Giải bài 69, 70, 71 trang 83 SBT Toán lớp 7 tập 1

0
110
Rate this post

Giải bài tập trang 83 bài ôn tập chương 2 – hàm số và đồ thị Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 69: Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ của các hàm số…

Câu 69 trang 83 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ của các hàm số:

a) y = x                   b) y = 2x                    c) y = -2x

Bạn đang xem: Giải bài 69, 70, 71 trang 83 SBT Toán lớp 7 tập 1

Giải

a) Vẽ đồ thị y = x.

Đồ thị đi qua O(0; 0). Cho x = 1 ( Rightarrow ) y =1.

Ta có: A(1; 1). Vẽ đường thẳng OA ta có đồ thị hàm số.

b) Vẽ đồ thị y = 2x.

Đồ thị đi qua O(0;0). Cho x = 1 ( Rightarrow ) y =2.

Ta có: B(1;2). Vẽ đường thẳng OB ta có đồ thị hàm số.

c) Vẽ đồ thị y = -2x.

Đồ thị đi qua O(0;0). Cho x = 1 ( Rightarrow ) y = -2.

Ta có: C(1;-2). Vẽ đường thẳng OC ta có đồ thị hàm số.


Câu 70 trang 83 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Cho hàm số (y = 5{{rm{x}}^2} – 2). Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số trên:

(Aleft( {{1 over 2}; – {3 over 4}} right),Bleft( {{1 over 2}; – 1{3 over 4}} right),Cleft( {2;18} right))

Giải

Thay hoành độ điểm A vào công thức hàm số, ta có:

(y = 5.{left( {{1 over 2}} right)^2} – 2 = {5 over 4} – 2 = {5 over 4} – {8 over 4} = {{ – 3} over 4} = {y_A})

Vậy ({rm{A}}left( {{1 over 2}; – {3 over 4}} right)) thuộc đồ thị hàm số.

Thay hoành độ điểm B vào công thức hàm số, ta có:

(y = 5.{left( {{1 over 2}} right)^2} – 2 = {5 over 4} – 2 = {5 over 4} – {8 over 4} = {{ – 3} over 4} ne {y_B})

Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số

Thay hoành độ điểm C vào công thức hàm số, ta có:

(y = {5.2^2} – 2 = 5.4 – 2 = 20 – 2 = 18 = {y_C})

Vậy C(2;18) thuộc đồ thị hàm số.

 


Câu 71 trang 83 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Giả sử A và B là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 3x + 1.

a) Tung độ của A bằng bao nhiêu nếu hoành độ của nó bằng ({2 over 3})?

b) Hoành độ của B bằng bao nhiêu nếu tung độ của nó bằng –8?

Giải

Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1

a) Ta có:

({{rm{x}}_B} = {2 over 3} Rightarrow {y_{A2}} = 3.{2 over 3} + 1 = 2 + 1 = 3)

b) Ta có:

({y_B} =  – 8 Rightarrow {x_B} = {{y – 1} over 3} = {{ – 8 – 1} over 3} = {{ – 9} over 3})

Trường

Giải bài tập

Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://thcs-thptlongphu.edu.vn
https://thcs-thptlongphu.edu.vn/giai-bai-69-70-71-trang-83-sbt-toan-lop-7-tap-1/

Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp