách 1: 

Ta có: (83frac{1}{5})=83,2 

(81frac{2}{5})=81,4 

(78frac{1}{2})= 78,5 

Vì 78,5

Vậy các quốc gia theo tuổi thọ trung bình dự kiến từ nhỏ đến lớn là: Mĩ, Anh, Pháp, Australia, Tây Ban Nha. 

Cách 2: 

Vì (78frac{1}{2}) (81frac{2}{5})(83frac{1}{5}) nên (78frac{1}{2}) (81frac{2}{5}) (83frac{1}{5}) 

Vậy các quốc gia theo tuổi thọ trung bình dự kiến từ nhỏ đến lớn là: Mĩ, Anh, Pháp, Australia, Tây Ban Nha.

Trường

Giải bài tập

Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://thcs-thptlongphu.edu.vn
https://thcs-thptlongphu.edu.vn/giai-bai-1-1-1-2-1-3-1-4-1-5-1-6-trang-9-sgk-toan-7-tap-1-kntt/

Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp