Giải bài tập trang 112 bài 3 bảng lượng giác Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 47: Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương? Vì sao?…
Câu 47. Trang 112 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương? Vì sao?
a) (tg28^circ ) và (sin 28^circ ); b) (cot g42^circ ) và (cos 42^circ );
Bạn đang xem: Giải bài 47, 48, 49 trang 112 SBT Toán 9 tập 1
c) (cot g73^circ ) và (sin 17^circ ); d) (tg32^circ ) và (cos 58^circ ).
Gợi ý làm bài:
a) Ta có: (0^circ
b) Ta có: (0^circ 0)
c) Ta có:
* Nếu x = 45° thì sinx =cosx, suy ra: ({mathop{rm s}nolimits} {rm{inx}} – cos x = 0)
* Nếu x
Vì x 45^circ ), suy ra: ({mathop{rm s}nolimits} {rm{inx}}
Vậy ({mathop{rm s}nolimits} {rm{inx}} – cos x
* Nếu x > 45° thì (cos x = sin (90^circ – x))
Vì x > 45° nên (90^circ – x sin (90^circ – x))
Vậy ({mathop{rm s}nolimits} {rm{inx}} – c{rm{osx > 0}}).
d) Ta có:
* Nếu x = 45° thì tgx = cotgx, suy ra: tgx = cotgx = 0
* Nếu x
Vì x > 45° nên (90^circ – x tg(90^circ – x))
Vậy tgx – cotgx >0.
Câu 48. Trang 112 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
a. (tg28^circ ) và sin28° b. cotg42° và cos42°
c. cotg73° và sin17° d. tg32° và cos58°
Gợi ý làm bài:
a) (tg28^circ = {{sin 28^circ } over {cos 28^circ }} = sin 28^circ .{1 over {cos 28^circ }}) (1)
Vì 0 1 Rightarrow sin 28^circ .{1 over {cos 28^circ }} > sin 28^circ ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: tg28° > sin28°
b) Ta có: (cot g42^circ = {{cos 42^circ } over {sin 42^circ }} = c{rm{os42}}^circ .{1 over {sin 42^circ }}) (1)
Vì 0 1 Rightarrow cos 42^circ .{1 over {sin 42^circ }} > cos 42^circ ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: cotg42° > cos42°
c) Ta có: 17° +73° =90° (1)
(cot g73^circ = {{cos 73^circ } over {sin 73^circ }} = cos 73^circ .{1 over {sin 73^circ }}) (2)
Vì 0
Từ (1), (2) và (3) suy ra: cotg73° > sin17°
d) Ta có: 32° +58° = 90° (1)
(tg32^circ = {{sin 32^circ } over {cos 32^circ }} = sin 32^circ .{1 over {cos 32^circ }}) (2)
Vì 0 1 Rightarrow sin 32^circ .{1 over {{rm{cos32}}^circ }} > sin 32^circ ) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: tg32° > cos58°
Câu 49. Trang 112 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Tam giác ABC vuông tại A, có (AC = {1 over 2}BC). Tính :
(sin B,cos B,tgB,cot gB.)
Gợi ý làm bài:
Áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vuông ABC, ta có:
(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2})
(eqalign{
& Rightarrow A{B^2} = B{C^2} – A{C^2} cr
& = B{C^2} – {{B{C^2}} over 4} = {{3B{C^2}} over 4} cr
& Rightarrow AB = {{BCsqrt 3 } over 2} cr} )
Vậy: (sin widehat B = {{AC} over {BC}} = {{{1 over 2}BC} over {BC}} = {1 over 2})
({rm{cos}}widehat B = {{AB} over {BC}} = {{{{sqrt 3 } over 2}BC} over {BC}} = {{sqrt 3 } over 2})
(tgwidehat B = {{AC} over {AB}} = {{{1 over 2}BC} over {{{sqrt 3 } over 2}BC}} = {{sqrt 3 } over 3})
(cot gwidehat B = {1 over {tgB}} = {1 over {{{sqrt 3 } over 3}}} = sqrt 3 )
Trường
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp