Giải bài tập trang 33, 34 bài tự kiểm tra Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 1Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời đúng A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng…
Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời đúng A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số “ ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” viết là:
A. 3 000 000 25 000 674 Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 33, 34 Vở bài tập Toán 4 tập 1 |
B. 3 000 000 25 674 |
C. 3 025 674 |
D. 325 674 |
2. Số lớn nhất trong các số 5698, 5968, 6589, 6895 là:
A. 5698 |
B. 5968 |
C. 6589 |
D.6895 |
3. Trong các số dưới đây, có chữ số 5 biểu thị cho 50 000 là:
A. 65 324 |
B. 56 834 |
C. 36 254 |
D. 425 634 |
4. Cho biết: 8586 = 8000 + 500 +………+ 6. Số thích hợp vào chỗ trống là:
A. 586 |
B. 180 |
C.80 |
D. 58 |
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn 85kg = …… kg là:
A. 485 |
B. 4850 |
C. 4085 |
D. 4058 |
Phần 2. Dưới đây là biểu đồ nói về số cây đã trồng trong 3 năm của một trường tiểu học
SỐ CÂY ĐÃ TRỒNG TRONG BA NĂM
1. Dựa vào biểu đồ dưới hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Năm 2010 đã trồng được……… cây
Năm 2011 đã trồng được………….cây
Năm 2012 đã trồng được ………… cây
b) Năm ………….. nhà trường đã trồng được nhiều cây nhất
2. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 45 km, giờ thứ 2 chạy được 54 km, giơ thứ 3 chạy được 48 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải:
Phần 1
1 – C | 2 – D | 3 – B | 4 – C | 5 – C |
Phần 2
1.
a) Năm 2010 đã trồng được 400 cây
Năm 2011 đã trồng được 500 cây
Năm 2012 đã trồng được 600 cây
b) Năm 2012 nhà trường đã trồng được nhiều cây nhất
2.
Tóm tắt:
Bài giải
Quãng đường ô tô chạy trong 3 giờ:
45 + 54 + 48 = 147 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được:
147 : 3 = 49 (km)
Đáp số : 49 (km)
Trường
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp