Giải bài tập trang 157, 158 bài 2 diện tích hình chữ nhật Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 16: Tính các cạnh của một hình chữ nhật, biết rằng bình phương của độ dài một cạnh là…
Câu 16 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Tính các cạnh của một hình chữ nhật, biết rằng bình phương của độ dài một cạnh là 16 (cm) và diện tích của hình chữ nhật là 28 (c{m^2}).
Giải:
Bạn đang xem: Giải bài 16, 17, 18 trang 157, 158 SBT Toán 8 tập 1
Gọi độ dài hai cạnh của hình chữ nhật là a và b (a >0, b> 0).
Theo bài ra giả sử ta có : ({a^2} = 16) và ab = 28
({a^2} = 16)⇒ a = 4(cm) (vì a > 0) ⇒ b = 28 : a = 28 : 4 = 7 (cm)
Vậy hai kích thước là 4cm và 7cm.
Câu 17 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Tính các cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số các cạnh là ({4 over 9}) và diện tích của nó là 144 .
Giải:
Gọi độ dài hai cạnh hình chữ nhật là a và b (0
Theo bài ra ta có: ({a over b} = {4 over 9}) và ab = 144
({a over b} = {4 over 9} Rightarrow a = {4 over 9}b)
Suy ra: ({4 over 9}b.b = 144 Rightarrow {b^2} = 144:{4 over 9} = 144.{9 over 4} = 324 = {18^2})
( Rightarrow b = 18) (cm) ( Rightarrow a = {4 over 9}.18 = 8) (cm)
Vậy hai kích thước là 8cm và 18 cm.
Câu 18 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Cho tam giác vuông cân, biết độ dài cạnh huyền là (l). Tính diện tích tam giác đó.
Giải:
Gọi độ dài cạnh góc vuông của tam giác vuông cân là a (0
Theo định lý Pi-ta-go ta có: ({a^2} + {a^2} = {l^2})
(eqalign{ & Rightarrow 2{a^2} = {l^2} Rightarrow {a^2} = {{{l^2}} over 2} Rightarrow a = {{lsqrt 2 } over 2} cr & S = {1 over 2}a.a = {1 over 2}.{a^2} = {1 over 2}.{{{l^2}} over 2} = {1 over 4}{l^2} cr} )
Trường
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp