Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 27, 28 Vở bài tập Toán 4 tập 2

0
119
Rate this post

Giải bài tập trang 27, 28 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Điền dấu (>,=,

1. Điền dấu (>,=,

({4 over 5}….{2 over 5},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{19} over {20}}….{{21} over {20}},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{17} over {18}}…1)

({5 over 7}…{6 over 7},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{37} over {50}}…{{33} over {50}},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{6 over 5}…{{12} over {10}})

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 27, 28 Vở bài tập Toán 4 tập 2

2. Điền dấu (>,=,

({5 over 9}…1,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{11} over 7}…1,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{17} over {18}}…1)

(1…{9 over 5},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,1…{7 over {11}},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{18} over {18}}…1)

3. a) Khoanh vào phân số lớn nhất: ({3 over 9};{5 over 9};{1 over 9};{7 over 9};{4 over 9})

b) Khoanh vào phân số bé nhất: ({6 over {11}};{9 over {11}};{2 over {11}};{8 over {11}};{5 over {11}})

4. Viết các phân số ({5 over 8};{3 over 8};{7 over 8};{6 over 8}) theo thứ tự :

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

5. Nêu cách so sánh hai phân số ({5 over 6}) và ({6 over 5}) (theo mẫu)

Mẫu: So sánh hai phân số ({2 over 3}) và ({3 over 2})

Ta có ({2 over 3} 1)

Vậy ({2 over 3}

Bài giải

1. Điền dấu >,

({4 over 5}>{2 over 5},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{19} over {20}}

({5 over 7}{{33} over {50}},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{6 over 5}={{12} over {10}})

2. Điền dấu >,

({5 over 9}1,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{17} over {18}}

(1{7 over {11}},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{18} over {18}}=1)

3. Phân số lớn nhất là

a) (7 over 9)

b) (2 over 11)

4.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn là: ({3 over 8};{5 over 8};{6 over 8};{7 over 8})

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé là: ({7 over 8};{6 over 8};{5 over 8};{3 over 8})

5. So sánh

Ta có : ({5 over 6} 1). Vậy ({5 over 6}

Cách khác:

Đầu tiên ta phải đưa hai phân số về cùng mẫu số để dễ so sánh. Khi đó ta thấy tử của phân số nào lớn hơn thì phân số đó sẽ lớn hơn.

Ta có: ({5 over 6} = {{5 times 5} over {6 times 5}} = {{25} over {30}};{6 over 5} = {{6 times 6} over {5 times 6}} = {{36} over {30}})                                 

Quy đồng mẫu số của (5 over 6) và (6 over 5) được (25 over 30) và (36 over 30)

Mà ({{25} over {30}}

Trường

Giải bài tập

Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://thcs-thptlongphu.edu.vn
https://thcs-thptlongphu.edu.vn/giai-bai-1-2-3-4-5-trang-27-28-vo-bai-tap-toan-4-tap-2/

Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp