Mã bưu điện Kon Tum mới nhất
Kon Tum là tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, mã bưu điện Kon Tum là 60000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Kon Tum gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Kon Tum có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Kon Tum là 60000 (Mã Zipcode Kon Tum)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Kon Tum mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Kon Tum | 60000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 60001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 60002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 60003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 60004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 60005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 60009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 60010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 60011 |
10 | Báo Kon Tum | 60016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 60021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 60030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 60035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 60036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 60040 |
16 | Sở Công Thương | 60041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 60042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 60043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 60044 |
20 | Sở Tài chính | 60045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 60046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 60047 |
23 | Công an tỉnh | 60049 |
24 | Sở Nội vụ | 60051 |
25 | Sở Tư pháp | 60052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 60053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 60054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 60055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 60056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 60057 |
31 | Sở Xây dựng | 60058 |
32 | Sở Y tế | 60060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 60061 |
34 | Ban Dân tộc | 60062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 60063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 60064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 60065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 60066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 60067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 60070 |
41 | Cục Thuế | 60078 |
42 | Chi Cục Hải quan | 60079 |
43 | Cục Thống kê | 60080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 60081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 60085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 60086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 60087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 60088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 60089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 60090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 60091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 60092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 60093 |
THÀNH PHỐ KON TUM |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Kon Tum | 60100 |
2 | Thành ủy | 60101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60104 |
6 | Phường Quyết Thắng | 60106 |
7 | Phường Quang Trung | 60107 |
8 | Phường Thắng Lợi | 60108 |
9 | Phường Trường Chinh | 60109 |
10 | Phường Duy Tân | 60110 |
11 | Phường Ngô Mây | 60111 |
12 | Phường Nguyễn Trãi | 60112 |
13 | Phường Trần Hưng Đạo | 60113 |
14 | Phường Lê Lợi | 60114 |
15 | Phường Thống Nhất | 60115 |
16 | Xã Đắk Rơ Wa | 60116 |
17 | Xã Đắk Blà | 60117 |
18 | Xã Đắk Cấm | 60118 |
19 | Xã Vinh Quang | 60119 |
20 | Xã Ngọk Bay | 60120 |
21 | Xã Kroong | 60121 |
22 | Xã Đăk Năng | 60122 |
23 | Xã Đoàn Kết | 60123 |
24 | Xã Ia Chim | 60124 |
25 | Xã Hòa Bình | 60125 |
26 | Xã Chư Hreng | 60126 |
27 | Bưu Cục Phát Kon Tum | 60150 |
28 | Bưu Cục Bến Xe | 60151 |
29 | Bưu Cục Duy Tân | 60152 |
30 | Bưu Cục Phan Đình Phùng | 60153 |
31 | Bưu Cục Trung Tín | 60154 |
32 | Bưu Cục Hoà Bình | 60155 |
33 | Bưu Cục HCC Kon Tum | 60198 |
34 | Bưu Cục Hệ 1 Kon Tum | 60199 |
HUYỆN KON RẪY |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Kon Rẫy | 60200 |
2 | Huyện ủy | 60201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60204 |
6 | Thị trấn Đắk Rve | 60206 |
7 | Xã Đắk Kôi | 60207 |
8 | Xã Đắk Tơ Lung | 60208 |
9 | Xã Đắk Tờ Re | 60209 |
10 | Xã Đắk Ruồng | 60210 |
11 | Xã Tân Lập | 60211 |
12 | Xã Đắk Pne | 60212 |
13 | Bưu Cục Phát Kon Rẫy | 60225 |
14 | Bưu Cục Đắk Ruồng | 60226 |
HUYỆN KON PLÔNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Kon Plông | 60250 |
2 | Huyện ủy | 60251 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60252 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60253 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60254 |
6 | Xã Đắk Long | 60256 |
7 | Xã Hiếu | 60257 |
8 | Xã Phường Ê | 60258 |
9 | Xã Ngok Tem | 60259 |
10 | Xã Đắk Ring | 60260 |
11 | Xã Đắk Nên | 60261 |
12 | Xã Măng Bút | 60262 |
13 | Xã Đắk Tăng | 60263 |
14 | Xã Măng Cành | 60264 |
15 | Bưu Cục Phát Kon Plông | 60275 |
16 | Bưu Cục Măng Đen | 60276 |
HUYỆN TU MƠ RÔNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tu Mơ Rông | 60300 |
2 | Huyện ủy | 60301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60304 |
6 | Xã Đắk Hà | 60306 |
7 | Xã Tu Mơ Rông | 60307 |
8 | Xã Ngọc Yêu | 60308 |
9 | Xã Văn Xuôi | 60309 |
10 | Xã Ngọc Lây | 60310 |
11 | Xã Măng Ri | 60311 |
12 | Xã Đắk Na | 60312 |
13 | Xã Đắk Sao | 60313 |
14 | Xã Tê Xăng | 60314 |
15 | Xã Đắk Rơ Ông | 60315 |
16 | Xã Đắk Tơ Kan | 60316 |
17 | Bưu Cục Phát Tu Mơ Rông | 60350 |
HUYỆN ĐẮK GLEI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đắk Glei | 60400 |
2 | Huyện ủy | 60401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60404 |
6 | Thị trấn Đắk Glei | 60406 |
7 | Xã Xốp | 60407 |
8 | Xã Ngọc Linh | 60408 |
9 | Xã Mường Hoong | 60409 |
10 | Xã Đắk Choong | 60410 |
11 | Xã Đắk Man | 60411 |
12 | Xã Đắk Plô | 60412 |
13 | Xã Đắk Nhoong | 60413 |
14 | Xã Đắk Pét | 60414 |
15 | Xã Đắk KRoong | 60415 |
16 | Xã Đắk Môn | 60416 |
17 | Xã Đắk Long | 60417 |
18 | Bưu Cục Phát Đắk Glei | 60450 |
HUYỆN NGỌC HỒI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Ngọc Hồi | 60500 |
2 | Huyện ủy | 60501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60504 |
6 | Thị trấn Plei Cần | 60506 |
7 | Xã Đắk Ang | 60507 |
8 | Xã Đắk Dục | 60508 |
9 | Xã Đắk Nông | 60509 |
10 | Xã Đắk Xú | 60510 |
11 | Xã Phường Y | 60511 |
12 | Xã Đắk Kan | 60512 |
13 | Xã Sa Loong | 60513 |
14 | Bưu Cục Phát Ngọc Hồi | 60550 |
HUYỆN ĐẮK HÀ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đắk Hà | 60600 |
2 | Huyện ủy | 60601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60604 |
6 | Thị trấn Đắk Hà | 60606 |
7 | Xã Đăk Ngọk | 60607 |
8 | Xã Đắk PXi | 60608 |
9 | Xã Đắk Ui | 60609 |
10 | Xã Đăk Long | 60610 |
11 | Xã Đắk HRing | 60611 |
12 | Xã Đắk Mar | 60612 |
13 | Xã Hà Mòn | 60613 |
14 | Xã Đắk La | 60614 |
15 | Xã Ngok Wang | 60615 |
16 | Xã Ngok Réo | 60616 |
17 | Bưu Cục Phát Đắk Hà | 60625 |
HUYỆN ĐẮK TÔ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đắk Tô | 60650 |
2 | Huyện ủy | 60651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60654 |
6 | Thị trấn Đắk Tô | 60656 |
7 | Xã Kon Đào | 60657 |
8 | Xã Văn Lem | 60658 |
9 | Xã Đắk Trăm | 60659 |
10 | Xã Đắk Rơ Nga | 60660 |
11 | Xã Ngọk Tụ | 60661 |
12 | Xã Tân Cảnh | 60662 |
13 | Xã Phường Kô | 60663 |
14 | Xã Diên Bình | 60664 |
15 | Bưu Cục Phát Đắk Tô | 60675 |
HUYỆN SA THẦY |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Sa Thầy | 60700 |
2 | Huyện ủy | 60701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60704 |
6 | Thị trấn Sa Thầy | 60706 |
7 | Xã Sa Nghĩa | 60707 |
8 | Xã Hơ Moong | 60708 |
9 | Xã Sa Nhơn | 60709 |
10 | Xã Rơ Kơi | 60710 |
11 | Xã Mô Rai | 60711 |
12 | Xã Sa Sơn | 60712 |
13 | Xã Ya Xiêr | 60713 |
14 | Xã Sa Bình | 60714 |
15 | Xã Ya ly | 60715 |
16 | Xã Ya Tăng | 60716 |
17 | Bưu Cục Phát Sa Thầy | 60750 |
18 | Bưu Cục Ia H’Drai | 60751 |
HUYỆN IA H’DRAI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Ia H’Drai | 60800 |
2 | Huyện ủy | 60801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60804 |
6 | Xã Ia Tơi | 60806 |
7 | Xã Ia Dom | 60807 |
8 | Xã Ia Đal | 60808 |
9 | Bưu Cục Phát Ia H’Drai | 60850 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Kon Tum, mã bưu điện tỉnh Kon Tum mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Kon Tum mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc thcs-thptlongphu. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://thcs-thptlongphu.edu.vn
https://thcs-thptlongphu.edu.vn/ma-zipcode-kon-tum-moi-nhat-ma-buu-dien-kon-tum-moi-nhat/
Đăng bởi: Thcs-thptlongphu.edu.vn
Chuyên mục: Tổng hợp