Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4 tập 2

0
87
Rate this post

Giải bài tập trang 101 bài ôn tập về đại lượng Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm…

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 thế kỉ = …. năm

1 ngày = …. giờ

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4 tập 2

1 năm = …. tháng

           = … (hay ….) ngày

1 giờ = …phút

1 tháng = …. (hay ….) ngày

1 phút = …. giây

 (tháng hai có… ngày hay…. ngày)

2.

a) 6 giờ = …. phút

1 giờ 36 phút =… phút

9600 giây = …. phút

({1 over 4}) giờ = …phút

b) 12 phút = …. giây

2 phút 15 giây = …giây

1 giờ = ….. giây

({1 over 3}) phút =… giây

10 thế kỉ = ….năm

6 năm 6 tháng = …. tháng

100 năm = …. thế kỉ

({1 over 2}) ngày = …. giờ

3. Điền dấu >,

2 giờ 30 phút  …. 180 phút

450 giây …. 7 phút 0 giây

({1 over {10}})  thế kỉ …. 10 năm

36 tháng …. 3 năm 2 tháng

4. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng

Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút.

Hỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ ?

C. 10 giờ 58 phút

B. 11 giờ

 A. 11 giờ 12 phút

D. 11 giờ 19 phút

Bài giải:

1. 

1 thế kỉ = 100 năm

1 ngày = 24 giờ

1 năm = 12 tháng

           = 365 (hay 366) ngày

1 giờ = 60 phút

1 tháng = 30 (hay 31) ngày

1 phút = 60 giây

(tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày)

2.

a)    6 giờ = 360 phút

1 giờ 36 phút = 96 phút

9600 giây = 160 phút

({1 over 4}) giờ = 15 phút

b) 12 phút = 720 giây

2 phút 15 giây = 135 giây

1 giờ = 3600 giây

({1 over 3}) phút = 20 giây

10 thế kỉ = 1000 năm

6 năm 6 tháng = 78 tháng

100 năm = 1 thế kỉ

({1 over 2}) ngày = 12 giờ

3.

2 giờ 30 phút

450 giây        > 7 phút 0 giây

({1 over {10}})  thế kỉ     = 10 năm

36 tháng      

4.

Chọn đáp án A

Trường

Giải bài tập

Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://thcs-thptlongphu.edu.vn
https://thcs-thptlongphu.edu.vn/giai-bai-1-2-3-4-trang-101-vo-bai-tap-toan-4-tap-2/

Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp